Có 1 kết quả:
zhǐ ㄓˇ
Âm Pinyin: zhǐ ㄓˇ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡止
Nét bút: 丶丶一丨一丨一
Thương Hiệt: EYLM (水卜中一)
Unicode: U+6C9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡止
Nét bút: 丶丶一丨一丨一
Thương Hiệt: EYLM (水卜中一)
Unicode: U+6C9A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chỉ
Âm Nôm: chảy, chẩy, chỉ, sạch, thử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): なぎさ (nagisa)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Âm Nôm: chảy, chẩy, chỉ, sạch, thử
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): なぎさ (nagisa)
Âm Hàn: 지
Âm Quảng Đông: zi2
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚漁竿 (Phạm Đình Hổ)
• Đoan dương nhật, lữ trung hoài gia quyến - 端陽日旅中懷家眷 (Phan Huy Ích)
• Kiêm gia 3 - 蒹葭 3 (Khổng Tử)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Tạp thi kỳ 4 - 雜詩其四 (Tào Thực)
• Tặng Phó đô tào biệt - 贈傅都曹別 (Bão Chiếu)
• Thái phiền 1 - 采蘩 1 (Khổng Tử)
• Tinh tinh giả nga 2 - 菁菁者莪 2 (Khổng Tử)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Chiêu chử ngư can - 昭渚漁竿 (Phạm Đình Hổ)
• Đoan dương nhật, lữ trung hoài gia quyến - 端陽日旅中懷家眷 (Phan Huy Ích)
• Kiêm gia 3 - 蒹葭 3 (Khổng Tử)
• Lạc thần phú - 洛神賦 (Tào Thực)
• Tạp thi kỳ 4 - 雜詩其四 (Tào Thực)
• Tặng Phó đô tào biệt - 贈傅都曹別 (Bão Chiếu)
• Thái phiền 1 - 采蘩 1 (Khổng Tử)
• Tinh tinh giả nga 2 - 菁菁者莪 2 (Khổng Tử)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bãi nhỏ giữa sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bãi đất nhỏ nhô trên mặt sông. ◇Bào Chiếu 鮑照: “Khinh hồng hí giang đàm, Cô nhạn tập châu chỉ” 輕鴻戲江潭, 孤雁集洲沚 (Tặng Phó Đô Tào biệt thi 贈傅都曹別詩) Chim hồng nhẹ đùa trên sông trên đầm, Nhạn lẻ đậu ở cù lao bãi nước.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái bãi nhỏ giữa sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bãi nhỏ giữa sông, cồn, cù lao.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước nhỏ.
Từ điển Trung-Anh
islet