Có 3 kết quả:
pāo ㄆㄠ • páo ㄆㄠˊ • pào ㄆㄠˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡包
Nét bút: 丶丶一ノフフ一フ
Thương Hiệt: EPRU (水心口山)
Unicode: U+6CE1
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: bào, phao
Âm Nôm: bào, bàu, bầu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あわ (awa)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paau1, paau3, pou5
Âm Nôm: bào, bàu, bầu
Âm Nhật (onyomi): ホウ (hō)
Âm Nhật (kunyomi): あわ (awa)
Âm Hàn: 포
Âm Quảng Đông: paau1, paau3, pou5
Tự hình 2
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm tác - 感作 (Hoàng Trọng Mậu)
• Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 2 - 寄普慧尊者其二 (Trần Anh Tông)
• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ)
• Ký Phổ Tuệ tôn giả kỳ 2 - 寄普慧尊者其二 (Trần Anh Tông)
• Tặng Giác Lâm Viên Quang thiền sư - 贈覺林圓光禪師 (Trịnh Hoài Đức)
• Thu phụng quốc tang cảm thuật kỳ 1 - 秋奉國喪感述其一 (Phan Huy Ích)
• Vô đề (Nhất cá phù bào mộng ảo thân) - 無題(一個浮泡夢幻身) (Phạm Kỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bọt nước, bong bóng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọt. ◎Như: “thủy phao” 水泡 bọt nước, “phì tạo phao” 肥皂泡 bọt xà bông.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, “phao đăng” 泡燈 bóng đèn.
3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” 一泡屎 một bãi phân.
4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” 泡棗 táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước.
6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê, “phao trà” 泡茶 pha trà.
7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, “phao đăng” 泡燈 bóng đèn.
3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” 一泡屎 một bãi phân.
4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” 泡棗 táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước.
6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê, “phao trà” 泡茶 pha trà.
7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.
Từ điển Thiều Chửu
① Bọt nước.
② Ngâm nước. Ta quen đọc là chữ bào.
② Ngâm nước. Ta quen đọc là chữ bào.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bóng, bọt: 水泡 Bóng nước; 肥皂泡 Bọt xà phòng;
② Sủi bọt, sủi tăm: 水剛起泡,還不大開 Nước đun mới sủi bọt, chưa thật sôi;
③ Phồng: 才走一天腳就起泡 Mới đi có một ngày đường đã phồng cả chân;
④ Rộp, dộp: 燙泡了 Bỏng rộp, dộp da;
⑤ Ngâm (nước): 把買來的布泡一夜 Đem vải mới mua về ngâm một đêm;
⑥ Pha: 泡茶 Pha chè; 茶泡得挺濃了 Trà pha đậm lắm rồi;
⑦ Giết thì giờ: 呆在那裡泡時間 Ngồi ỳ đấy giết thì giờ. Xem 泡 [pao].
② Sủi bọt, sủi tăm: 水剛起泡,還不大開 Nước đun mới sủi bọt, chưa thật sôi;
③ Phồng: 才走一天腳就起泡 Mới đi có một ngày đường đã phồng cả chân;
④ Rộp, dộp: 燙泡了 Bỏng rộp, dộp da;
⑤ Ngâm (nước): 把買來的布泡一夜 Đem vải mới mua về ngâm một đêm;
⑥ Pha: 泡茶 Pha chè; 茶泡得挺濃了 Trà pha đậm lắm rồi;
⑦ Giết thì giờ: 呆在那裡泡時間 Ngồi ỳ đấy giết thì giờ. Xem 泡 [pao].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Phồng: 豆腐泡兒 Đậu phụ rán phồng;
② Mềm xốp: 這塊木料發泡 Tấm gỗ này đã mềm xốp;
③ Bãi: 一泡尿 Một bãi phân. Xem 泡 [pào].
② Mềm xốp: 這塊木料發泡 Tấm gỗ này đã mềm xốp;
③ Bãi: 一泡尿 Một bãi phân. Xem 泡 [pào].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bọt nước — Thịnh, nhiều — Một âm khác là Pháo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhiều. Thịnh — Các âm khác là Bào, Pháo. Xem các âm này.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lấy nước nóng mà dội lên. Trụng nước sôi— Các âm khác là Bào, Phao. Xem các âm này.
Từ điển Trung-Anh
(1) puffed
(2) swollen
(3) spongy
(4) small lake (esp. in place names)
(5) classifier for urine or feces
(2) swollen
(3) spongy
(4) small lake (esp. in place names)
(5) classifier for urine or feces
Từ ghép 8
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọt. ◎Như: “thủy phao” 水泡 bọt nước, “phì tạo phao” 肥皂泡 bọt xà bông.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, “phao đăng” 泡燈 bóng đèn.
3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” 一泡屎 một bãi phân.
4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” 泡棗 táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước.
6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê, “phao trà” 泡茶 pha trà.
7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, “phao đăng” 泡燈 bóng đèn.
3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” 一泡屎 một bãi phân.
4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” 泡棗 táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước.
6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê, “phao trà” 泡茶 pha trà.
7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ngâm nước
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Bọt. ◎Như: “thủy phao” 水泡 bọt nước, “phì tạo phao” 肥皂泡 bọt xà bông.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, “phao đăng” 泡燈 bóng đèn.
3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” 一泡屎 một bãi phân.
4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” 泡棗 táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước.
6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê, “phao trà” 泡茶 pha trà.
7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.
2. (Danh) Chỉ vật gì có hình như bọt nước. ◎Như: “thủ thượng khởi liễu phao” 手上起了泡 tay bị bỏng rộp, “phao đăng” 泡燈 bóng đèn.
3. (Danh) Lượng từ: bãi (nước tiểu, phân, nước mắt, nước mũi, v.v.). ◎Như: “nhất phao thỉ” 一泡屎 một bãi phân.
4. (Tính) Xốp, bở. ◎Như: “phao táo” 泡棗 táo bở, “giá khối mộc liệu phát phao” 這塊木料發泡 miếng gỗ này đã bị mục.
5. (Động) Ngâm nước. ◎Như: “phao tại thủy lí” 泡在水裏 ngâm trong nước.
6. (Động) Pha (dùng nước nóng). ◎Như: “phao ca phê” 泡咖啡 pha cà phê, “phao trà” 泡茶 pha trà.
7. (Động) Dềnh dàng, rề rà, kéo dài mất thời giờ. ◎Như: “phao bệnh hào” 泡病號 giả vờ bị bệnh (để dềnh dàng trốn việc).
8. § Ghi chú: Ta quen đọc là “bào”.
Từ điển Trung-Anh
(1) bubble
(2) foam
(3) blister (i.e. skin bubble)
(4) to soak
(5) to steep
(6) to infuse
(7) to dawdle
(8) to shilly-shally
(9) to hang about
(10) to pick up (a girl)
(11) to get off with (a sexual partner)
(12) classifier for occurrences of an action
(13) classifier for number of infusions
(2) foam
(3) blister (i.e. skin bubble)
(4) to soak
(5) to steep
(6) to infuse
(7) to dawdle
(8) to shilly-shally
(9) to hang about
(10) to pick up (a girl)
(11) to get off with (a sexual partner)
(12) classifier for occurrences of an action
(13) classifier for number of infusions
Từ ghép 103
chōng pào 冲泡 • chōng pào 沖泡 • dēng pào 灯泡 • dēng pào 燈泡 • diàn dēng pào 电灯泡 • diàn dēng pào 電燈泡 • fā pào 发泡 • fā pào 發泡 • fā pào jì 发泡剂 • fā pào jì 發泡劑 • fā pào jiāo 发泡胶 • fā pào jiāo 發泡膠 • féi zào pào 肥皂泡 • fèi pào 肺泡 • Hán guó pào cài 韓國泡菜 • Hán guó pào cài 韩国泡菜 • huà wéi pào yǐng 化为泡影 • huà wéi pào yǐng 化為泡影 • jìn pào 浸泡 • liáo pào 燎泡 • lǜ pào 滤泡 • lǜ pào 濾泡 • luǎn pào 卵泡 • mèng huàn pào yǐng 夢幻泡影 • mèng huàn pào yǐng 梦幻泡影 • mó qǐ pào 磨起泡 • náng pào 囊泡 • nǎo zi yǒu pào 脑子有泡 • nǎo zi yǒu pào 腦子有泡 • niáng pào 娘泡 • nóng pào 脓泡 • nóng pào 膿泡 • pào bā 泡吧 • pào bìng hào 泡病号 • pào bìng hào 泡病號 • pào cài 泡菜 • pào chá 泡茶 • pào dǎ fěn 泡打粉 • pào fàn 泡飯 • pào fàn 泡饭 • pào fú 泡芙 • pào jiāo 泡椒 • pào jiǎo 泡脚 • pào jiǎo 泡腳 • pào miàn 泡面 • pào miàn 泡麵 • pào mó 泡饃 • pào mó 泡馍 • pào mó gu 泡蘑菇 • pào mò 泡沫 • pào mò jīng jì 泡沫經濟 • pào mò jīng jì 泡沫经济 • pào mò sù liào 泡沫塑料 • pào niū 泡妞 • pào pào kǒu xiāng táng 泡泡口香糖 • pào pào shā 泡泡紗 • pào pào shā 泡泡纱 • pào pào táng 泡泡糖 • pào pào yù 泡泡浴 • pào pào yù lù 泡泡浴露 • pào pao 泡泡 • pào shuǐ 泡水 • pào tāng 泡汤 • pào tāng 泡湯 • pào téng 泡腾 • pào téng 泡騰 • pào wēn quán 泡温泉 • pào wēn quán 泡溫泉 • pào xuán 泡漩 • pào yǐng 泡影 • pào zǎo 泡澡 • pào zhào tǎ 泡罩塔 • pào zhì 泡制 • pào zi 泡子 • pēi náng pào 胚囊泡 • pēi pào 胚泡 • qǐ pào 起泡 • qǐ pào mò 起泡沫 • qì pào 气泡 • qì pào 氣泡 • qì pào bù 气泡布 • qì pào bù 氣泡布 • qì pào mó 气泡膜 • qì pào mó 氣泡膜 • rú fǎ pào zhì 如法泡制 • rú fǎ pào zhì 如法泡製 • ruǎn mó yìng pào 軟磨硬泡 • ruǎn mó yìng pào 软磨硬泡 • shuǐ pào 水泡 • wǎng zhuàng pào mò 網狀泡沫 • wǎng zhuàng pào mò 网状泡沫 • xiān wéi náng pào zhèng 纖維囊泡症 • xiān wéi náng pào zhèng 纤维囊泡症 • xiǎo pào 小泡 • yān pào 腌泡 • yān pào 醃泡 • yī diǎn shuǐ yī gè pào 一点水一个泡 • yī diǎn shuǐ yī gè pào 一點水一個泡 • zhōng chéng pào yǐng 終成泡影 • zhōng chéng pào yǐng 终成泡影 • zhū shuǐ pào bìng 猪水泡病 • zhū shuǐ pào bìng 豬水泡病 • zhù zhái pào mò 住宅泡沫