Có 2 kết quả:

zhòu ㄓㄡˋzhù ㄓㄨˋ
Âm Pinyin: zhòu ㄓㄡˋ, zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶一一丨一
Thương Hiệt: EYG (水卜土)
Unicode: U+6CE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: chú
Âm Nôm: chõ, chú, chua, giú
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu), さ.す (sa.su), つ.ぐ (tsu.gu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: zyu3

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 5

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rót, đổ, trút. ◎Như: “quán chú” 灌注 rót vào, “đại vũ như chú” 大雨如注 mưa lớn như trút.
2. (Động) Tập trung tâm ý vào, chăm vào. ◎Như: “chú ý” 注意 để hết ý vào, “chú mục” 注目 để mắt nhìn kĩ.
3. (Động) Chua thêm, giải nghĩa văn tự. § Thông “chú” 註. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dư tam độc kì từ, nhi bi chi văn tự thoát mậu, vi chi chánh tam thập hữu ngũ tự..., chú thập hữu nhị tự” 余三讀其詞, 而悲之文字脫謬, 為之正三十有五字..., 注十有二字 (Độc hạt quan tử 讀鶡冠子) Ta ba lần đọc bài đó, mà buồn cho văn tự sai sót, hiệu đính ba mươi lăm chữ ..., chú giải mười hai chữ.
4. (Động) Ghi chép. ◎Như: “chú sách” 注冊 ghi sổ.
5. (Động) Quy phụ, theo về. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở” 夫以王壤土之博, 人徒之眾, 兵革之強, 一舉眾而注地於楚 (Tần sách tứ 秦策四) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.
6. (Danh) Lời giải thích, lời ghi cho rõ thêm, sách chú giải. § Thông “chú” 註. ◎Như: “Đoàn Ngọc Tài hữu Thuyết Văn Giải Tự chú” 段玉裁有說文解字注 Đoàn Ngọc Tài có bản chú thích tự điển Thuyết Văn Giải Tự.
7. (Danh) Tiền của để đánh bạc. ◎Như: “đổ chú” 賭注 tiền đánh bạc, “hạ chú” 下注 đặt tiền đánh bạc, “cô chú nhất trịch” 孤注一擲 xả láng, dốc hết tiền đánh một ván bạc cuối.

zhù ㄓㄨˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. rót nước
2. chú thích, giải nghĩa
3. chú ý

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Rót, đổ, trút. ◎Như: “quán chú” 灌注 rót vào, “đại vũ như chú” 大雨如注 mưa lớn như trút.
2. (Động) Tập trung tâm ý vào, chăm vào. ◎Như: “chú ý” 注意 để hết ý vào, “chú mục” 注目 để mắt nhìn kĩ.
3. (Động) Chua thêm, giải nghĩa văn tự. § Thông “chú” 註. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dư tam độc kì từ, nhi bi chi văn tự thoát mậu, vi chi chánh tam thập hữu ngũ tự..., chú thập hữu nhị tự” 余三讀其詞, 而悲之文字脫謬, 為之正三十有五字..., 注十有二字 (Độc hạt quan tử 讀鶡冠子) Ta ba lần đọc bài đó, mà buồn cho văn tự sai sót, hiệu đính ba mươi lăm chữ ..., chú giải mười hai chữ.
4. (Động) Ghi chép. ◎Như: “chú sách” 注冊 ghi sổ.
5. (Động) Quy phụ, theo về. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở” 夫以王壤土之博, 人徒之眾, 兵革之強, 一舉眾而注地於楚 (Tần sách tứ 秦策四) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.
6. (Danh) Lời giải thích, lời ghi cho rõ thêm, sách chú giải. § Thông “chú” 註. ◎Như: “Đoàn Ngọc Tài hữu Thuyết Văn Giải Tự chú” 段玉裁有說文解字注 Đoàn Ngọc Tài có bản chú thích tự điển Thuyết Văn Giải Tự.
7. (Danh) Tiền của để đánh bạc. ◎Như: “đổ chú” 賭注 tiền đánh bạc, “hạ chú” 下注 đặt tiền đánh bạc, “cô chú nhất trịch” 孤注一擲 xả láng, dốc hết tiền đánh một ván bạc cuối.

Từ điển Thiều Chửu

① Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú.
② Chuyên chú, như chú ý 注意 để hết ý vào, chú mục 注目 để mắt nhìn kĩ, v.v.
③ Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Thông dụng chữ chú 註.
④ Ghi chép, như khởi cư chú 起居注, cổ kim chú 古今注 đều là sách ghi chép chuyện cũ cả.
⑤ Phụ thuộc, như phụ chú 附注 cho phụ vào dưới nguyên văn cho thêm ý mình vào.
⑥ Cô chú 孤注 đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Tục gọi một tôn là nhất chú 一注.
⑦ Lắp tên vào dây cung.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đổ, rót, trút, tập trung: 把鐵水注在模裡 Đổ nước gang vào khuôn; 大雨如注 Mưa như trút; 注全力于一處 Tập trung toàn lực vào một chỗ;
② (văn) Chảy vào;
③ Chăm chú, chuyên chú, chú...: 全神貫注 Hết sức chăm chú; 注意 Chú ý;
④ Chú thích, chú dẫn, ghi chú, chua, chua thêm: 附注 Chú thích; 注解 Chua thêm, chú giải; 注腳 Lời chua, cước chú;
⑤ Đăng kí, ghi: 注 册 Đăng kí, ghi tên;
⑥ (văn) Ghi chép: 國不置史,注記無官 Nhà nước không đặt chức quan sử, nên việc ghi chép không có người phụ trách (Tam quốc chí);
⑦ (văn) Phụ kèm thêm;
⑧ Tiền của để đánh bạc: 孤注一擲 Dốc hết tiền của để đánh canh bạc cuối cùng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Chú thích, chú giải, giải thích;
② Ghi vào: 註册 Ghi, đăng kí.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Rót vào — Gom lại — Đắp vào, rịt vào. Phụ vào — Ghi chép — Giảng nghĩa sách — Hướng ý tưởng vào — Liệng. Ném — Tiền bạc hoặc đồ vật đem ra đánh bạc.

Từ điển Trung-Anh

(1) to inject
(2) to pour into
(3) to concentrate
(4) to pay attention
(5) stake (gambling)
(6) classifier for sums of money
(7) variant of 註|注[zhu4]

Từ điển Trung-Anh

(1) to register
(2) to annotate
(3) note
(4) comment

Từ ghép 131

bèi zhù 备注biāo zhù 标注biāo zhù 標注bù zhù yì 不注意cí xìng biāo zhù 词性标注dà yǔ rú zhù 大雨如注dī zhù 滴注dǔ zhù 賭注dǔ zhù 赌注fēn sàn zhù yì lì 分散注意力fù zhù 附注gēn zhù 跟注gū zhù yī zhì 孤注一掷gū zhù yī zhì 孤注一擲guān zhù 关注guān zhù 關注guàn zhù 灌注guàn zhù 貫注guàn zhù 贯注Guó yǔ zhù yīn fú hào dì yī shì 国语注音符号第一式Guó yǔ zhù yīn fú hào dì yī shì 國語注音符號第一式huì zhù 匯注huì zhù 彙注huì zhù 汇注hún yí zhù 浑仪注jī fā zhù shè 激发注射jī fā zhù shè 激發注射jī ròu zhù shè 肌肉注射jí zhù 集注jiā zhù 加注jiān zhù 笺注jiān zhù 箋注jiāo zhù 浇注jiāo zhù 澆注jiǎo zhù 脚注jiǎo zhù 腳注jiè zī yì zhù 借資挹注jiè zī yì zhù 借资挹注jiè zī yì zhù 藉資挹注jiè zī yì zhù 藉资挹注jìng mài zhù rù 静脉注入jìng mài zhù rù 靜脈注入jìng mài zhù shè 静脉注射jìng mài zhù shè 靜脈注射juàn zhù 眷注mì qiè zhù shì 密切注視mì qiè zhù shì 密切注视mì qiè zhù yì 密切注意mìng zhōng zhù dìng 命中注定pī zhù 批注pí xià zhù shè 皮下注射piān zhù 偏注píng zhù 评注qīng zhù 倾注qīng zhù 傾注quán shén guàn zhù 全神灌注quán shén guàn zhù 全神貫注quán shén guàn zhù 全神贯注quán zhù 诠注rě rén zhù mù 惹人注目rě rén zhù yì 惹人注意shǒu cì zhù shì shí jiān 首次注視時間shǒu cì zhù shì shí jiān 首次注视时间shū zhù 輸注shū zhù 输注tóu zhù 投注Wēi shì zhù yīn fǎ 威氏注音法wěi zhù 尾注wú zhēn zhù shè qì 无针注射器wú zhēn zhù shè qì 無針注射器xià zhù 下注xiàn chǎng tóu zhù 现场投注xiàn chǎng tóu zhù 現場投注xīn shén zhuān zhù 心神专注yā zhù 押注yì zhù 挹注yǐn rén zhù mù 引人注目yǐn rén zhù yì 引人注意yǔ zé xià zhù 雨泽下注yǔ zé xià zhù 雨澤下注yù míng qiǎng zhù 域名抢注yù míng qiǎng zhù 域名搶注yù míng zhù cè 域名注册zhí de zhù yì 值得注意zhù cè 注册zhù cè biǎo 注冊表zhù cè biǎo 注册表zhù cè rén 注冊人zhù cè rén 注册人zhù cè shāng biāo 注册商标zhù dìng 注定zhù jiǎo 注脚zhù jiě 注解zhù míng 注明zhù mù 注目zhù niàn 注念zhù rù 注入zhù shè 注射zhù shè jì 注射剂zhù shè jì 注射劑zhù shè qì 注射器zhù shè zhēn 注射針zhù shè zhēn 注射针zhù shè zhēn tóu 注射針頭zhù shè zhēn tóu 注射针头zhù shì 注視zhù shì 注视zhù shì 注释zhù shì 注釋zhù shuǐ 注水zhù sù 注塑zhù xiāo 注销zhù yì 注意zhù yì lì 注意力zhù yì lì bù zú guò dòng zhèng 注意力不足过动症zhù yì lì bù zú guò dòng zhèng 注意力不足過動症zhù yì lì quē shī zhèng 注意力缺失症zhù yì lì quē xiàn guò dòng zhèng 注意力缺陷过动症zhù yì lì quē xiàn guò dòng zhèng 注意力缺陷過動症zhù yīn 注音zhù yīn fǎ 注音法zhù yīn yī shì 注音一式zhù zhòng 注重zhù zī 注資zhù zī 注资zhuān zhù 专注zhuān zhù 專注zhuǎn zhù 轉注zhuǎn zhù 转注zhuǎn zhù zì 轉注字zhuǎn zhù zì 转注字