Có 2 kết quả:
Sì ㄙˋ • sì ㄙˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡四
Nét bút: 丶丶一丨フノフ一
Thương Hiệt: EWC (水田金)
Unicode: U+6CD7
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tứ
Âm Nôm: tứ, tứa
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): なみだ (namida)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si3
Âm Nôm: tứ, tứa
Âm Nhật (onyomi): シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): なみだ (namida)
Âm Hàn: 사
Âm Quảng Đông: si3
Tự hình 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Bì Châu Hoàng Sơn - 邳州黃山 (Diêu Nãi)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)
• Lỗ quận đông Thạch Môn tống Đỗ nhị phủ - 魯郡東石門送杜二甫 (Lý Bạch)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 1 - 謝兩廣總督孔公其一 (Phạm Khiêm Ích)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)
• Trường tương tư (Biện thuỷ lưu, Tứ thuỷ lưu) - 長相思(汴水流,泗水流) (Bạch Cư Dị)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật - 春日 (Chu Hy)
• Kiều Lăng thi tam thập vận, nhân trình huyện nội chư quan - 橋陵詩三十韻,因呈縣內諸官 (Đỗ Phủ)
• Kinh Khúc Phụ thành - 經曲阜城 (Lưu Thương)
• Lỗ quận đông Thạch Môn tống Đỗ nhị phủ - 魯郡東石門送杜二甫 (Lý Bạch)
• Tạ Lưỡng Quảng tổng đốc Khổng công kỳ 1 - 謝兩廣總督孔公其一 (Phạm Khiêm Ích)
• Tống Cố bát phân văn học thích Hồng Cát châu - 送顧八分文學適洪吉州 (Đỗ Phủ)
• Trú Hoài An phỏng Hoài Âm hầu điếu đài - 駐淮安訪淮陰侯釣臺 (Lê Quý Đôn)
• Trường tương tư (Biện thuỷ lưu, Tứ thuỷ lưu) - 長相思(汴水流,泗水流) (Bạch Cư Dị)
• Vãng tại - 往在 (Đỗ Phủ)
• Xuân nhật - 春日 (Chu Hy)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
river in Shandong
Từ ghép 12
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước mũi
2. sông Tứ
2. sông Tứ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tứ”. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Ngô Điếm kiều thông Tứ thủy ba” 吳店橋通泗水波 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Dưới cầu Ngô Điếm sông Tứ chảy.
2. (Danh) Nước mũi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bằng hiên thế tứ lưu” 憑軒涕泗流 (Đăng Nhạc Dương lâu 登岳陽樓) Tựa hiên, nước mắt nước mũi chảy.
2. (Danh) Nước mũi. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bằng hiên thế tứ lưu” 憑軒涕泗流 (Đăng Nhạc Dương lâu 登岳陽樓) Tựa hiên, nước mắt nước mũi chảy.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tứ.
② Nước mũi.
② Nước mũi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước mũi: 涕泗 Nước mắt nước mũi;
② [Sì] Sông Tứ.
② [Sì] Sông Tứ.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước mũi — Tên sông, tức Tứ thuỷ, hoặc Tứ hà, thuộc tỉnh Sơn Đông.
Từ điển Trung-Anh
nasal mucus
Từ ghép 10