Có 3 kết quả:
qī ㄑㄧ • qiē ㄑㄧㄝ • qiè ㄑㄧㄝˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
pha (trà) bằng nước sôi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Pha (bằng nước sôi). ◎Như: “thế trà” 沏茶 pha trà.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn).
3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” 把香火兒沏了 rưới nước dập tắt lửa nhang đi.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn).
3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” 把香火兒沏了 rưới nước dập tắt lửa nhang đi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Pha (bằng nước sôi): 沏 茶 Pha trà. Cg. 泡茶 [pàochá].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước chảy.
Từ điển Trung-Anh
to steep (tea)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Pha (bằng nước sôi). ◎Như: “thế trà” 沏茶 pha trà.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn).
3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” 把香火兒沏了 rưới nước dập tắt lửa nhang đi.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn).
3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” 把香火兒沏了 rưới nước dập tắt lửa nhang đi.
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Pha (bằng nước sôi). ◎Như: “thế trà” 沏茶 pha trà.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn).
3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” 把香火兒沏了 rưới nước dập tắt lửa nhang đi.
2. Một âm là “thiết”. (Động) Trần (cách nấu ăn dùng dầu nóng hoặc nước canh nóng rưới lên món ăn).
3. (Động) Dùng nước dập tắt. ◎Như: “bả hương hỏa nhi thiết liễu” 把香火兒沏了 rưới nước dập tắt lửa nhang đi.