Có 3 kết quả:
Gū ㄍㄨ • gū ㄍㄨ • gǔ ㄍㄨˇ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡古
Nét bút: 丶丶一一丨丨フ一
Thương Hiệt: EJR (水十口)
Unicode: U+6CBD
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: cô
Âm Nôm: cô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): あた.い (ata.i), あら.い (ara.i), う.る (u.ru)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu1
Âm Nôm: cô
Âm Nhật (onyomi): コ (ko)
Âm Nhật (kunyomi): あた.い (ata.i), あら.い (ara.i), う.る (u.ru)
Âm Hàn: 고
Âm Quảng Đông: gu1
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 8
Một số bài thơ có sử dụng
• Cô ngư - 沽魚 (Nguyễn Khuyến)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 1 - 吊都司汪大侯其一 (Phan Huy Ích)
• Khốc Tuyên Thành thiện nhưỡng Kỷ tẩu - 哭宣城善釀紀叟 (Lý Bạch)
• Kỷ Mùi cửu nhật đối cúc đại tuý hí tác kỳ 2 - 己未九日對菊大醉戲作其二 (Viên Khải)
• Liễu tiêu thanh - Ất Tỵ nhị nguyệt Tây Hưng tặng biệt - 柳梢青-乙巳二月西興贈別 (Lục Du)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Chu Phục)
• Thanh minh hoạ Âu Dương Sơn Lập kỳ 2 - 清明和歐陽山立其二 (Lưu Sân)
• Thu vãn hoài Mao Sơn Thạch Hàm thôn xá - 秋晚懷茅山石涵村舍 (Đỗ Mục)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Yến thành đông trang - 宴城東莊 (Thôi Mẫn Đồng)
• Điếu đô ti Uông Đại hầu kỳ 1 - 吊都司汪大侯其一 (Phan Huy Ích)
• Khốc Tuyên Thành thiện nhưỡng Kỷ tẩu - 哭宣城善釀紀叟 (Lý Bạch)
• Kỷ Mùi cửu nhật đối cúc đại tuý hí tác kỳ 2 - 己未九日對菊大醉戲作其二 (Viên Khải)
• Liễu tiêu thanh - Ất Tỵ nhị nguyệt Tây Hưng tặng biệt - 柳梢青-乙巳二月西興贈別 (Lục Du)
• Ngư gia ngạo - 漁家傲 (Chu Phục)
• Thanh minh hoạ Âu Dương Sơn Lập kỳ 2 - 清明和歐陽山立其二 (Lưu Sân)
• Thu vãn hoài Mao Sơn Thạch Hàm thôn xá - 秋晚懷茅山石涵村舍 (Đỗ Mục)
• Trúc Bạch tiền lô - 竹帛錢爐 (Phạm Đình Hổ)
• Yến thành đông trang - 宴城東莊 (Thôi Mẫn Đồng)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
Từ ghép 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. sông Cô
2. bán
3. mua
2. bán
3. mua
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Cô”, cửa bể “Đại Cô” 大沽.
2. (Động) Bán. ◇Luận Ngữ 論語: “Cầu thiện giá nhi cô chư” 求善賈而沽諸 (Tử Hãn 子罕) Cầu giá đắt mà bán chăng.
3. (Động) Mua. ◇Luận Ngữ 論語: “Cô tửu thị bô bất thực” 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
4. (Động) Mưu lấy, mua chuộc. ◎Như: “cô danh điếu dự” 沽名釣譽 mua danh vọng chuộc tiếng khen.
5. Một âm là “cổ”. (Danh) Người bán rượu. ◎Như: “đồ cổ” 屠沽 kẻ bán thịt bán rượu.
6. (Tính) Xấu, thô. ◎Như: “công cô” 功沽 tốt xấu, tinh thô, ưu liệt.
7. (Tính) Sơ sài, giản lược. ◇Lễ Kí 禮記: “Đỗ Kiều chi mẫu tang, cung trung vô tướng, dĩ vi cô dã” 杜橋之母喪, 宮中無相, 以為沽也 (Đàn cung thượng 檀弓上) Lễ tang của ông Đỗ Kiều, trong cung không giúp, làm sơ sài vậy.
2. (Động) Bán. ◇Luận Ngữ 論語: “Cầu thiện giá nhi cô chư” 求善賈而沽諸 (Tử Hãn 子罕) Cầu giá đắt mà bán chăng.
3. (Động) Mua. ◇Luận Ngữ 論語: “Cô tửu thị bô bất thực” 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
4. (Động) Mưu lấy, mua chuộc. ◎Như: “cô danh điếu dự” 沽名釣譽 mua danh vọng chuộc tiếng khen.
5. Một âm là “cổ”. (Danh) Người bán rượu. ◎Như: “đồ cổ” 屠沽 kẻ bán thịt bán rượu.
6. (Tính) Xấu, thô. ◎Như: “công cô” 功沽 tốt xấu, tinh thô, ưu liệt.
7. (Tính) Sơ sài, giản lược. ◇Lễ Kí 禮記: “Đỗ Kiều chi mẫu tang, cung trung vô tướng, dĩ vi cô dã” 杜橋之母喪, 宮中無相, 以為沽也 (Đàn cung thượng 檀弓上) Lễ tang của ông Đỗ Kiều, trong cung không giúp, làm sơ sài vậy.
Từ điển Trung-Anh
(1) to buy
(2) to sell
(2) to sell
Từ ghép 18
Dà gū kǒu pào tái 大沽口炮台 • Dà gū kǒu pào tái 大沽口砲臺 • Dà gū pào tái 大沽炮台 • Dà gū pào tái 大沽砲臺 • dài jià ér gū 待价而沽 • dài jià ér gū 待價而沽 • gū míng diào yù 沽名釣譽 • gū míng diào yù 沽名钓誉 • Hàn gū 汉沽 • Hàn gū 漢沽 • Hàn gū qū 汉沽区 • Hàn gū qū 漢沽區 • Jīn gū 津沽 • Lú gū Hú 泸沽湖 • Lú gū Hú 瀘沽湖 • Táng gū 塘沽 • Táng gū qū 塘沽区 • Táng gū qū 塘沽區
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Cô”, cửa bể “Đại Cô” 大沽.
2. (Động) Bán. ◇Luận Ngữ 論語: “Cầu thiện giá nhi cô chư” 求善賈而沽諸 (Tử Hãn 子罕) Cầu giá đắt mà bán chăng.
3. (Động) Mua. ◇Luận Ngữ 論語: “Cô tửu thị bô bất thực” 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
4. (Động) Mưu lấy, mua chuộc. ◎Như: “cô danh điếu dự” 沽名釣譽 mua danh vọng chuộc tiếng khen.
5. Một âm là “cổ”. (Danh) Người bán rượu. ◎Như: “đồ cổ” 屠沽 kẻ bán thịt bán rượu.
6. (Tính) Xấu, thô. ◎Như: “công cô” 功沽 tốt xấu, tinh thô, ưu liệt.
7. (Tính) Sơ sài, giản lược. ◇Lễ Kí 禮記: “Đỗ Kiều chi mẫu tang, cung trung vô tướng, dĩ vi cô dã” 杜橋之母喪, 宮中無相, 以為沽也 (Đàn cung thượng 檀弓上) Lễ tang của ông Đỗ Kiều, trong cung không giúp, làm sơ sài vậy.
2. (Động) Bán. ◇Luận Ngữ 論語: “Cầu thiện giá nhi cô chư” 求善賈而沽諸 (Tử Hãn 子罕) Cầu giá đắt mà bán chăng.
3. (Động) Mua. ◇Luận Ngữ 論語: “Cô tửu thị bô bất thực” 沽酒市脯不食 (Hương đảng 鄉黨) Rượu, thịt khô mua ở chợ không ăn.
4. (Động) Mưu lấy, mua chuộc. ◎Như: “cô danh điếu dự” 沽名釣譽 mua danh vọng chuộc tiếng khen.
5. Một âm là “cổ”. (Danh) Người bán rượu. ◎Như: “đồ cổ” 屠沽 kẻ bán thịt bán rượu.
6. (Tính) Xấu, thô. ◎Như: “công cô” 功沽 tốt xấu, tinh thô, ưu liệt.
7. (Tính) Sơ sài, giản lược. ◇Lễ Kí 禮記: “Đỗ Kiều chi mẫu tang, cung trung vô tướng, dĩ vi cô dã” 杜橋之母喪, 宮中無相, 以為沽也 (Đàn cung thượng 檀弓上) Lễ tang của ông Đỗ Kiều, trong cung không giúp, làm sơ sài vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Cô, cửa bể Ðại Cô 大沽.
② Bán, như cầu thiện giá nhi cô chư 求善賈而沽諸 (Luận Ngữ 論語) cầu giá đắt mà bán chăng.
③ Mua, như cô tửu thị bô bất thực 沽酒市脯不食 (Luận Ngữ 論語) rượu mua nem mua không ăn.
④ Một âm là cổ. Người bán rượu, như đồ cổ 屠沽 bọn tiểu nhân bán thịt bán rượu.
⑤ Vật xấu xí.
② Bán, như cầu thiện giá nhi cô chư 求善賈而沽諸 (Luận Ngữ 論語) cầu giá đắt mà bán chăng.
③ Mua, như cô tửu thị bô bất thực 沽酒市脯不食 (Luận Ngữ 論語) rượu mua nem mua không ăn.
④ Một âm là cổ. Người bán rượu, như đồ cổ 屠沽 bọn tiểu nhân bán thịt bán rượu.
⑤ Vật xấu xí.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mua (rượu): 殺雞沽酒,款待來客 Mua rượu làm gà thết khách; 沽酒市脯不食 Rượu mua nem mua không ăn (Luận ngữ);
② Bán: 待價而沽 Chờ được giá mới bán; 求善價而沽諸? Cầu giá đắt mà bán nó chăng? (Luận ngữ);
③ [Gu] Sông Cô.
② Bán: 待價而沽 Chờ được giá mới bán; 求善價而沽諸? Cầu giá đắt mà bán nó chăng? (Luận ngữ);
③ [Gu] Sông Cô.
Từ điển Trần Văn Chánh
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, còn gọi là Cô hà hoặc Cô thuỷ ở tỉnh Hà Bắc — Bỏ tiền ra mua — Một âm khác là Cổ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bán — Thô xấu — Ta quen đọc là Cô. Xem thêm Cô.