Có 4 kết quả:
Bō ㄅㄛ • bēi ㄅㄟ • bì ㄅㄧˋ • bō ㄅㄛ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡皮
Nét bút: 丶丶一フノ丨フ丶
Thương Hiệt: EDHE (水木竹水)
Unicode: U+6CE2
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: ba
Âm Nôm: ba, bể
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): なみ (nami)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: bo1
Âm Nôm: ba, bể
Âm Nhật (onyomi): ハ (ha)
Âm Nhật (kunyomi): なみ (nami)
Âm Hàn: 파
Âm Quảng Đông: bo1
Tự hình 4
Dị thể 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Chử Đồng miếu kỳ 1 - 褚童廟其一 (Bùi Cơ Túc)
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Hán thuỷ chu trình - 漢水舟程 (Phan Huy Ích)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Lý Thanh Chiếu)
• Kinh Từ Giản đề - 經慈澗題 (Trịnh Diêu)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Thần Phù hải khẩu - 神浮海口 (Dương Bang Bản)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc - 餞宇文同一諭占城國 (Phạm Sư Mạnh)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 10 - 除夜自石湖歸苕溪其十 (Khương Quỳ)
• Dĩnh Đình lưu biệt - 潁亭留別 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Hán thuỷ chu trình - 漢水舟程 (Phan Huy Ích)
• Hoán khê sa kỳ 1 - 浣溪沙其一 (Lý Thanh Chiếu)
• Kinh Từ Giản đề - 經慈澗題 (Trịnh Diêu)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Thần Phù hải khẩu - 神浮海口 (Dương Bang Bản)
• Thướng Vi tả tướng nhị thập vận - 上韋左相二十韻 (Đỗ Phủ)
• Tiễn Vũ Văn Đồng nhất dụ Chiêm Thành quốc - 餞宇文同一諭占城國 (Phạm Sư Mạnh)
• Trừ dạ tự Thạch Hồ quy Điều Khê kỳ 10 - 除夜自石湖歸苕溪其十 (Khương Quỳ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
(1) Poland
(2) Polish
(3) abbr. for 波蘭|波兰[Bo1 lan2]
(2) Polish
(3) abbr. for 波蘭|波兰[Bo1 lan2]
Từ ghép 124
Bō ā cì 波阿次 • Bō ā sī 波阿斯 • Bō áng 波昂 • Bō cí tǎn 波茨坦 • Bō cí tǎn Gōng gào 波茨坦公告 • Bō cí tǎn huì yì 波茨坦会议 • Bō cí tǎn huì yì 波茨坦會議 • Bō dé 波德 • Bō dé shēn 波德申 • Bō duō Lí gè 波多黎各 • Bō duō mǎ kè Hé 波多馬克河 • Bō duō mǎ kè Hé 波多马克河 • Bō ēn 波恩 • Bō ēn Dà xué 波恩大学 • Bō ēn Dà xué 波恩大學 • Bō ěr Bù tè 波尔布特 • Bō ěr Bù tè 波爾布特 • Bō ěr duō 波尔多 • Bō ěr duō 波爾多 • Bō ěr duō yè 波尔多液 • Bō ěr duō yè 波爾多液 • Bō fú tè Hǎi 波弗特海 • Bō gē dà 波哥大 • Bō Hé 波河 • Bō Hēi 波黑 • Bō hóng 波鴻 • Bō hóng 波鸿 • Bō jì 波季 • Bō jiāng zuò 波江座 • Bō lā Bō lā Dǎo 波拉波拉岛 • Bō lā Bō lā Dǎo 波拉波拉島 • Bō lái gǔ 波來古 • Bō lái gǔ 波来古 • Bō lán 波兰 • Bō lán 波蘭 • Bō lán sī jī 波兰斯基 • Bō lán sī jī 波蘭斯基 • Bō lán yǔ 波兰语 • Bō lán yǔ 波蘭語 • Bō lì ní xī yà 波利尼西亚 • Bō lì ní xī yà 波利尼西亞 • Bō lōng nà 波隆那 • Bō luó 波罗 • Bō luó 波羅 • Bō luó dì Hǎi 波罗的海 • Bō luó dì Hǎi 波羅的海 • Bō luò niè sī 波洛涅斯 • Bō měi bǐ zhòng jì 波美比重計 • Bō měi bǐ zhòng jì 波美比重计 • Bō měi dù 波美度 • Bō měi lā ní yà 波美拉尼亚 • Bō měi lā ní yà 波美拉尼亞 • Bō mì 波密 • Bō mì xiàn 波密县 • Bō mì xiàn 波密縣 • Bō ná bā 波拿巴 • Bō páng 波旁 • Bō sāi dōng 波塞冬 • Bō shén gé lún 波什格伦 • Bō shén gé lún 波什格倫 • Bō shì dùn 波士頓 • Bō shì dùn 波士顿 • Bō shì dùn Dà xué 波士頓大學 • Bō shì dùn Dà xué 波士顿大学 • Bō shì dùn Hóng wà 波士頓紅襪 • Bō shì dùn Hóng wà 波士顿红袜 • Bō shì ní yà 波士尼亚 • Bō shì ní yà 波士尼亞 • Bō sī 波斯 • Bō sī jiào 波斯教 • Bō sī māo 波斯猫 • Bō sī māo 波斯貓 • Bō sī ní yà 波斯尼亚 • Bō sī ní yà 波斯尼亞 • Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亚和黑塞哥维那共和国 • Bō sī ní yà hé Hēi sài gē wéi nà Gòng hé guó 波斯尼亞和黑塞哥維那共和國 • Bō sī ní yà yǔ 波斯尼亚语 • Bō sī ní yà yǔ 波斯尼亞語 • Bō sī pǔ lǔ sī 波斯普魯斯 • Bō sī pǔ lǔ sī 波斯普鲁斯 • Bō sī pǔ lǔ sī Hǎi xiá 波斯普魯斯海峽 • Bō sī pǔ lǔ sī Hǎi xiá 波斯普鲁斯海峡 • Bō sī Wān 波斯湾 • Bō sī Wān 波斯灣 • Bō sī yǔ 波斯語 • Bō sī yǔ 波斯语 • Bō tè 波特 • Bō tè jiǔ 波特酒 • Bō tè lán shì 波特兰市 • Bō tè lán shì 波特蘭市 • Bō tuō mǎ kè Hé 波托馬克河 • Bō tuō mǎ kè Hé 波托马克河 • Bō xī mǐ yà 波希米亚 • Bō xī mǐ yà 波希米亞 • Bō xī mǐ yà 波西米亚 • Bō xī mǐ yà 波西米亞 • Bō yáng 波阳 • Bō yáng 波陽 • Bō yáng xiàn 波阳县 • Bō yáng xiàn 波陽縣 • Bō yì ěr 波义耳 • Bō yì ěr 波義耳 • Bō yīn 波音 • Bō yǔ 波語 • Bō yǔ 波语 • Bō zhá nà 波札那 • Bō zī màn 波兹曼 • Bō zī màn 波茲曼 • Bō zī nán 波兹南 • Bō zī nán 波茲南 • Bō zī tǎn 波兹坦 • Bō zī tǎn 波茲坦 • Fǎ shǔ Bō lì ní xī yà 法属波利尼西亚 • Fǎ shǔ Bō lì ní xī yà 法屬波利尼西亞 • Gé ěr fū Bō tè 格尔夫波特 • Gé ěr fū Bō tè 格爾夫波特 • Hā lì · Bō tè 哈利波特 • Mǎ kě Bō luó 馬可波羅 • Mǎ kě Bō luó 马可波罗 • Ná pò lún · Bō ná bā 拿破仑波拿巴 • Ná pò lún · Bō ná bā 拿破崙波拿巴 • Sū shān · Bō yī ěr 苏珊波伊尔 • Sū shān · Bō yī ěr 蘇珊波伊爾 • Zhōng Bō 中波
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng (nước). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh phong từ lai, thủy ba bất hưng” 清風徐來, 水波不興 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại, sóng nước lặng lờ.
2. (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎Như: “điện ba” 電波 sóng điện, “âm ba” 音波 sóng âm thanh, “quang ba” 光波 sóng ánh sáng.
3. (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎Như: “ba lộ” 波路 đường thủy, “ba thần” 波神 thần sông, thủy thần. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎Như: “nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi” 一波未平, 一波又起 nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
5. (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎Như: “nhãn ba” 眼波 sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), “thu ba” 秋波 làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Ba Lan” 波蘭 quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
7. (Động) Nổi sóng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Động đình ba hề mộc diệp hạ” 洞庭波兮木葉下 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
8. (Động) Dần đến. ◎Như: “ba cập” 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, “ba lụy” 波累 liên lụy.
9. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “bôn ba” 奔波 sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.
2. (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎Như: “điện ba” 電波 sóng điện, “âm ba” 音波 sóng âm thanh, “quang ba” 光波 sóng ánh sáng.
3. (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎Như: “ba lộ” 波路 đường thủy, “ba thần” 波神 thần sông, thủy thần. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎Như: “nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi” 一波未平, 一波又起 nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
5. (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎Như: “nhãn ba” 眼波 sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), “thu ba” 秋波 làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Ba Lan” 波蘭 quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
7. (Động) Nổi sóng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Động đình ba hề mộc diệp hạ” 洞庭波兮木葉下 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
8. (Động) Dần đến. ◎Như: “ba cập” 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, “ba lụy” 波累 liên lụy.
9. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “bôn ba” 奔波 sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng (nước). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh phong từ lai, thủy ba bất hưng” 清風徐來, 水波不興 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại, sóng nước lặng lờ.
2. (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎Như: “điện ba” 電波 sóng điện, “âm ba” 音波 sóng âm thanh, “quang ba” 光波 sóng ánh sáng.
3. (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎Như: “ba lộ” 波路 đường thủy, “ba thần” 波神 thần sông, thủy thần. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎Như: “nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi” 一波未平, 一波又起 nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
5. (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎Như: “nhãn ba” 眼波 sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), “thu ba” 秋波 làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Ba Lan” 波蘭 quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
7. (Động) Nổi sóng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Động đình ba hề mộc diệp hạ” 洞庭波兮木葉下 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
8. (Động) Dần đến. ◎Như: “ba cập” 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, “ba lụy” 波累 liên lụy.
9. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “bôn ba” 奔波 sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.
2. (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎Như: “điện ba” 電波 sóng điện, “âm ba” 音波 sóng âm thanh, “quang ba” 光波 sóng ánh sáng.
3. (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎Như: “ba lộ” 波路 đường thủy, “ba thần” 波神 thần sông, thủy thần. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎Như: “nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi” 一波未平, 一波又起 nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
5. (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎Như: “nhãn ba” 眼波 sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), “thu ba” 秋波 làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Ba Lan” 波蘭 quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
7. (Động) Nổi sóng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Động đình ba hề mộc diệp hạ” 洞庭波兮木葉下 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
8. (Động) Dần đến. ◎Như: “ba cập” 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, “ba lụy” 波累 liên lụy.
9. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “bôn ba” 奔波 sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sóng nhỏ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng (nước). ◇Tô Thức 蘇軾: “Thanh phong từ lai, thủy ba bất hưng” 清風徐來, 水波不興 (Tiền Xích Bích phú 前赤壁賦) Gió mát từ từ lại, sóng nước lặng lờ.
2. (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎Như: “điện ba” 電波 sóng điện, “âm ba” 音波 sóng âm thanh, “quang ba” 光波 sóng ánh sáng.
3. (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎Như: “ba lộ” 波路 đường thủy, “ba thần” 波神 thần sông, thủy thần. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎Như: “nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi” 一波未平, 一波又起 nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
5. (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎Như: “nhãn ba” 眼波 sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), “thu ba” 秋波 làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Ba Lan” 波蘭 quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
7. (Động) Nổi sóng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Động đình ba hề mộc diệp hạ” 洞庭波兮木葉下 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
8. (Động) Dần đến. ◎Như: “ba cập” 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, “ba lụy” 波累 liên lụy.
9. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “bôn ba” 奔波 sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.
2. (Danh) Sự vật có làn sóng (khoa học Vật lí, ...). ◎Như: “điện ba” 電波 sóng điện, “âm ba” 音波 sóng âm thanh, “quang ba” 光波 sóng ánh sáng.
3. (Danh) Dòng nước chảy mạnh, sông. ◎Như: “ba lộ” 波路 đường thủy, “ba thần” 波神 thần sông, thủy thần. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Trường kiều ngọa ba” 長橋臥波 (A Phòng cung phú 阿房宮賦) Cầu dài vắt ngang sông.
4. (Danh) Sóng gió, sự tình biến hóa bất ngờ. ◎Như: “nhất ba vị bình, nhất ba hựu khởi” 一波未平, 一波又起 nạn này chưa yên, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia.
5. (Danh) Ánh mắt long lanh. ◎Như: “nhãn ba” 眼波 sóng mắt (chỉ ánh mắt long lanh), “thu ba” 秋波 làn sóng mùa thu (chỉ ánh mắt long lanh của người đẹp như sóng nước mùa thu).
6. (Danh) Tên gọi tắt của “Ba Lan” 波蘭 quốc gia ở Âu Châu (tiếng Anh: Poland).
7. (Động) Nổi sóng. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Động đình ba hề mộc diệp hạ” 洞庭波兮木葉下 (Cửu ca 九歌, Tương Phu nhân 湘夫人) Hồ Động Đình nổi sóng hề cây lá rụng.
8. (Động) Dần đến. ◎Như: “ba cập” 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, “ba lụy” 波累 liên lụy.
9. (Động) Chạy vạy, bôn tẩu. ◎Như: “bôn ba” 奔波 sóng nước chảy xiết, ý nói bôn tẩu vất vả.
Từ điển Thiều Chửu
① Sóng nhỏ, sóng nhỏ gọi là ba 波, sóng lớn gọi là lan 瀾. Văn bài gì có từng thứ nẩy ra cũng gọi là ba lan 波瀾.
② Một cái nổi lên một cái im đi cũng gọi là ba. Như âm nhạc phát ra tiếng, thì những tiếng còn dư lại gọi là âm ba 音波. Viết văn viết chữ thì chỗ tàng nên gò gập lại gọi là ba chích 波磔.
③ Dần đến, như ba cập 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, ba luỵ 波累 nhân người khác mà lụy đến mình.
④ Bôn ba 奔波 bôn tẩu vất vả.
⑤ Tia sáng của con mắt.
② Một cái nổi lên một cái im đi cũng gọi là ba. Như âm nhạc phát ra tiếng, thì những tiếng còn dư lại gọi là âm ba 音波. Viết văn viết chữ thì chỗ tàng nên gò gập lại gọi là ba chích 波磔.
③ Dần đến, như ba cập 波及 trước ở bên ấy, rồi đến bên kia, ba luỵ 波累 nhân người khác mà lụy đến mình.
④ Bôn ba 奔波 bôn tẩu vất vả.
⑤ Tia sáng của con mắt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sóng (nhỏ): 碧波 Sóng biếc; 煙波深處 Nơi khói sóng xa xôi;
② (lí) Chỉ vật hình sóng: 電波 Sóng điện; 聲波 Sóng âm, âm ba; 光波 Sóng ánh sáng;
③ Bôn ba, chạy vạy: 奔波 Bôn ba, chạy vạy;
④ Ví với việc xảy ra bất ngờ: 風波 Phong ba, sóng gió; 一波未平,一波又起 Nạn này chưa hết, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia;
⑤ Tia sáng của mắt (ví với mắt long lanh của người con gái đẹp): 秋波 Thu ba, sóng thu, làn thu thuỷ;
⑥ (văn) Dần dần lan đến: 波及 Dần lan tới; 波累 Liên luỵ;
⑦ Nước Ba Lan (nói tắt): 波蘭 Nước Ba Lan (ở châu Âu).
② (lí) Chỉ vật hình sóng: 電波 Sóng điện; 聲波 Sóng âm, âm ba; 光波 Sóng ánh sáng;
③ Bôn ba, chạy vạy: 奔波 Bôn ba, chạy vạy;
④ Ví với việc xảy ra bất ngờ: 風波 Phong ba, sóng gió; 一波未平,一波又起 Nạn này chưa hết, nạn khác đã đến, hết nạn nọ đến nạn kia;
⑤ Tia sáng của mắt (ví với mắt long lanh của người con gái đẹp): 秋波 Thu ba, sóng thu, làn thu thuỷ;
⑥ (văn) Dần dần lan đến: 波及 Dần lan tới; 波累 Liên luỵ;
⑦ Nước Ba Lan (nói tắt): 波蘭 Nước Ba Lan (ở châu Âu).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng nước — Chỉ ánh mắt long như sóng nước. Chẳng hạn Thu ba 秋波 ( ánh mắt long lanh như sóng nước mùa thu ) — Chạy tới ( như sóng nước xô nhau chạy tới ).
Từ điển Trung-Anh
(1) wave
(2) ripple
(3) storm
(4) surge
(2) ripple
(3) storm
(4) surge
Từ ghép 286
Ā bō luó 阿波罗 • Ā bō luó 阿波羅 • Ā bō luó jì huà 阿波罗计划 • Ā bō luó jì huà 阿波羅計劃 • Ān nà bō lì sī 安納波利斯 • Ān nà bō lì sī 安纳波利斯 • àn sòng qiū bō 暗送秋波 • Àò bō lái 奥波莱 • Àò bō lái 奧波萊 • Bā lā mǎ lì bō 巴拉馬利波 • Bā lā mǎ lì bō 巴拉马利波 • bēn bō 奔波 • bō bà 波霸 • bō bà nǎi chá 波霸奶茶 • bō bān bǎo 波斑鴇 • bō bān bǎo 波斑鸨 • bō bō tóu 波波头 • bō bō tóu 波波頭 • bō cháng 波長 • bō cháng 波长 • bō dài piān 波带片 • bō dài piān 波帶片 • bō dàng 波荡 • bō dàng 波蕩 • bō dǎo 波导 • bō dǎo 波導 • bō dòng 波动 • bō dòng 波動 • bō dòng lì xué 波动力学 • bō dòng lì xué 波動力學 • bō dòng xìng 波动性 • bō dòng xìng 波動性 • bō duàn 波段 • bō ěr kǎ 波尔卡 • bō ěr kǎ 波爾卡 • bō fāng chéng 波方程 • bō fēng 波峰 • bō fú 波幅 • bō gǔ 波谷 • bō guāng 波光 • bō hán shù 波函数 • bō hán shù 波函數 • bō jí 波及 • bō lái luó 波莱罗 • bō lái luó 波萊羅 • bō lán 波澜 • bō lán 波瀾 • bō lán lǎo chéng 波澜老成 • bō lán lǎo chéng 波瀾老成 • bō lán qǐ fú 波澜起伏 • bō lán qǐ fú 波瀾起伏 • bō lán zhuàng kuò 波澜壮阔 • bō lán zhuàng kuò 波瀾壯闊 • bō làng 波浪 • bō lì èr xiàng xìng 波粒二象性 • bō luó mì 波罗蜜 • bō luó mì 波羅蜜 • bō miàn 波面 • bō pǔ 波譜 • bō pǔ 波谱 • bō pǔ yì shù 波普艺术 • bō pǔ yì shù 波普藝術 • bō rě bō luó mì 般若波罗密 • bō rě bō luó mì 般若波羅密 • bō rě bō luó mì duō xīn jīng 般若波罗密多心经 • bō rě bō luó mì duō xīn jīng 般若波羅密多心經 • bō sēn méi 波森莓 • bō shà 波霎 • bō shù 波数 • bō shù 波數 • bō shù 波束 • bō sī ní yà 波斯尼亚 • bō sī ní yà 波斯尼亞 • bō sù 波速 • bō tāo 波涛 • bō tāo 波濤 • bō tāo lín lín 波涛磷磷 • bō tāo lín lín 波涛粼粼 • bō tāo lín lín 波濤磷磷 • bō tāo lín lín 波濤粼粼 • bō tāo xiōng yǒng 波涛汹涌 • bō tāo xiōng yǒng 波濤洶涌 • bō tè 波特 • bō tè lǜ 波特率 • bō tuī 波推 • bō wén 波紋 • bō wén 波纹 • bō xī mǐ yà 波西米亚 • bō xī mǐ yà 波西米亞 • bō xíng 波形 • bō yīn 波音 • bō zhé 波折 • bō zhuàng 波状 • bō zhuàng 波狀 • bō zhuàng rè 波状热 • bō zhuàng rè 波狀熱 • bō zhuàng yún 波状云 • bō zhuàng yún 波狀雲 • Bó Yī bō 薄一波 • cháng bō 長波 • cháng bō 长波 • chāo duǎn bō 超短波 • chāo shēng bō 超声波 • chāo shēng bō 超聲波 • chāo shēng bō jiǎn chá 超声波检查 • chāo shēng bō jiǎn chá 超聲波檢查 • chāo yīn bō 超音波 • chōng jī bō 冲击波 • chōng jī bō 衝擊波 • cì shēng bō 次声波 • cì shēng bō 次聲波 • cù hǎi shēng bō 醋海生波 • dà bō sī jú 大波斯菊 • Dì lí bō lǐ 的黎波里 • dì zhèn bō 地震波 • diàn bō 电波 • diàn bō 電波 • diàn cí bō 电磁波 • diàn cí bō 電磁波 • duǎn bō 短波 • duǎn bō cháng 短波長 • duǎn bō cháng 短波长 • fáng bō dī 防波堤 • Fěi bō nà qì 斐波那契 • fēn bō duō gōng 分波多工 • fēng bō 風波 • fēng bō 风波 • fēng bō bù duàn 風波不斷 • fēng bō bù duàn 风波不断 • fú shè bō 輻射波 • fú shè bō 辐射波 • Gá lā · Duō jié · Rén bō qiè 噶拉多傑仁波切 • Gá lā · Duō jié · Rén bō qiè 噶拉多杰仁波切 • Gāng rén bō qí 冈仁波齐 • Gāng rén bō qí 岡仁波齊 • Gāng rén bō qí fēng 冈仁波齐峰 • Gāng rén bō qí fēng 岡仁波齊峰 • Gǎng rén bō qí 岗仁波齐 • Gǎng rén bō qí 崗仁波齊 • gū lì zǐ bō 孤立子波 • Gǔ bō 古波 • guāng bō 光波 • guāng bō cháng 光波長 • guāng bō cháng 光波长 • hǎi bō 海波 • háo mǐ bō 毫米波 • héng bō 横波 • héng bō 橫波 • huàn hǎi fēng bō 宦海風波 • huàn hǎi fēng bō 宦海风波 • huí bō 回波 • jī bō 基波 • jī bō 激波 • jī xié bō 基諧波 • jī xié bō 基谐波 • Jiā lǐ bō dì 加里波第 • jiǎn bō 检波 • jiǎn bō 檢波 • jiǎn xié bō 简谐波 • jiǎn xié bō 簡諧波 • jié bō 劫波 • jīn róng fēng bō 金融風波 • jīn róng fēng bō 金融风波 • jīng bō 鯨波 • jīng bō 鲸波 • Kǎ bō xī shì ròu liú 卡波西氏肉瘤 • Kǎ bō yē lā 卡波耶拉 • Kǎo bō shí bǎo 考波什堡 • Lè sī bō sī 勒斯波斯 • Lè sī bō sī Dǎo 勒斯波斯岛 • Lè sī bō sī Dǎo 勒斯波斯島 • Léi bō 雷波 • Léi bō xiàn 雷波县 • Léi bō xiàn 雷波縣 • lì bō 力波 • Lì bō 荔波 • Lì bō xiàn 荔波县 • Lì bō xiàn 荔波縣 • lì xué bō 力学波 • lì xué bō 力學波 • líng bō wǔ 凌波舞 • Liú Xiǎo bō 刘晓波 • Liú Xiǎo bō 劉曉波 • lǜ bō 滤波 • lǜ bō 濾波 • lǜ bō qì 滤波器 • lǜ bō qì 濾波器 • Mǎ lā kāi bō 馬拉開波 • Mǎ lā kāi bō 马拉开波 • màn bō 曼波 • màn bō yú 曼波魚 • màn bō yú 曼波鱼 • mì dù bō 密度波 • Míng ní ā bō lì sī 明尼阿波利斯 • nǎo bō 脑波 • nǎo bō 腦波 • nǎo diàn bō 脑电波 • nǎo diàn bō 腦電波 • Níng bō 宁波 • Níng bō 寧波 • Níng bō dì qū 宁波地区 • Níng bō dì qū 寧波地區 • Níng bō shì 宁波市 • Níng bō shì 寧波市 • piān zhèn bō 偏振波 • píng dì qǐ fēng bō 平地起風波 • píng dì qǐ fēng bō 平地起风波 • píng miàn bō 平面波 • qiū bō 秋波 • Rén bō qiè 仁波切 • Sāi wǎ sī tuō bō ěr 塞瓦斯托波尔 • Sāi wǎ sī tuō bō ěr 塞瓦斯托波爾 • Shā lā bō wá 莎拉波娃 • shēng bō 声波 • shēng bō 聲波 • shēng bō dìng wèi 声波定位 • shēng bō dìng wèi 聲波定位 • shì bō qì 示波器 • shuǐ bō 水波 • sòng qiū bō 送秋波 • suí bō 随波 • suí bō 隨波 • suí bō xùn liú 随波逊流 • suí bō xùn liú 隨波遜流 • suí bō zhú liú 随波逐流 • suí bō zhú liú 隨波逐流 • tī dù huí bō 梯度回波 • tián bō 恬波 • tiáo zhì bō 調制波 • tiáo zhì bō 调制波 • Tú bō liè fū 图波列夫 • Tú bō liè fū 圖波列夫 • tuī bō zhù lán 推波助澜 • tuī bō zhù lán 推波助瀾 • wài jiāo fēng bō 外交風波 • wài jiāo fēng bō 外交风波 • Wáng Xiǎo bō 王小波 • Wàng bō rì shān 旺波日山 • wēi bō 微波 • wēi bō lú 微波炉 • wēi bō lú 微波爐 • wēi bō tiān xiàn 微波天線 • wēi bō tiān xiàn 微波天线 • wú xiàn diàn bō 无线电波 • wú xiàn diàn bō 無線電波 • Xī bō kè lā dǐ 希波克拉底 • xiàn xìng bō 線性波 • xiàn xìng bō 线性波 • xiāng bō 香波 • xiǎo bō 小波 • xié bō 諧波 • xié bō 谐波 • xíng bō guǎn 行波管 • xuān rán dà bō 軒然大波 • xuān rán dà bō 轩然大波 • xuē bō 削波 • Yǎ lā Xiāng bō shén shān 雅拉香波神山 • Yǎ lā Xiāng bō xuě shān 雅拉香波雪山 • yān bō 烟波 • yān bō 煙波 • yǎn bō 眼波 • Yī bō lā 伊波拉 • yī bō sān zhé 一波三折 • yī bō wèi píng , yī bō yòu qǐ 一波未平,一波又起 • yīn bō 音波 • yǐn lì bō 引力波 • Yìn dì ān nà bō lì sī 印第安納波利斯 • Yìn dì ān nà bō lì sī 印第安纳波利斯 • yú bō 余波 • yú bō 餘波 • zài bō 載波 • zài bō 载波 • zhèn bō 震波 • zhèn bō tú 震波图 • zhèn bō tú 震波圖 • zhèng xián bō 正弦波 • zhōng bō 中波 • zhōu bō 周波 • Zhōu Lì bō 周立波 • Zhù bō 筑波 • zhù bō 駐波 • zhù bō 驻波 • zǒng xié bō shī zhēn 总谐波失真 • zǒng xié bō shī zhēn 總諧波失真 • zòng bō 縱波 • zòng bō 纵波