Có 4 kết quả:
chún ㄔㄨㄣˊ • dùn ㄉㄨㄣˋ • tún ㄊㄨㄣˊ • zhuàn ㄓㄨㄢˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡屯
Nét bút: 丶丶一一フ丨フ
Thương Hiệt: EPU (水心山)
Unicode: U+6C8C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: độn
Âm Nôm: dồn, độn, rổn, xộn
Âm Nhật (onyomi): トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 돈
Âm Quảng Đông: deon6
Âm Nôm: dồn, độn, rổn, xộn
Âm Nhật (onyomi): トン (ton)
Âm Nhật (kunyomi): くら.い (kura.i)
Âm Hàn: 돈
Âm Quảng Đông: deon6
Tự hình 2
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề Hương Tích sơn động kỳ 1 - 題香積山峒其一 (Dương Danh Lập)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Hoàng hà - 黃河 (Nguyễn Du)
• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)
• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)
• Thần Phù sơn vọng hải - 神符山望海 (Ngô Thì Nhậm)
• Thư thị bạn tống Lý Hiến Kiều - 書示伴送李憲喬 (Ngô Thì Nhậm)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
• Đồng Kim thập nhất Bái Ân du Thê Hà tự vọng Quế Lâm chư sơn - 同金十一沛恩游棲霞寺望桂林諸山 (Viên Mai)
• Hoàng hà - 黃河 (Nguyễn Du)
• Hỗn độn thạch hành - 渾沌石行 (Phó Nhược Kim)
• Khai Tiên bộc bố - 開先瀑布 (Tưởng Sĩ Thuyên)
• Mạn ngâm - 漫吟 (Nguyễn Khuyến)
• Tái vãng Hà Thành ký kiến - 再往河城記見 (Trần Đình Túc)
• Thần Phù sơn vọng hải - 神符山望海 (Ngô Thì Nhậm)
• Thư thị bạn tống Lý Hiến Kiều - 書示伴送李憲喬 (Ngô Thì Nhậm)
• Việt Nam thế chí tự - 越南世志序 (Hồ Tông Thốc)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Hỗn độn” 混沌 trạng thái mờ mịt, lúc nguyên khí trời đất chưa phân rõ. § Còn viết là 渾沌.
2. (Tính) “Hỗn độn” 混沌: (1) Mờ mịt, hỗn mang. (2) Hồ đồ, không biết gì cả.
2. (Tính) “Hỗn độn” 混沌: (1) Mờ mịt, hỗn mang. (2) Hồ đồ, không biết gì cả.
Từ điển Thiều Chửu
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lẫn lộn với nhau, không rõ rệt. Chẳng hạn Hỗn độn.
Từ điển Trung-Anh
(1) confused
(2) turbid
(2) turbid
Từ ghép 6