Có 1 kết quả:
cǐ ㄘˇ
Âm Pinyin: cǐ ㄘˇ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡此
Nét bút: 丶丶一丨一丨一ノフ
Thương Hiệt: EYMP (水卜一心)
Unicode: U+6CDA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡此
Nét bút: 丶丶一丨一丨一ノフ
Thương Hiệt: EYMP (水卜一心)
Unicode: U+6CDA
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: thử
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ci2
Âm Nhật (onyomi): セイ (sei), サイ (sai), シ (shi)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i)
Âm Hàn: 자
Âm Quảng Đông: ci2
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc toán tử (Phong vũ tống xuân quy) - 卜算子(風雨送春歸) (Thái Thân)
• Đề Báo Thiên tháp - 題報天塔 (Phạm Sư Mạnh)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Chương Dương hoài cổ - 扈駕征順化紀行-章陽懷古 (Phạm Công Trứ (I))
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Tân đài 1 - 新臺 1 (Khổng Tử)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
• Đề Báo Thiên tháp - 題報天塔 (Phạm Sư Mạnh)
• Hỗ giá chinh Thuận Hoá kỷ hành - Chương Dương hoài cổ - 扈駕征順化紀行-章陽懷古 (Phạm Công Trứ (I))
• Ký Địch minh phủ Bác Tế - 寄狄明府博濟 (Đỗ Phủ)
• Ngọc tỉnh liên phú - 玉井蓮賦 (Mạc Đĩnh Chi)
• Phụng tiễn Xu Phủ tây chinh hành quân đô tổng quản Lê công - 奉餞樞府西征行軍都總管黎公 (Trần Nguyên Đán)
• Tân đài 1 - 新臺 1 (Khổng Tử)
• Thanh thạch - 青石 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước trắng trong
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong suốt (nước).
2. (Tính) Mướt mồ hôi.
3. (Tính) Rực rỡ, tươi sáng.
4. (Động) Ngâm, thẫm. ◎Như: “thử bút” 泚筆 chấm bút vào mực.
2. (Tính) Mướt mồ hôi.
3. (Tính) Rực rỡ, tươi sáng.
4. (Động) Ngâm, thẫm. ◎Như: “thử bút” 泚筆 chấm bút vào mực.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước lắng trong.
② Mồ hôi mướt ra.
③ Nhấm, thẫm. Như thử bút 泚筆 nhấm bút, đẫm bút vào mực.
④ Rực rỡ.
② Mồ hôi mướt ra.
③ Nhấm, thẫm. Như thử bút 泚筆 nhấm bút, đẫm bút vào mực.
④ Rực rỡ.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước lắng trong;
② Sáng chói, rực rỡ;
③ Đổ mồ hôi, toát mồ hôi;
④ Thấm, đẫm (mực): 泚筆 Đẫm bút vào mực.
② Sáng chói, rực rỡ;
③ Đổ mồ hôi, toát mồ hôi;
④ Thấm, đẫm (mực): 泚筆 Đẫm bút vào mực.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước nhỏ giọt, nhỉ ra — Đổ mồ hôi — Vẻ tươi sáng.
Từ điển Trung-Anh
(1) clear
(2) bright and brilliant
(2) bright and brilliant