Có 1 kết quả:

pèi ㄆㄟˋ
Âm Pinyin: pèi ㄆㄟˋ
Tổng nét: 7
Bộ: shǔi 水 (+4 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: 巿
Nét bút: 丶丶一一丨フ丨
Thương Hiệt: EJB (水十月)
Unicode: U+6C9B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: bái, phái
Âm Nôm: bái, phai, phay, phây, phới
Âm Nhật (onyomi): ハイ (hai)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: pui3

Tự hình 3

Dị thể 5

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

pèi ㄆㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. lụn, đổ nát
2. bãi cỏ, bãi đất hoang

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phái trạch đa nhi cầm thú chí” 沛澤多而禽獸至 (Đằng Văn Công hạ 滕文公下) Vũng cỏ chằm nước nhiều thì chim muông đến.
2. (Danh) Họ “Phái”.
3. (Phó) Dồi dào, sung sức, hưng thịnh. ◎Như: “sung phái” 充沛 đầy dẫy, mạnh mẽ. ◇Mạnh Tử 孟子: “Phái nhiên hạ vũ” 沛然下雨 (Lương Huệ Vương thượng 梁惠王上) Mưa xuống sầm sập.
4. § Ta quen đọc là “bái”.

Từ điển Thiều Chửu

① Bãi cỏ, chỗ vũng nước mọc cỏ, đất bỏ hoang mọc cỏ gọi là phái.
② Chảy sầm sầm, như phái nhiên hạ vũ 沛然下雨 (Mạnh Tử 孟子) mưa xuống sầm sầm. Phàm nói cái gì khí thế đầy rẫy mạnh mẽ đều gọi là phái hay sung phái 充沛.
③ Ðiên bái, gặp sự hoạn nạn, vì hoàn cảnh làm nghiêng ngửa gọi là điên phái 顛沛.
④ Nhanh chóng.
⑤ Lụn, đổ, ta quen đọc là chữ bái.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Bãi cỏ;
② Dồi dào, sung túc, đầy, tầm tã, xầm xập: 精力充沛 Sức khỏe dồi dào, sung sức; 大雨沛然 Mưa như trút, mưa tầm tã; 天油然作雲,沛然下雨 Trời thình lình nổi mây, xầm xập đổ mưa (Mạnh tử);
③ Hoạn nạn: 顛沛 Điên đảo hoạn nạn;
④ Nhanh chóng;
⑤ Lụn, đổ.

Từ điển Trung-Anh

(1) copious
(2) abundant

Từ ghép 11