Có 1 kết quả:
mù ㄇㄨˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡木
Nét bút: 丶丶一一丨ノ丶
Thương Hiệt: ED (水木)
Unicode: U+6C90
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: mộc
Âm Nôm: móc, mộc, múc
Âm Nhật (onyomi): モク (moku)
Âm Nhật (kunyomi): もく.する (moku.suru), あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 목
Âm Quảng Đông: muk6
Âm Nôm: móc, mộc, múc
Âm Nhật (onyomi): モク (moku)
Âm Nhật (kunyomi): もく.する (moku.suru), あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 목
Âm Quảng Đông: muk6
Tự hình 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Bá hề 2 - 伯兮 2 (Khổng Tử)
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)
• Hồi hưu lưu giản thi - 回休留柬詩 (Nguyễn Đức Vĩ)
• Phụng hoạ ngự chế “Truy hoài Thánh tổ huân nghiệp” - 奉和御製追懷聖祖勳業 (Nguyễn Xung Xác)
• Quá Cổ Lộng thành - 過古弄城 (Lê Quý Đôn)
• Tảo triều Đại Minh cung - 早朝大明宮 (Giả Chí)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
• Bảo đao ca - 寶刀歌 (Thu Cẩn)
• Bắc Sở tự tình - 北所敘情 (Lê Quýnh)
• Diệp mã nhi phú - 葉馬兒賦 (Nguyễn Phi Khanh)
• Hạ tiệp - 賀捷 (Trình Thuấn Du)
• Hồi hưu lưu giản thi - 回休留柬詩 (Nguyễn Đức Vĩ)
• Phụng hoạ ngự chế “Truy hoài Thánh tổ huân nghiệp” - 奉和御製追懷聖祖勳業 (Nguyễn Xung Xác)
• Quá Cổ Lộng thành - 過古弄城 (Lê Quý Đôn)
• Tảo triều Đại Minh cung - 早朝大明宮 (Giả Chí)
• Ức tích sơn cư - 憶昔山居 (Chiêm Đồng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gội đầu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gội đầu. ◇Trang Tử 莊子: “Lão Đam tân mộc, phương tương bị phát nhi can” 老聃新沐, 方將被發而干, 慹然似非人 (Điền Tử Phương 田子方) Lão Đam mới gội đầu xong, còn đương rũ tóc cho khô.
2. (Động) Phiếm chỉ gột, rửa. ◇Lương Khải Siêu 梁啟超: “San không thiền tự ngữ, Vũ quá tùng như mộc” 山空蟬自語, 雨過松如沐 (Song đào viên độc thư 雙濤園讀書).
3. (Động) Trừ bỏ, tước bỏ. ◇Quản Tử 管子: “Kim ngô mộc đồ thụ chi chi, nhật trung vô xích thốn chi âm” 今吾沐涂樹之枝, 日中無尺寸之陰 (Khinh trọng mậu 輕重戊).
4. (Động) Chỉnh trị.
5. (Động) Nghỉ phép. § Lệ ngày xưa làm quan cứ mười ngày được nghỉ một lần để tắm gội, cho nên ngày lễ nghỉ gọi là “hưu mộc nhật” 休沐日.
6. (Động) Thấm gội, thấm nhuần. ◎Như: “mộc ân” 沐恩 thấm nhuần ân đức.
7. (Danh) Nước gạo. § Ngày xưa người ta lấy để gội đầu.
8. (Danh) Họ “Mộc”.
2. (Động) Phiếm chỉ gột, rửa. ◇Lương Khải Siêu 梁啟超: “San không thiền tự ngữ, Vũ quá tùng như mộc” 山空蟬自語, 雨過松如沐 (Song đào viên độc thư 雙濤園讀書).
3. (Động) Trừ bỏ, tước bỏ. ◇Quản Tử 管子: “Kim ngô mộc đồ thụ chi chi, nhật trung vô xích thốn chi âm” 今吾沐涂樹之枝, 日中無尺寸之陰 (Khinh trọng mậu 輕重戊).
4. (Động) Chỉnh trị.
5. (Động) Nghỉ phép. § Lệ ngày xưa làm quan cứ mười ngày được nghỉ một lần để tắm gội, cho nên ngày lễ nghỉ gọi là “hưu mộc nhật” 休沐日.
6. (Động) Thấm gội, thấm nhuần. ◎Như: “mộc ân” 沐恩 thấm nhuần ân đức.
7. (Danh) Nước gạo. § Ngày xưa người ta lấy để gội đầu.
8. (Danh) Họ “Mộc”.
Từ điển Thiều Chửu
① Gội đầu, lệ ngày xưa làm quan cứ mười ngày được nghỉ một lần để tắm gội, cho nên ngày lễ nghỉ bây giờ cũng gọi là hưu mộc nhật 休沐日.
② Thấm gội, được ơn nhờ người ta cất nhắc mà sang trọng gọi là mộc ân 沐恩.
③ Nhuần nhã.
④ Sửa lại, sửa trị.
② Thấm gội, được ơn nhờ người ta cất nhắc mà sang trọng gọi là mộc ân 沐恩.
③ Nhuần nhã.
④ Sửa lại, sửa trị.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gội đầu: 櫛風沐雨 Chải gió gội mưa. (Ngb) Bôn ba không quản mưa gió;
② (văn) Nhuần nhã;
③ (văn) Sửa lại, sửa trị;
④ [Mù] (Họ) Mộc.
② (văn) Nhuần nhã;
③ (văn) Sửa lại, sửa trị;
④ [Mù] (Họ) Mộc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gội đầu — Nước gạo — Nghĩ ngơi — Thấm ướt, gội ướt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to bathe
(2) to cleanse
(3) to receive
(4) to be given
(2) to cleanse
(3) to receive
(4) to be given
Từ ghép 15