Có 2 kết quả:
yī ㄧ • yì ㄧˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡失
Nét bút: 丶丶一ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: EHQO (水竹手人)
Unicode: U+6CC6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dật
Âm Nôm: dật, giặt
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu), イチ (ichi), テツ (tetsu), デチ (dechi)
Âm Nhật (kunyomi): あふ.れる (afu.reru)
Âm Hàn: 일
Âm Quảng Đông: jat6
Âm Nôm: dật, giặt
Âm Nhật (onyomi): イツ (itsu), イチ (ichi), テツ (tetsu), デチ (dechi)
Âm Nhật (kunyomi): あふ.れる (afu.reru)
Âm Hàn: 일
Âm Quảng Đông: jat6
Tự hình 1
Dị thể 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy tràn. § Thông “dật” 溢.
2. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 佚. ◎Như: “kiêu xa dâm dật” 驕奢淫泆 ngạo mạn, xa xỉ, hoang dâm, phóng túng.
2. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 佚. ◎Như: “kiêu xa dâm dật” 驕奢淫泆 ngạo mạn, xa xỉ, hoang dâm, phóng túng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đầy tràn
2. phóng túng
2. phóng túng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Đầy tràn. § Thông “dật” 溢.
2. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 佚. ◎Như: “kiêu xa dâm dật” 驕奢淫泆 ngạo mạn, xa xỉ, hoang dâm, phóng túng.
2. (Tính) Buông thả, phóng đãng. § Thông “dật” 佚. ◎Như: “kiêu xa dâm dật” 驕奢淫泆 ngạo mạn, xa xỉ, hoang dâm, phóng túng.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðầy giàn.
② Phóng túng, người không biết giữ gìn, phóng túng chơi càn gọi là dâm dật 淫泆.
② Phóng túng, người không biết giữ gìn, phóng túng chơi càn gọi là dâm dật 淫泆.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Đầy tràn;
② Phóng túng.
② Phóng túng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước tràn ra ngoài — Quá độ. Buông thả.
Từ điển Trung-Anh
licentious, libertine, dissipate
Từ ghép 2