Có 1 kết quả:
kuàng ㄎㄨㄤˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡兄
Nét bút: 丶丶一丨フ一ノフ
Thương Hiệt: ERHU (水口竹山)
Unicode: U+6CC1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: huống
Âm Nôm: huống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): まし.て (mashi.te), いわ.んや (iwa.n ya), おもむき (omomuki)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: fong3
Âm Nôm: huống
Âm Nhật (onyomi): キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): まし.て (mashi.te), いわ.んや (iwa.n ya), おもむき (omomuki)
Âm Hàn: 황
Âm Quảng Đông: fong3
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Ẩm tửu kỳ 02 - 飲酒其二 (Đào Tiềm)
• Bộ Chi Tiên nữ sử nguyên vận kỳ 3 - 步芝仙女史原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dạ toạ thị chúng - 夜坐示衆 (Jingak Hyesim)
• Đề Liên Khê ông Bách nhị vịnh ngâm tập hậu - 題蓮溪翁百二詠吟集後 (Thúc Khiêm)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 3 (Ngã kim nhật dạ ưu) - 遣興五首其三(我今日夜憂) (Đỗ Phủ)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhân sinh nhất thế ngâm - 人生一世吟 (Thiệu Ung)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần)
• Bộ Chi Tiên nữ sử nguyên vận kỳ 3 - 步芝仙女史原韻其三 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Dạ toạ thị chúng - 夜坐示衆 (Jingak Hyesim)
• Đề Liên Khê ông Bách nhị vịnh ngâm tập hậu - 題蓮溪翁百二詠吟集後 (Thúc Khiêm)
• Khiển hứng ngũ thủ (I) kỳ 3 (Ngã kim nhật dạ ưu) - 遣興五首其三(我今日夜憂) (Đỗ Phủ)
• Ly phụ hành - 嫠婦行 (Nguyễn Khuyến)
• Nghệ Tĩnh văn thân điếu Phan Đình Phùng đối liên - 乂靜文紳弔潘廷逢對聯 (Khuyết danh Việt Nam)
• Nhân sinh nhất thế ngâm - 人生一世吟 (Thiệu Ung)
• Thương tiến tửu - 將進酒 (Lý Hạ)
• Tử lăng châu ca - 紫菱洲歌 (Tào Tuyết Cần)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
huống chi, huống hồ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tình hình, trạng thái, tình cảnh. ◎Như: “cận huống” 近況 tình hình gần đây, “quẫn huống” 窘況 tình cảnh khốn khó.
2. (Danh) Ân huệ. § Thông “huống” 貺. ◇Hán Thư 漢書: “Hoàng thiên gia huống” 皇天嘉況 (Vạn Thạch Quân truyện 萬石君傳) Ơn huệ phúc lành của trời cao.
3. (Danh) Nước lạnh.
4. (Danh) Họ “Huống”.
5. (Động) So sánh, ví dụ. ◎Như: “hình huống” 形況 lấy cái này mà hình dung cái kia. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ vãng huống kim, thậm khả bi thương” 以往況今, 甚可悲傷 (Cao Huệ Cao Hậu văn công thần biểu 高惠高后文功臣表) Lấy xưa so với nay, thật đáng xót thương.
6. (Động) Bái phỏng, tới thăm.
7. (Phó) Thêm, càng. ◎Như: “huống tụy” 況瘁 càng tiều tụy thêm.
8. (Liên) Phương chi, nữa là. ◎Như: “hà huống” 何況 huống chi. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiên địa thượng bất năng cửu, nhi huống ư nhân” 天地尚不能久, 而況於人 (Chương 23) Trời đất còn không dài lâu, phương chi là con người.
2. (Danh) Ân huệ. § Thông “huống” 貺. ◇Hán Thư 漢書: “Hoàng thiên gia huống” 皇天嘉況 (Vạn Thạch Quân truyện 萬石君傳) Ơn huệ phúc lành của trời cao.
3. (Danh) Nước lạnh.
4. (Danh) Họ “Huống”.
5. (Động) So sánh, ví dụ. ◎Như: “hình huống” 形況 lấy cái này mà hình dung cái kia. ◇Hán Thư 漢書: “Dĩ vãng huống kim, thậm khả bi thương” 以往況今, 甚可悲傷 (Cao Huệ Cao Hậu văn công thần biểu 高惠高后文功臣表) Lấy xưa so với nay, thật đáng xót thương.
6. (Động) Bái phỏng, tới thăm.
7. (Phó) Thêm, càng. ◎Như: “huống tụy” 況瘁 càng tiều tụy thêm.
8. (Liên) Phương chi, nữa là. ◎Như: “hà huống” 何況 huống chi. ◇Đạo Đức Kinh 道德經: “Thiên địa thượng bất năng cửu, nhi huống ư nhân” 天地尚不能久, 而況於人 (Chương 23) Trời đất còn không dài lâu, phương chi là con người.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tình hình: 近況 Tình hình gần đây;
② Ví (dụ), so sánh: 比況 Ví dụ:
③ (văn) Huống chi: 這件事大人還做不到,何況是小孩 Việc này người lớn còn làm chưa được, huống chi là trẻ con; 困獸猶鬥,況國將乎? Con thú lúc bị vây khốn còn tìm cách chống cự, huống gì một vị quốc tướng? (Tả truyện). 【況復】 huống phục [kuàngfù] (văn) Như 況于;【況乎】huống hồ [kuàng hu] (văn) Như 況于; 【況乃】 huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như 況于;【況且】huống thả [kuàng qiâ] (lt) Huống hồ, huống chi, hơn nữa, vả lại; 【況于】huống vu [kuàngyú] (văn) Huống chi, huống gì, nói gì: 且庸人尚羞之,況于將相乎? Vả lại người tầm thường còn thẹn về việc đó, huống gì là tướng? (Sử kí); 天尚如此,況于君乎?況于鬼神乎? Trời còn như thế, huống chi là vua? Huống chi là quỷ thần? (Bì Tử Văn tẩu: Nguyên báng);
⑤ (văn) Càng thêm: 衆況厚之 Dân chúng càng cho ông ấy là người nhân hậu (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑥ (văn) Tới thăm;
⑦ (văn) Cho (như 貺, bộ 貝);
⑧ [Kuàng] (Họ) Huống.
② Ví (dụ), so sánh: 比況 Ví dụ:
③ (văn) Huống chi: 這件事大人還做不到,何況是小孩 Việc này người lớn còn làm chưa được, huống chi là trẻ con; 困獸猶鬥,況國將乎? Con thú lúc bị vây khốn còn tìm cách chống cự, huống gì một vị quốc tướng? (Tả truyện). 【況復】 huống phục [kuàngfù] (văn) Như 況于;【況乎】huống hồ [kuàng hu] (văn) Như 況于; 【況乃】 huống nãi [kuàngnăi] (văn) Như 況于;【況且】huống thả [kuàng qiâ] (lt) Huống hồ, huống chi, hơn nữa, vả lại; 【況于】huống vu [kuàngyú] (văn) Huống chi, huống gì, nói gì: 且庸人尚羞之,況于將相乎? Vả lại người tầm thường còn thẹn về việc đó, huống gì là tướng? (Sử kí); 天尚如此,況于君乎?況于鬼神乎? Trời còn như thế, huống chi là vua? Huống chi là quỷ thần? (Bì Tử Văn tẩu: Nguyên báng);
⑤ (văn) Càng thêm: 衆況厚之 Dân chúng càng cho ông ấy là người nhân hậu (Quốc ngữ: Tấn ngữ);
⑥ (văn) Tới thăm;
⑦ (văn) Cho (như 貺, bộ 貝);
⑧ [Kuàng] (Họ) Huống.
Từ điển Trung-Anh
(1) moreover
(2) situation
(2) situation
Từ ghép 34
biāo zhǔn zhuàng kuàng 標準狀況 • bìng kuàng 病況 • bù zhèng cháng zhuàng kuàng 不正常狀況 • cǎn kuàng 慘況 • gài kuàng 概況 • hé kuàng 何況 • jiàn kāng zhuàng kuàng 健康狀況 • jìn kuàng 近況 • jīng jì qíng kuàng 經濟情況 • jīng jì zhuàng kuàng 經濟狀況 • jǐng kuàng 景況 • jìng kuàng 境況 • jiǒng kuàng 窘況 • kàn qíng kuàng 看情況 • kǔ kuàng 苦況 • kuàng qiě 況且 • kuàng wèi 況味 • lù kuàng 路況 • měi kuàng yù xià 每況愈下 • měi xià yù kuàng 每下愈況 • qì hòu zhuàng kuàng 氣候狀況 • qíng kuàng 情況 • shèng kuàng 盛況 • shèng kuàng kōng qián 盛況空前 • shí jì qíng kuàng 實際情況 • shí kuàng 實況 • shí kuàng lù yīn 實況錄音 • shí kuàng zhuǎn bō 實況轉播 • xiàn kuàng 現況 • xiàn shí qíng kuàng 現實情況 • yùn xíng zhuàng kuàng 運行狀況 • zhàn kuàng 戰況 • zhuàng kuàng 狀況 • zì kuàng 自況