Có 2 kết quả:
hú ㄏㄨˊ • hù ㄏㄨˋ
Âm Pinyin: hú ㄏㄨˊ, hù ㄏㄨˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡互
Nét bút: 丶丶一一フフ一
Thương Hiệt: EMVM (水一女一)
Unicode: U+6C8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡互
Nét bút: 丶丶一一フフ一
Thương Hiệt: EMVM (水一女一)
Unicode: U+6C8D
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hộ
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): さ.える (sa.eru), こお.る (kō.ru), ひ.える (hi.eru)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu6
Âm Nhật (onyomi): ゴ (go), コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): さ.える (sa.eru), こお.る (kō.ru), ひ.える (hi.eru)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: wu6
Tự hình 1
Dị thể 5
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đóng băng, ngưng kết. ◇Trang Tử 莊子: “Đại trạch phần nhi bất năng nhiệt, Hà Hán hộ nhi bất năng hàn” 大澤焚而不能熱, 河漢沍而不能寒 (Tề vật luận 齊物論) Chầm lớn cháy mà không thể làm cho nóng, sông Hà sông Hán đóng băng mà không thể làm cho lạnh.
2. (Động) Bế tắc.
3. (Động) Chườm, ủ, ấp (tiếng địa phương).
4. (Tính) Lạnh, lạnh lẽo. ◇Diêu Nãi 姚鼐: “Tân dương tán dư hộ, Hòa phong phiếm song linh” 新陽散餘沍, 和風泛窗櫺 (Cảm xuân tạp vịnh 感春雜詠, Chi nhị 之二).
5. Một âm là “hồ”. (Tính) Nước tràn đầy.
2. (Động) Bế tắc.
3. (Động) Chườm, ủ, ấp (tiếng địa phương).
4. (Tính) Lạnh, lạnh lẽo. ◇Diêu Nãi 姚鼐: “Tân dương tán dư hộ, Hòa phong phiếm song linh” 新陽散餘沍, 和風泛窗櫺 (Cảm xuân tạp vịnh 感春雜詠, Chi nhị 之二).
5. Một âm là “hồ”. (Tính) Nước tràn đầy.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rét đóng lại
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đóng băng, ngưng kết. ◇Trang Tử 莊子: “Đại trạch phần nhi bất năng nhiệt, Hà Hán hộ nhi bất năng hàn” 大澤焚而不能熱, 河漢沍而不能寒 (Tề vật luận 齊物論) Chầm lớn cháy mà không thể làm cho nóng, sông Hà sông Hán đóng băng mà không thể làm cho lạnh.
2. (Động) Bế tắc.
3. (Động) Chườm, ủ, ấp (tiếng địa phương).
4. (Tính) Lạnh, lạnh lẽo. ◇Diêu Nãi 姚鼐: “Tân dương tán dư hộ, Hòa phong phiếm song linh” 新陽散餘沍, 和風泛窗櫺 (Cảm xuân tạp vịnh 感春雜詠, Chi nhị 之二).
5. Một âm là “hồ”. (Tính) Nước tràn đầy.
2. (Động) Bế tắc.
3. (Động) Chườm, ủ, ấp (tiếng địa phương).
4. (Tính) Lạnh, lạnh lẽo. ◇Diêu Nãi 姚鼐: “Tân dương tán dư hộ, Hòa phong phiếm song linh” 新陽散餘沍, 和風泛窗櫺 (Cảm xuân tạp vịnh 感春雜詠, Chi nhị 之二).
5. Một âm là “hồ”. (Tính) Nước tràn đầy.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Như 冱 nghĩa ①,
② (bộ 冫);
② Ngưng tụ;
③ Tràn đầy, mù mịt.
② (bộ 冫);
② Ngưng tụ;
③ Tràn đầy, mù mịt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lạnh quá mà đông cứng lại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bế tắc. Lấp lại — Một âm là Hỗ. Xem Hỗ.
Từ điển Trung-Anh
(1) congealed
(2) frozen
(2) frozen