Có 2 kết quả:
méi ㄇㄟˊ • mò ㄇㄛˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡𠬛
Nét bút: 丶丶一フノフ丶
Thương Hiệt: ENE (水弓水)
Unicode: U+6C92
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: một
Âm Nôm: mốt
Âm Nhật (onyomi): ボツ (botsu), モツ (motsu)
Âm Nhật (kunyomi): おぼ.れる (obo.reru), しず.む (shizu.mu), ない (nai)
Âm Hàn: 몰
Âm Quảng Đông: mut6
Âm Nôm: mốt
Âm Nhật (onyomi): ボツ (botsu), モツ (motsu)
Âm Nhật (kunyomi): おぼ.れる (obo.reru), しず.む (shizu.mu), ない (nai)
Âm Hàn: 몰
Âm Quảng Đông: mut6
Tự hình 6
Dị thể 2
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 17 - 感遇其十七 (Trần Tử Ngang)
• Dịch thuỷ tống biệt - 易水送別 (Lạc Tân Vương)
• Đề Trấn Vũ quán thạch bi - 題鎮武館石碑 (Cao Bá Quát)
• Học dịch kỳ - 學奕棋 (Hồ Chí Minh)
• Liên diệp - 蓮葉 (Lý Quần Ngọc)
• Nê Công sơn - 泥功山 (Đỗ Phủ)
• Sinh ly biệt - 生離別 (Bạch Cư Dị)
• Tặc thoái hậu nhập kinh - 賊退後入京 (Kwon Pil)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Vãn hứng - 晚興 (Nguyễn Trãi)
• Dịch thuỷ tống biệt - 易水送別 (Lạc Tân Vương)
• Đề Trấn Vũ quán thạch bi - 題鎮武館石碑 (Cao Bá Quát)
• Học dịch kỳ - 學奕棋 (Hồ Chí Minh)
• Liên diệp - 蓮葉 (Lý Quần Ngọc)
• Nê Công sơn - 泥功山 (Đỗ Phủ)
• Sinh ly biệt - 生離別 (Bạch Cư Dị)
• Tặc thoái hậu nhập kinh - 賊退後入京 (Kwon Pil)
• Trĩ đới tiễn - 雉帶箭 (Hàn Dũ)
• Vãn hứng - 晚興 (Nguyễn Trãi)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. chìm mất
2. lặn (mặt trời)
3. không
2. lặn (mặt trời)
3. không
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chìm dưới nước, lặn. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Hựu nhập thủy kích giao, giao hoặc phù hoặc một” 又入水擊蛟, 蛟或浮或沒 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Tự tân 自新) Lại xuống nước đánh thuồng luồng, thuồng luồng hoặc nổi hoặc lặn.
2. (Động) Chìm đắm, ngập. ◎Như: “tích tuyết một hĩnh” 積雪沒脛 tuyết tụ ngập chân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chúng sinh một tại khổ” 眾生沒在苦 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Chúng sinh chìm đắm trong khổ não.
3. (Động) Chết. § Thông “một” 歿. ◇Dịch Kinh 易經: “Bao Hi thị một, Thần Nông thị tác” 包犧氏沒, 神農氏作 (Hệ từ hạ 繫辭下) Họ Bao Hi chết, họ Thần Nông dấy lên.
4. (Động) Hết, kết thúc. ◎Như: “một thế” 沒世 hết đời.
5. (Động) Không có. ◎Như: “một tự bi” 沒字碑 không có một chữ trong bụng, “một lương tâm” 沒良心 không có lương tâm. ◇Vi Trang 韋莊: “Trừ khước thiên biên nguyệt, một nhân tri” 除卻天邊月, 沒人知 (Nữ Quan Tử 女冠子, Tứ nguyệt 四月) Ngoại trừ bóng trăng bên trời, không ai biết.
6. (Động) Không như, không bằng. ◎Như: “ngã một nhĩ hữu tiền” 我沒你有錢 tôi không có nhiều tiền bằng anh, “ngã một hữu tha cao” 我沒有他高 tôi không cao bằng nó.
7. (Động) Tiêu mất, mất tích, ẩn không thấy. ◎Như: “mai một” 埋沒 vùi mất, “dẫn một” 泯沒 tan mất, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ, “xuất một” 出沒 ẩn hiện.
8. (Động) Lấy, tịch thu. ◎Như: “tịch một” 籍沒 tịch thu, “thôn một tài vật” 吞沒財物 tịch thu tiền của.
9. (Phó) Chưa. ◎Như: “một lai” 沒來 chưa đến, “một thuyết” 沒說 chưa nói.
2. (Động) Chìm đắm, ngập. ◎Như: “tích tuyết một hĩnh” 積雪沒脛 tuyết tụ ngập chân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chúng sinh một tại khổ” 眾生沒在苦 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Chúng sinh chìm đắm trong khổ não.
3. (Động) Chết. § Thông “một” 歿. ◇Dịch Kinh 易經: “Bao Hi thị một, Thần Nông thị tác” 包犧氏沒, 神農氏作 (Hệ từ hạ 繫辭下) Họ Bao Hi chết, họ Thần Nông dấy lên.
4. (Động) Hết, kết thúc. ◎Như: “một thế” 沒世 hết đời.
5. (Động) Không có. ◎Như: “một tự bi” 沒字碑 không có một chữ trong bụng, “một lương tâm” 沒良心 không có lương tâm. ◇Vi Trang 韋莊: “Trừ khước thiên biên nguyệt, một nhân tri” 除卻天邊月, 沒人知 (Nữ Quan Tử 女冠子, Tứ nguyệt 四月) Ngoại trừ bóng trăng bên trời, không ai biết.
6. (Động) Không như, không bằng. ◎Như: “ngã một nhĩ hữu tiền” 我沒你有錢 tôi không có nhiều tiền bằng anh, “ngã một hữu tha cao” 我沒有他高 tôi không cao bằng nó.
7. (Động) Tiêu mất, mất tích, ẩn không thấy. ◎Như: “mai một” 埋沒 vùi mất, “dẫn một” 泯沒 tan mất, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ, “xuất một” 出沒 ẩn hiện.
8. (Động) Lấy, tịch thu. ◎Như: “tịch một” 籍沒 tịch thu, “thôn một tài vật” 吞沒財物 tịch thu tiền của.
9. (Phó) Chưa. ◎Như: “một lai” 沒來 chưa đến, “một thuyết” 沒說 chưa nói.
Từ điển Trung-Anh
(1) (negative prefix for verbs)
(2) have not
(3) not
(2) have not
(3) not
Từ ghép 106
bā zì hái méi yī piě 八字還沒一撇 • bā zì hái méi yī piěr 八字還沒一撇兒 • bā zì méi yī piě 八字沒一撇 • bù gān bù jìng , chī le méi bìng 不乾不淨,吃了沒病 • cóng lái méi 從來沒 • cóng lái méi yǒu 從來沒有 • cóng méi 從沒 • èr huà méi shuō 二話沒說 • guò le zhè cūn méi zhè diàn 過了這村沒這店 • huáng shǔ láng gěi jī bài nián , méi ān hǎo xīn 黃鼠狼給雞拜年,沒安好心 • kāi gōng méi yǒu huí tóu jiàn 開弓沒有回頭箭 • liú de qīng shān zài , bù pà méi chái shāo 留得青山在,不怕沒柴燒 • m méi 嘸沒 • mái méi 埋沒 • méi bàn fǎ 沒辦法 • méi chī méi chuān 沒吃沒穿 • méi cuò 沒錯 • méi dà gǎi biàn 沒大改變 • méi dà méi xiǎo 沒大沒小 • méi de shuō 沒得說 • méi dǐ 沒底 • méi diàn 沒電 • méi fǎ 沒法 • méi fēn cùn 沒分寸 • méi guān xi 沒關係 • méi jìn 沒勁 • méi jīng dǎ cǎi 沒精打彩 • méi jīng dǎ cǎi 沒精打采 • méi jīng yàn 沒經驗 • méi jìnr 沒勁兒 • méi jiù 沒救 • méi kòngr 沒空兒 • méi kǒu 沒口 • méi lái yóu 沒來由 • méi le 沒了 • méi liǎn 沒臉 • méi liǎn méi pí 沒臉沒皮 • méi liùr 沒六兒 • méi liùr 沒溜兒 • méi ménr 沒門兒 • méi mìng 沒命 • méi pǐn 沒品 • méi pǔ 沒譜 • méi pǔr 沒譜兒 • méi qǐ zi 沒起子 • méi qín méi gù 沒親沒故 • méi qù 沒趣 • méi rén wèi 沒人味 • méi rén wèir 沒人味兒 • méi rén zhù 沒人住 • méi rì méi yè 沒日沒夜 • méi shàng méi xià 沒上沒下 • méi shén me 沒什麼 • méi shén me 沒甚麼 • méi shì 沒事 • méi shìr 沒事兒 • méi shuǐ píng 沒水平 • méi shuǐ zhǔn 沒水準 • méi shuō de 沒說的 • méi tiān lǐ 沒天理 • méi tóu méi liǎn 沒頭沒臉 • méi wán méi liǎo 沒完沒了 • méi wèn tí 沒問題 • méi xì 沒戲 • méi xiǎng dào 沒想到 • méi xīn méi fèi 沒心沒肺 • méi xīn yǎn 沒心眼 • méi xiū méi sào 沒羞沒臊 • méi yì si 沒意思 • méi yǐng 沒影 • méi yòng 沒用 • méi yǒu 沒有 • méi yǒu chā bié 沒有差別 • méi yǒu fǎ 沒有法 • méi yǒu guān xi 沒有關係 • méi yǒu guī ju , bù chéng fāng yuán 沒有規矩,不成方圓 • méi yǒu guī ju , hé yǐ chéng fāng yuán 沒有規矩,何以成方圓 • méi yǒu jìn tóu 沒有勁頭 • méi yǒu jìn tóur 沒有勁頭兒 • méi yǒu liǎn pí 沒有臉皮 • méi yǒu pǐn wèi 沒有品味 • méi yǒu rén yān 沒有人煙 • méi yǒu shén me 沒有甚麼 • méi yǒu shén me bù kě néng 沒有甚麼不可能 • méi yǒu shēng yù néng lì 沒有生育能力 • méi yǒu shì 沒有事 • méi yǒu xíng zhuàng 沒有形狀 • méi yǒu yì si 沒有意思 • méi yǒu yì yì 沒有意義 • méi zhǎng yǎn 沒長眼 • méi zhǎng yǎn jing 沒長眼睛 • méi zhé 沒轍 • méi zhì 沒治 • méi zhǒng 沒種 • méi zhǔnr 沒準兒 • ná nǐ méi bàn fǎ 拿你沒辦法 • qiān lǐ dā cháng péng , méi yǒu bù sàn de yàn xí 千里搭長棚,沒有不散的宴席 • qián bù shì wàn néng de méi qián shì wàn wàn bù néng de 錢不是萬能的沒錢是萬萬不能的 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yán xí 天下沒有不散的筵席 • tiān xià méi yǒu bù sàn de yàn xí 天下沒有不散的宴席 • yǒu de méi de 有的沒的 • yǒu de méi yǒu de 有的沒有的 • yǒu yī dā méi yī dā 有一搭沒一搭 • yǒu yī jù méi yī jù 有一句沒一句 • zì tǎo méi qù 自討沒趣 • zuǐ shàng méi máo , bàn shì bù láo 嘴上沒毛,辦事不牢
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chìm dưới nước, lặn. ◇Lưu Nghĩa Khánh 劉義慶: “Hựu nhập thủy kích giao, giao hoặc phù hoặc một” 又入水擊蛟, 蛟或浮或沒 (Thế thuyết tân ngữ 世說新語, Tự tân 自新) Lại xuống nước đánh thuồng luồng, thuồng luồng hoặc nổi hoặc lặn.
2. (Động) Chìm đắm, ngập. ◎Như: “tích tuyết một hĩnh” 積雪沒脛 tuyết tụ ngập chân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chúng sinh một tại khổ” 眾生沒在苦 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Chúng sinh chìm đắm trong khổ não.
3. (Động) Chết. § Thông “một” 歿. ◇Dịch Kinh 易經: “Bao Hi thị một, Thần Nông thị tác” 包犧氏沒, 神農氏作 (Hệ từ hạ 繫辭下) Họ Bao Hi chết, họ Thần Nông dấy lên.
4. (Động) Hết, kết thúc. ◎Như: “một thế” 沒世 hết đời.
5. (Động) Không có. ◎Như: “một tự bi” 沒字碑 không có một chữ trong bụng, “một lương tâm” 沒良心 không có lương tâm. ◇Vi Trang 韋莊: “Trừ khước thiên biên nguyệt, một nhân tri” 除卻天邊月, 沒人知 (Nữ Quan Tử 女冠子, Tứ nguyệt 四月) Ngoại trừ bóng trăng bên trời, không ai biết.
6. (Động) Không như, không bằng. ◎Như: “ngã một nhĩ hữu tiền” 我沒你有錢 tôi không có nhiều tiền bằng anh, “ngã một hữu tha cao” 我沒有他高 tôi không cao bằng nó.
7. (Động) Tiêu mất, mất tích, ẩn không thấy. ◎Như: “mai một” 埋沒 vùi mất, “dẫn một” 泯沒 tan mất, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ, “xuất một” 出沒 ẩn hiện.
8. (Động) Lấy, tịch thu. ◎Như: “tịch một” 籍沒 tịch thu, “thôn một tài vật” 吞沒財物 tịch thu tiền của.
9. (Phó) Chưa. ◎Như: “một lai” 沒來 chưa đến, “một thuyết” 沒說 chưa nói.
2. (Động) Chìm đắm, ngập. ◎Như: “tích tuyết một hĩnh” 積雪沒脛 tuyết tụ ngập chân. ◇Pháp Hoa Kinh 法華經: “Chúng sinh một tại khổ” 眾生沒在苦 (Phương tiện phẩm đệ nhị 方便品第二) Chúng sinh chìm đắm trong khổ não.
3. (Động) Chết. § Thông “một” 歿. ◇Dịch Kinh 易經: “Bao Hi thị một, Thần Nông thị tác” 包犧氏沒, 神農氏作 (Hệ từ hạ 繫辭下) Họ Bao Hi chết, họ Thần Nông dấy lên.
4. (Động) Hết, kết thúc. ◎Như: “một thế” 沒世 hết đời.
5. (Động) Không có. ◎Như: “một tự bi” 沒字碑 không có một chữ trong bụng, “một lương tâm” 沒良心 không có lương tâm. ◇Vi Trang 韋莊: “Trừ khước thiên biên nguyệt, một nhân tri” 除卻天邊月, 沒人知 (Nữ Quan Tử 女冠子, Tứ nguyệt 四月) Ngoại trừ bóng trăng bên trời, không ai biết.
6. (Động) Không như, không bằng. ◎Như: “ngã một nhĩ hữu tiền” 我沒你有錢 tôi không có nhiều tiền bằng anh, “ngã một hữu tha cao” 我沒有他高 tôi không cao bằng nó.
7. (Động) Tiêu mất, mất tích, ẩn không thấy. ◎Như: “mai một” 埋沒 vùi mất, “dẫn một” 泯沒 tan mất, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ, “xuất một” 出沒 ẩn hiện.
8. (Động) Lấy, tịch thu. ◎Như: “tịch một” 籍沒 tịch thu, “thôn một tài vật” 吞沒財物 tịch thu tiền của.
9. (Phó) Chưa. ◎Như: “một lai” 沒來 chưa đến, “một thuyết” 沒說 chưa nói.
Từ điển Thiều Chửu
① Chìm đắm, bị nước tràn ngập gọi là một.
② Chết, mất rồi, có khi viết là 歿.
③ Hết, như một thế 沒世 hết đời.
④ Không có, chế người không biết chữ gọi là một tự bi 沒字碑 ý nói trong lòng không có một chữ nào.
⑤ Mất tích, như mai một 埋沒 vùi mất, dẫn một 泯沒 tan mất, v.v.
⑥ Lấy hết, tịch kí hết cơ nghiệp về nhà nước gọi là tịch một 籍沒, nuốt sống hết của cải người ta gửi mình gọi là càn một 乾沒, v.v.
⑦ Ẩn mất, núp mình, chợt thấy chợt mất.
⑧ Quá, hơn.
② Chết, mất rồi, có khi viết là 歿.
③ Hết, như một thế 沒世 hết đời.
④ Không có, chế người không biết chữ gọi là một tự bi 沒字碑 ý nói trong lòng không có một chữ nào.
⑤ Mất tích, như mai một 埋沒 vùi mất, dẫn một 泯沒 tan mất, v.v.
⑥ Lấy hết, tịch kí hết cơ nghiệp về nhà nước gọi là tịch một 籍沒, nuốt sống hết của cải người ta gửi mình gọi là càn một 乾沒, v.v.
⑦ Ẩn mất, núp mình, chợt thấy chợt mất.
⑧ Quá, hơn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Không, không có. 【沒有】 một hữu [méiyôu] ① Không có: 沒有票 Không có vé; 沒有理由 Không có lí do; 屋裡沒有人 Trong nhà không có người;
② Chả ai, đều không: 沒有誰同意這樣做 Chả ai đồng ý làm như thế; 沒有哪說過這樣的話 Không có ai nói như vậy;
③ Không bằng: 你沒有他高 Cậu không cao bằng anh ấy;
④ Không đầy: 剛來沒有三天就走 Mới đến không đầy ba hôm đã đi rồi;
⑤ Còn chưa: 他沒有回來 Anh ấy còn chưa về; 天還沒有黑呢 Trời còn chưa tối. Xem 沒 [mò].
② Chả ai, đều không: 沒有誰同意這樣做 Chả ai đồng ý làm như thế; 沒有哪說過這樣的話 Không có ai nói như vậy;
③ Không bằng: 你沒有他高 Cậu không cao bằng anh ấy;
④ Không đầy: 剛來沒有三天就走 Mới đến không đầy ba hôm đã đi rồi;
⑤ Còn chưa: 他沒有回來 Anh ấy còn chưa về; 天還沒有黑呢 Trời còn chưa tối. Xem 沒 [mò].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chìm, lặn: 沒入水中 Chìm xuống dưới nước; 太陽將沒不沒的時候,水面泛起了一片紅光 Khi mặt trời sắp lặn, mặt nước gợn lên màu đỏ rực; 日沒月沒,車聲不絕 Ác lặn trăng tà, tiếp xe không dứt (Miên Thẩm: Thương Sơn thi tập);
② Ngập: 雪深深膝 Tuyết ngập đến gối; 草沒入腰 Cỏ ngập đến lưng; 水深沒頂 Nước sâu ngập quá đầu;
③ Ẩn, mất: 出沒 Ẩn hiện;
④ Tịch thu: 沒收 Tịch thu;
⑤ Chung thân, cả đời, suốt đời: 世沒難忘 Nhớ suốt đời;
⑥ Chết. Như 歿 [mò]. Xem 沒 [méi].
② Ngập: 雪深深膝 Tuyết ngập đến gối; 草沒入腰 Cỏ ngập đến lưng; 水深沒頂 Nước sâu ngập quá đầu;
③ Ẩn, mất: 出沒 Ẩn hiện;
④ Tịch thu: 沒收 Tịch thu;
⑤ Chung thân, cả đời, suốt đời: 世沒難忘 Nhớ suốt đời;
⑥ Chết. Như 歿 [mò]. Xem 沒 [méi].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chìm xuống — Mất đi — Hết. Cuối cùng — Chết.
Từ điển Trung-Anh
(1) drowned
(2) to end
(3) to die
(4) to inundate
(2) to end
(3) to die
(4) to inundate
Từ ghép 29
chén mò 沉沒 • chén mò chéng běn 沉沒成本 • chū mò 出沒 • chū mò wú cháng 出沒無常 • fù mò 覆沒 • gōng bù kě mò 功不可沒 • jìn mò 浸沒 • lún mò 淪沒 • lún mò sàng wáng 淪沒喪亡 • mái mò 埋沒 • mèi mò 昧沒 • mǐn mò 泯沒 • mò chǐ bù wàng 沒齒不忘 • mò chǐ nán wàng 沒齒難忘 • mò luò 沒落 • mò nài hé 沒奈何 • mò shōu 沒收 • mò yào 沒藥 • qián mò 潛沒 • quán jūn fù mò 全軍覆沒 • rì mò 日沒 • róng mò 溶沒 • shén chū guǐ mò 神出鬼沒 • tūn mò 吞沒 • yān mò 淹沒 • yān mò 湮沒 • yān mò wú wén 湮沒無聞 • yǐn mò 隱沒 • yǒu zuǐ mò shé 有嘴沒舌