Có 3 kết quả:
lì ㄌㄧˋ • qì ㄑㄧˋ • sè ㄙㄜˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡立
Nét bút: 丶丶一丶一丶ノ一
Thương Hiệt: EYT (水卜廿)
Unicode: U+6CE3
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: khấp
Âm Nôm: khắp, khấp, khóc, lớp, rắp, rập
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Hàn: 읍
Âm Quảng Đông: jap1
Âm Nôm: khắp, khấp, khóc, lớp, rắp, rập
Âm Nhật (onyomi): キュウ (kyū)
Âm Nhật (kunyomi): な.く (na.ku)
Âm Hàn: 읍
Âm Quảng Đông: jap1
Tự hình 3
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chiêu Quân oán kỳ 1 - Thu tịch hoài cảm - 昭君怨其一-秋夕懷感 (Bắc Điều Âu Sở)
• Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 3 - 故武衛將軍挽詞其三 (Đỗ Phủ)
• Điệu quyên - 吊鵑 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Lý tú tài “Biên đình tứ thì oán” kỳ 3 - 和李秀才邊庭四時怨其三 (Lư Nhữ Bật)
• Hư Trì dịch đề bình phong - 虛池驛題屏風 (Nghi Phần công chúa)
• Khấp Nguyễn Duy - 泣阮惟 (Nguyễn Thông)
• Kỷ Sửu cửu nguyệt liên dạ phong vũ độc toạ vô liêu dẫn mãn bất chỉ hựu văn đồng ấp nhất lão tồ lạc nhân cảm tác vân - 己丑九月連夜風雨獨坐無聊引滿不止又聞同邑一老徂落因感作云 (Nguyễn Khuyến)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Tặng Lư tư hộ - 贈劉司戶 (Lý Thương Ẩn)
• Thất nguyệt thất thập nhật ngộ mẫu thân kỵ nhật cảm tác - 七月七十日遇母親忌日感作 (Đinh Nho Hoàn)
• Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 3 - 故武衛將軍挽詞其三 (Đỗ Phủ)
• Điệu quyên - 吊鵑 (Nguyễn Khuyến)
• Hoạ Lý tú tài “Biên đình tứ thì oán” kỳ 3 - 和李秀才邊庭四時怨其三 (Lư Nhữ Bật)
• Hư Trì dịch đề bình phong - 虛池驛題屏風 (Nghi Phần công chúa)
• Khấp Nguyễn Duy - 泣阮惟 (Nguyễn Thông)
• Kỷ Sửu cửu nguyệt liên dạ phong vũ độc toạ vô liêu dẫn mãn bất chỉ hựu văn đồng ấp nhất lão tồ lạc nhân cảm tác vân - 己丑九月連夜風雨獨坐無聊引滿不止又聞同邑一老徂落因感作云 (Nguyễn Khuyến)
• Nhập tắc hiếu - 入則孝 (Lý Dục Tú)
• Tặng Lư tư hộ - 贈劉司戶 (Lý Thương Ẩn)
• Thất nguyệt thất thập nhật ngộ mẫu thân kỵ nhật cảm tác - 七月七十日遇母親忌日感作 (Đinh Nho Hoàn)
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là “khấp”. ◎Như: “khấp bất thành thanh” 泣不成聲 khóc không ra tiếng, khóc ngất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như” 不知三百餘年後, 天下何人泣素如 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khóc không thành tiếng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là “khấp”. ◎Như: “khấp bất thành thanh” 泣不成聲 khóc không ra tiếng, khóc ngất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như” 不知三百餘年後, 天下何人泣素如 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.
Từ điển Thiều Chửu
① Khóc, khóc không ra tiếng gọi là khấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khóc (không ra tiếng): 泣訴 Nói nức nở; 泣不成聲 Khóc nức nở, khóc ngất; 不知三百餘年後,天下何人泣素如 Chẳng biết hơn ba trăm năm về sau, trong thiên hạ có ai là người khóc cho Tố Như này (Nguyễn Du);
② Nước mắt: 泣如雨下 Nước mắt như mưa.
② Nước mắt: 泣如雨下 Nước mắt như mưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khóc chảy nước mắt mà không thành tiếng — Cũng chỉ nước mắt.
Từ điển Trung-Anh
to sob
Từ ghép 17
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rớt nước mắt mà không ra tiếng hoặc khóc tiếng nhỏ gọi là “khấp”. ◎Như: “khấp bất thành thanh” 泣不成聲 khóc không ra tiếng, khóc ngất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bất tri tam bách dư niên hậu, Thiên hạ hà nhân khấp Tố Như” 不知三百餘年後, 天下何人泣素如 (Độc Tiểu Thanh kí 讀小青記) Không biết hơn ba trăm năm sau, Thiên hạ ai là người khóc Tố Như.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.
2. (Danh) Nước mắt. ◇Sử Kí 史記: “Hạng Vương khấp sổ hàng hạ” 項王泣數行下 (Hạng Vũ bổn kỉ 項羽本紀) Hạng Vương nước mắt giàn giụa.