Có 2 kết quả:

méi ㄇㄟˊㄇㄛˋ
Âm Pinyin: méi ㄇㄟˊ, ㄇㄛˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: 𠬛
Nét bút: 丶丶一フノフ丶
Thương Hiệt: ENE (水弓水)
Unicode: U+6C92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: một
Âm Nôm: mốt
Âm Nhật (onyomi): ボツ (botsu), モツ (motsu)
Âm Nhật (kunyomi): おぼ.れる (obo.reru), しず.む (shizu.mu), ない (nai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mut6

Tự hình 6

Dị thể 2

Chữ gần giống 2

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

méi ㄇㄟˊ

phồn thể

Từ điển phổ thông

1. chìm mất
2. lặn (mặt trời)
3. không

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chìm dưới nước, lặn. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Hựu nhập thủy kích giao, giao hoặc phù hoặc một” 又入水擊蛟, 蛟或浮或沒 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Tự tân 自新) Lại xuống nước đánh thuồng luồng, thuồng luồng hoặc nổi hoặc lặn.
2. (Động) Chìm đắm, ngập. ◎Như: “tích tuyết một hĩnh” 積雪沒脛 tuyết tụ ngập chân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chúng sinh một tại khổ” 眾生沒在苦 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Chúng sinh chìm đắm trong khổ não.
3. (Động) Chết. § Thông “một” 歿. ◇Dịch Kinh 易經: “Bao Hi thị một, Thần Nông thị tác” 包犧氏沒, 神農氏作 (Hệ từ hạ 繫辭下) Họ Bao Hi chết, họ Thần Nông dấy lên.
4. (Động) Hết, kết thúc. ◎Như: “một thế” 沒世 hết đời.
5. (Động) Không có. ◎Như: “một tự bi” 沒字碑 không có một chữ trong bụng, “một lương tâm” 沒良心 không có lương tâm. ◇Vi Trang 韋莊: “Trừ khước thiên biên nguyệt, một nhân tri” 除卻天邊月, 沒人知 (Nữ Quan Tử 女冠子, Tứ nguyệt 四月) Ngoại trừ bóng trăng bên trời, không ai biết.
6. (Động) Không như, không bằng. ◎Như: “ngã một nhĩ hữu tiền” 我沒你有錢 tôi không có nhiều tiền bằng anh, “ngã một hữu tha cao” 我沒有他高 tôi không cao bằng nó.
7. (Động) Tiêu mất, mất tích, ẩn không thấy. ◎Như: “mai một” 埋沒 vùi mất, “dẫn một” 泯沒 tan mất, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ, “xuất một” 出沒 ẩn hiện.
8. (Động) Lấy, tịch thu. ◎Như: “tịch một” 籍沒 tịch thu, “thôn một tài vật” 吞沒財物 tịch thu tiền của.
9. (Phó) Chưa. ◎Như: “một lai” 沒來 chưa đến, “một thuyết” 沒說 chưa nói.

Từ điển Trung-Anh

(1) (negative prefix for verbs)
(2) have not
(3) not

Từ ghép 106

bā zì hái méi yī piě 八字還沒一撇bā zì hái méi yī piěr 八字還沒一撇兒bā zì méi yī piě 八字沒一撇bù gān bù jìng , chī le méi bìng 不乾不淨,吃了沒病cóng lái méi 從來沒cóng lái méi yǒu 從來沒有cóng méi 從沒èr huà méi shuō 二話沒說guò le zhè cūn méi zhè diàn 過了這村沒這店huáng shǔ láng gěi jī bài nián , méi ān hǎo xīn 黃鼠狼給雞拜年,沒安好心kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 開弓沒有回頭箭liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕沒柴燒m méi 嘸沒mái méi 埋沒méi bàn fǎ 沒辦法méi chī méi chuān 沒吃沒穿méi cuò 沒錯méi dà gǎi biàn 沒大改變méi dà méi xiǎo 沒大沒小méi de shuō 沒得說méi dǐ 沒底méi diàn 沒電méi fǎ 沒法méi fēn cùn 沒分寸méi guān xi 沒關係méi jìn 沒勁méi jīng dǎ cǎi 沒精打彩méi jīng dǎ cǎi 沒精打采méi jīng yàn 沒經驗méi jìnr 沒勁兒méi jiù 沒救méi kòngr 沒空兒méi kǒu 沒口méi lái yóu 沒來由méi le 沒了méi liǎn 沒臉méi liǎn méi pí 沒臉沒皮méi liùr 沒六兒méi liùr 沒溜兒méi ménr 沒門兒méi mìng 沒命méi pǐn 沒品méi pǔ 沒譜méi pǔr 沒譜兒méi qǐ zi 沒起子méi qín méi gù 沒親沒故méi qù 沒趣méi rén wèi 沒人味méi rén wèir 沒人味兒méi rén zhù 沒人住méi rì méi yè 沒日沒夜méi shàng méi xià 沒上沒下méi shén me 沒什麼méi shén me 沒甚麼méi shì 沒事méi shìr 沒事兒méi shuǐ píng 沒水平méi shuǐ zhǔn 沒水準méi shuō de 沒說的méi tiān lǐ 沒天理méi tóu méi liǎn 沒頭沒臉méi wán méi liǎo 沒完沒了méi wèn tí 沒問題méi xì 沒戲méi xiǎng dào 沒想到méi xīn méi fèi 沒心沒肺méi xīn yǎn 沒心眼méi xiū méi sào 沒羞沒臊méi yì si 沒意思méi yǐng 沒影méi yòng 沒用méi yǒu 沒有méi yǒu chā bié 沒有差別méi yǒu fǎ 沒有法méi yǒu guān xi 沒有關係méi yǒu guī ju , bù chéng fāng yuán 沒有規矩,不成方圓méi yǒu guī ju , hé yǐ chéng fāng yuán 沒有規矩,何以成方圓méi yǒu jìn tóu 沒有勁頭méi yǒu jìn tóur 沒有勁頭兒méi yǒu liǎn pí 沒有臉皮méi yǒu pǐn wèi 沒有品味méi yǒu rén yān 沒有人煙méi yǒu shén me 沒有甚麼méi yǒu shén me bù kě néng 沒有甚麼不可能méi yǒu shēng yù néng lì 沒有生育能力méi yǒu shì 沒有事méi yǒu xíng zhuàng 沒有形狀méi yǒu yì si 沒有意思méi yǒu yì yì 沒有意義méi zhǎng yǎn 沒長眼méi zhǎng yǎn jing 沒長眼睛méi zhé 沒轍méi zhì 沒治méi zhǒng 沒種méi zhǔnr 沒準兒ná nǐ méi bàn fǎ 拿你沒辦法qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭長棚,沒有不散的宴席qián bù shì wàn néng de méi qián shì wàn wàn bù néng de 錢不是萬能的沒錢是萬萬不能的tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下沒有不散的筵席tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下沒有不散的宴席yǒu de méi de 有的沒的yǒu de méi yǒu de 有的沒有的yǒu yī dā méi yī dā 有一搭沒一搭yǒu yī jù méi yī jù 有一句沒一句zì tǎo méi qù 自討沒趣zuǐ shàng méi máo , bàn shì bù láo 嘴上沒毛,辦事不牢

ㄇㄛˋ

phồn thể

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Chìm dưới nước, lặn. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Hựu nhập thủy kích giao, giao hoặc phù hoặc một” 又入水擊蛟, 蛟或浮或沒 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Tự tân 自新) Lại xuống nước đánh thuồng luồng, thuồng luồng hoặc nổi hoặc lặn.
2. (Động) Chìm đắm, ngập. ◎Như: “tích tuyết một hĩnh” 積雪沒脛 tuyết tụ ngập chân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chúng sinh một tại khổ” 眾生沒在苦 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Chúng sinh chìm đắm trong khổ não.
3. (Động) Chết. § Thông “một” 歿. ◇Dịch Kinh 易經: “Bao Hi thị một, Thần Nông thị tác” 包犧氏沒, 神農氏作 (Hệ từ hạ 繫辭下) Họ Bao Hi chết, họ Thần Nông dấy lên.
4. (Động) Hết, kết thúc. ◎Như: “một thế” 沒世 hết đời.
5. (Động) Không có. ◎Như: “một tự bi” 沒字碑 không có một chữ trong bụng, “một lương tâm” 沒良心 không có lương tâm. ◇Vi Trang 韋莊: “Trừ khước thiên biên nguyệt, một nhân tri” 除卻天邊月, 沒人知 (Nữ Quan Tử 女冠子, Tứ nguyệt 四月) Ngoại trừ bóng trăng bên trời, không ai biết.
6. (Động) Không như, không bằng. ◎Như: “ngã một nhĩ hữu tiền” 我沒你有錢 tôi không có nhiều tiền bằng anh, “ngã một hữu tha cao” 我沒有他高 tôi không cao bằng nó.
7. (Động) Tiêu mất, mất tích, ẩn không thấy. ◎Như: “mai một” 埋沒 vùi mất, “dẫn một” 泯沒 tan mất, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ, “xuất một” 出沒 ẩn hiện.
8. (Động) Lấy, tịch thu. ◎Như: “tịch một” 籍沒 tịch thu, “thôn một tài vật” 吞沒財物 tịch thu tiền của.
9. (Phó) Chưa. ◎Như: “một lai” 沒來 chưa đến, “một thuyết” 沒說 chưa nói.

Từ điển Thiều Chửu

① Chìm đắm, bị nước tràn ngập gọi là một.
② Chết, mất rồi, có khi viết là 歿.
③ Hết, như một thế 沒世 hết đời.
④ Không có, chế người không biết chữ gọi là một tự bi 沒字碑 ý nói trong lòng không có một chữ nào.
⑤ Mất tích, như mai một 埋沒 vùi mất, dẫn một 泯沒 tan mất, v.v.
⑥ Lấy hết, tịch kí hết cơ nghiệp về nhà nước gọi là tịch một 籍沒, nuốt sống hết của cải người ta gửi mình gọi là càn một 乾沒, v.v.
⑦ Ẩn mất, núp mình, chợt thấy chợt mất.
⑧ Quá, hơn.

Từ điển Trần Văn Chánh

Không, không có. 【沒有】 một hữu [méiyôu] ① Không có: 沒有票 Không có vé; 沒有理由 Không có lí do; 屋裡沒有人 Trong nhà không có người;
② Chả ai, đều không: 沒有誰同意這樣做 Chả ai đồng ý làm như thế; 沒有哪說過這樣的話 Không có ai nói như vậy;
③ Không bằng: 你沒有他高 Cậu không cao bằng anh ấy;
④ Không đầy: 剛來沒有三天就走 Mới đến không đầy ba hôm đã đi rồi;
⑤ Còn chưa: 他沒有回來 Anh ấy còn chưa về; 天還沒有黑呢 Trời còn chưa tối. Xem 沒 [mò].

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chìm, lặn: 沒入水中 Chìm xuống dưới nước; 太陽將沒不沒的時候,水面泛起了一片紅光 Khi mặt trời sắp lặn, mặt nước gợn lên màu đỏ rực; 日沒月沒,車聲不絕 Ác lặn trăng tà, tiếp xe không dứt (Miên Thẩm: Thương Sơn thi tập);
② Ngập: 雪深深膝 Tuyết ngập đến gối; 草沒入腰 Cỏ ngập đến lưng; 水深沒頂 Nước sâu ngập quá đầu;
③ Ẩn, mất: 出沒 Ẩn hiện;
④ Tịch thu: 沒收 Tịch thu;
⑤ Chung thân, cả đời, suốt đời: 世沒難忘 Nhớ suốt đời;
⑥ Chết. Như 歿 [mò]. Xem 沒 [méi].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Chìm xuống — Mất đi — Hết. Cuối cùng — Chết.

Từ điển Trung-Anh

(1) drowned
(2) to end
(3) to die
(4) to inundate

Từ ghép 29