Có 2 kết quả:

chēn ㄔㄣchén ㄔㄣˊ
Âm Pinyin: chēn ㄔㄣ, chén ㄔㄣˊ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶フノフ
Thương Hiệt: EBHU (水月竹山)
Unicode: U+6C89
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: thẩm, trầm
Âm Nôm: chằm, chìm, đắm, đẫm, ngằm, ngầm, trằm, trầm, tròm
Âm Nhật (onyomi): チン (chin), ジン (jin)
Âm Nhật (kunyomi): しず.む (shizu.mu), しず.める (shizu.meru)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: cam4

Tự hình 5

Dị thể 2

Chữ gần giống 3

1/2

chēn ㄔㄣ

phồn & giản thể

Từ điển Trung-Anh

see 黑沉沉[hei1 chen1 chen1]

Từ ghép 1

chén ㄔㄣˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. chìm
2. lặn

Từ điển phổ thông

ném xuống nước

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chìm, đắm. ◎Như: “trầm một” 沉沒 chìm đắm, “thạch trầm đại hải” 石沉大海 đá chìm đáy biển.
2. (Động) Sụt, lún. ◎Như: “địa cơ hạ trầm” 地基下沉 nền đất lún xuống.
3. (Động) Mai một, luân lạc. ◇Tả Tư 左思: “Anh tuấn trầm hạ liêu” 英俊沉下僚 (Vịnh sử 詠史) Anh hùng rớt xuống hạng tầm thường.
4. (Động) Sa sầm, tối sầm. ◎Như: “trầm hạ kiểm lai” 沉下臉來 sa sầm mặt xuống.
5. (Động) Say đắm, mê muội. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Thường dân nịch ư tập tục, học giả trầm ư sở văn” 常民溺於習俗, 學者沉於所聞 (Vũ Linh Vương bình trú nhàn cư 武靈王平晝間居) Dân thường thì chìm ngập nơi thói tục, người có học thì mê đắm ở cái học (trong sách vở).
6. (Động) Tiềm tàng, ẩn ở trong không lộ ra ngoài.
7. (Tính) Nặng. ◎Như: “giá cá tương hận trầm” 這個箱子得沈 cái rương này rất nặng.
8. (Tính) Sâu, sâu kín. ◎Như: “thâm trầm” 深沉 sâu sắc.
9. (Tính) Lâu, kéo dài. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Đa bệnh trầm niên khổ vô kiện” 多病沉年苦無健 (Bệnh hậu quá Vương Ỷ ẩm tặng ca 病後過王倚飲贈歌) Nhiều bệnh lâu năm khổ không được mạnh khỏe.
10. (Phó) Nhiều, thâm. ◎Như: “trầm túy” 沉醉 say khướt, “trầm thụy” 沉睡 ngủ say.
11. § Cũng viết là “trầm” 沈.

Từ điển Trung-Anh

(1) to submerge
(2) to immerse
(3) to sink
(4) to keep down
(5) to lower
(6) to drop
(7) deep
(8) profound
(9) heavy

Từ ghép 117

chén bù zhù qì 沉不住气chén bù zhù qì 沉不住氣chén chén 沉沉chén chuán 沉船chén chuán shì gù 沉船事故chén de zhù qì 沉得住气chén de zhù qì 沉得住氣chén diàn 沉淀chén diàn 沉澱chén diàn diàn 沉甸甸chén diàn wù 沉淀物chén diàn wù 沉澱物chén fú 沉浮chén gù 沉痼chén huǎn 沉緩chén huǎn 沉缓chén jī 沉积chén jī 沉積chén jī dài 沉积带chén jī dài 沉積帶chén jī wù 沉积物chén jī wù 沉積物chén jī yán 沉积岩chén jī yán 沉積岩chén jī zuò yòng 沉积作用chén jī zuò yòng 沉積作用chén jì 沉寂chén jiàng 沉降chén jìn 沉浸chén jìng 沉静chén jìng 沉靜chén jìng guǎ yán 沉静寡言chén jìng guǎ yán 沉靜寡言chén kē 沉疴chén kē 沉痾chén léi 沉雷chén lún 沉沦chén lún 沉淪chén luò 沉落chén mèn 沉悶chén mèn 沉闷chén mí 沉迷chén miǎn 沉湎chén miǎn jiǔ sè 沉湎酒色chén mò 沉沒chén mò 沉没chén mò 沉默chén mò chéng běn 沉沒成本chén mò chéng běn 沉没成本chén mò guǎ yán 沉默寡言chén mò shì jīn 沉默是金chén nì 沉溺chén níng 沉凝chén qián 沉潛chén qián 沉潜chén shuì 沉睡chén sī 沉思chén suì 沉邃chén tán 沉潭chén tòng 沉痛chén wěn 沉稳chén wěn 沉穩chén xiàn 沉陷chén xiāng 沉箱chén xiāng 沉香chén yín 沉吟chén yú luò yàn 沉魚落雁chén yú luò yàn 沉鱼落雁chén zhòng 沉重chén zhòng dǎ jī 沉重打击chén zhòng dǎ jī 沉重打擊chén zhù qì 沉住气chén zhù qì 沉住氣chén zhuó 沉着chén zhuó 沉著chén zhuó yìng zhàn 沉着应战chén zhuó yìng zhàn 沉著應戰chén zuì 沉醉dī chén 低沉fān chén 翻沉fú chén 浮沉gù zuò shēn chén 故作深沉hǎi xiāng chén jī wù 海相沉积物hǎi xiāng chén jī wù 海相沉積物hǎo jiǔ chén wèng dǐ 好酒沉瓮底hǎo jiǔ chén wèng dǐ 好酒沉甕底hóng xì bāo chén jiàng lǜ 紅細胞沉降率hóng xì bāo chén jiàng lǜ 红细胞沉降率hūn chén 昏沉hūn hūn chén chén 昏昏沉沉jī chén 击沉jī chén 擊沉jìn chén 浸沉pò fǔ chén zhōu 破釜沉舟shēn chén 深沉shí chén dà hǎi 石沉大海shí mò chén zhuó bìng 石末沉着病shí mò chén zhuó bìng 石末沉著病sǐ qì chén chén 死气沉沉sǐ qì chén chén 死氣沉沉suì xiè chén jī wù 碎屑沉积物suì xiè chén jī wù 碎屑沉積物xī chén 西沉xià chén 下沉xiāo chén 消沉xiǎo dòng bù dǔ chén dà chuán 小洞不堵沉大船xuè chén 血沉xuè sè sù chén jī zhèng 血色素沉积症xuè sè sù chén jī zhèng 血色素沉積症yàn yǎo yú chén 雁杳鱼沉yīn chén 阴沉yīn chén 陰沉yīn chén chén 阴沉沉yīn chén chén 陰沉沉yǒu chén yǒu fú 有沉有浮yú chén yàn yǎo 魚沉雁杳yú chén yàn yǎo 鱼沉雁杳