Có 3 kết quả:
chí ㄔˊ • duò ㄉㄨㄛˋ • tuó ㄊㄨㄛˊ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡它
Nét bút: 丶丶一丶丶フノフ
Thương Hiệt: EJP (水十心)
Unicode: U+6CB1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Tự hình 3
Dị thể 7
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Để lị Hoà Vinh tri huyện - 抵莅和榮知縣 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Nguyễn Quang Bích thi - 和阮光碧詩 (Tôn Thất Thuyết)
• Hỷ vũ - 喜雨 (Thái Thuận)
• Khách Nhạn Môn tác - 客雁門作 (Khuất Đại Quân)
• Tặng biệt Hà Ung - 贈別何邕 (Đỗ Phủ)
• Thượng học phùng vũ - 上學逢雨 (Ngô Vinh Phú)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 03 - 蒼梧竹枝歌其三 (Nguyễn Du)
• Tòng quân hành kỳ 3 - 從軍行其三 (Lý Ước)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)
• Hoạ Nguyễn Quang Bích thi - 和阮光碧詩 (Tôn Thất Thuyết)
• Hỷ vũ - 喜雨 (Thái Thuận)
• Khách Nhạn Môn tác - 客雁門作 (Khuất Đại Quân)
• Tặng biệt Hà Ung - 贈別何邕 (Đỗ Phủ)
• Thượng học phùng vũ - 上學逢雨 (Ngô Vinh Phú)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 03 - 蒼梧竹枝歌其三 (Nguyễn Du)
• Tòng quân hành kỳ 3 - 從軍行其三 (Lý Ước)
• Trà giang thu nguyệt ca - 茶江秋月歌 (Cao Bá Quát)
• Văn địch - 聞笛 (Lê Trinh)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khúc sông, vũng sông (thường dùng đặt tên đất). ◎Như: “Thạch Bàn đà” 石盤沱.
2. (Danh) “Đà giang” 沱江: (1) Tên sông ở tỉnh “Tứ Xuyên” 四川. (2) Tên huyện thuộc tỉnh “Hồ Nam” 湖南.
3. (Tính) § Xem “bàng đà” 滂沱.
2. (Danh) “Đà giang” 沱江: (1) Tên sông ở tỉnh “Tứ Xuyên” 四川. (2) Tên huyện thuộc tỉnh “Hồ Nam” 湖南.
3. (Tính) § Xem “bàng đà” 滂沱.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khúc sông, vũng sông (thường dùng đặt tên đất). ◎Như: “Thạch Bàn đà” 石盤沱.
2. (Danh) “Đà giang” 沱江: (1) Tên sông ở tỉnh “Tứ Xuyên” 四川. (2) Tên huyện thuộc tỉnh “Hồ Nam” 湖南.
3. (Tính) § Xem “bàng đà” 滂沱.
2. (Danh) “Đà giang” 沱江: (1) Tên sông ở tỉnh “Tứ Xuyên” 四川. (2) Tên huyện thuộc tỉnh “Hồ Nam” 湖南.
3. (Tính) § Xem “bàng đà” 滂沱.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông nhánh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khúc sông, vũng sông (thường dùng đặt tên đất). ◎Như: “Thạch Bàn đà” 石盤沱.
2. (Danh) “Đà giang” 沱江: (1) Tên sông ở tỉnh “Tứ Xuyên” 四川. (2) Tên huyện thuộc tỉnh “Hồ Nam” 湖南.
3. (Tính) § Xem “bàng đà” 滂沱.
2. (Danh) “Đà giang” 沱江: (1) Tên sông ở tỉnh “Tứ Xuyên” 四川. (2) Tên huyện thuộc tỉnh “Hồ Nam” 湖南.
3. (Tính) § Xem “bàng đà” 滂沱.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông nhánh.
② Bàng đà 滂沱 mưa giàn giụa, nước mắt chan hoà. Nguyễn Du 阮攸: Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
② Bàng đà 滂沱 mưa giàn giụa, nước mắt chan hoà. Nguyễn Du 阮攸: Vũ tự bàng đà vân tự si 雨自滂沱雲自癡 mưa rơi tầm tã, mây thẫn thờ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sông nhánh;
② (Mưa) tầm tã, (nước mắt) ràn rụa, chan hoà. Xem 滂沱;
③ [Tuó] Tên sông: 沱江 Sông Đà (ở tỉnh Tứ Xuyên, chi nhánh của sông Trường Giang).
② (Mưa) tầm tã, (nước mắt) ràn rụa, chan hoà. Xem 滂沱;
③ [Tuó] Tên sông: 沱江 Sông Đà (ở tỉnh Tứ Xuyên, chi nhánh của sông Trường Giang).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mưa to — Nhánh sông.
Từ điển Trung-Anh
(1) tearful
(2) to branch (of river)
(2) to branch (of river)
Từ ghép 6