Có 2 kết quả:

huì ㄏㄨㄟˋmèi ㄇㄟˋ
Âm Quan thoại: huì ㄏㄨㄟˋ, mèi ㄇㄟˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一一丨ノ丶
Thương Hiệt: EJD (水十木)
Unicode: U+6CAC
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hối, huệ, mội, muội
Âm Nôm: vợi
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: mei6, mui6, mut3

Tự hình 1

Dị thể 3

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, ấp của nước Vệ thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Ánh sáng mờ mờ. ◇Dịch Kinh : “Nhật trung kiến muội” (Phong quái ) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
3. § Cũng đọc là “mội”.

mèi ㄇㄟˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. (tên đất)
2. sáng lờ mờ, hoàng hôn

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên đất, ấp của nước Vệ thời Xuân Thu, nay ở vào tỉnh Hà Nam.
2. (Danh) Ánh sáng mờ mờ. ◇Dịch Kinh : “Nhật trung kiến muội” (Phong quái ) Trong ngày thấy ánh sáng mờ mờ.
3. § Cũng đọc là “mội”.

Từ điển Thiều Chửu

① Tên đất. Sáng lờ mờ, cũng đọc là chữ mội.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Rửa mặt.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Sáng mờ;
② Ngừng, dứt: Chưa dứt;
③ [Mèi] Ấp Muội (thời Xuân thu, Trung Quốc).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rửa mặt — Một âm là Muội. Xem Muội.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hơi tối một chút — Tên đất thuộc Vệ thời Xuân Thu, thuộc tỉnh Hà Nam ngày nay.

Từ điển Trung-Anh

(1) dawn
(2) place name