Có 2 kết quả:
zhòu ㄓㄡˋ • zhù ㄓㄨˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡主
Nét bút: 丶丶一丶一一丨一
Thương Hiệt: EYG (水卜土)
Unicode: U+6CE8
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: chú
Âm Nôm: chõ, chú, chua, giú
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu), さ.す (sa.su), つ.ぐ (tsu.gu)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu3
Âm Nôm: chõ, chú, chua, giú
Âm Nhật (onyomi): チュウ (chū)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu), さ.す (sa.su), つ.ぐ (tsu.gu)
Âm Hàn: 주
Âm Quảng Đông: zyu3
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Cù Đường hoài cổ - 瞿唐懷古 (Đỗ Phủ)
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Đăng Bắc Cố sơn vọng hải - 登北固山望海 (Ngô Quân)
• Điểm giáng thần - Thuỷ phạn - 點絳唇-水飯 (Tào Tổ)
• Giang vũ hữu hoài Trịnh Điển Thiết - 江雨有懷鄭典設 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật giao hành - 夏日郊行 (Phạm Đình Hổ)
• Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州 (Trương Nguyên Cán)
• Ngự chế phiếm Thần Phù hải đăng Chích Trợ sơn lưu đề - 御制泛神符海登隻箸山留題 (Lê Hiến Tông)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Tiên Vu Vạn Châu thiên Ba Châu - 送鮮于萬州遷巴州 (Đỗ Phủ)
• Dự Nhượng kiều chuỷ thủ hành - 豫讓橋匕首行 (Nguyễn Du)
• Đăng Bắc Cố sơn vọng hải - 登北固山望海 (Ngô Quân)
• Điểm giáng thần - Thuỷ phạn - 點絳唇-水飯 (Tào Tổ)
• Giang vũ hữu hoài Trịnh Điển Thiết - 江雨有懷鄭典設 (Đỗ Phủ)
• Hạ nhật giao hành - 夏日郊行 (Phạm Đình Hổ)
• Hạ tân lang - Tống Hồ Bang Hành đãi chế phó Tân Châu - 賀新郎-送胡邦衡待制赴新州 (Trương Nguyên Cán)
• Ngự chế phiếm Thần Phù hải đăng Chích Trợ sơn lưu đề - 御制泛神符海登隻箸山留題 (Lê Hiến Tông)
• Tống hữu Bắc sứ kỳ 1 - 送友北使其一 (Ngô Thì Nhậm)
• Tống Tiên Vu Vạn Châu thiên Ba Châu - 送鮮于萬州遷巴州 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rót, đổ, trút. ◎Như: “quán chú” 灌注 rót vào, “đại vũ như chú” 大雨如注 mưa lớn như trút.
2. (Động) Tập trung tâm ý vào, chăm vào. ◎Như: “chú ý” 注意 để hết ý vào, “chú mục” 注目 để mắt nhìn kĩ.
3. (Động) Chua thêm, giải nghĩa văn tự. § Thông “chú” 註. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dư tam độc kì từ, nhi bi chi văn tự thoát mậu, vi chi chánh tam thập hữu ngũ tự..., chú thập hữu nhị tự” 余三讀其詞, 而悲之文字脫謬, 為之正三十有五字..., 注十有二字 (Độc hạt quan tử 讀鶡冠子) Ta ba lần đọc bài đó, mà buồn cho văn tự sai sót, hiệu đính ba mươi lăm chữ ..., chú giải mười hai chữ.
4. (Động) Ghi chép. ◎Như: “chú sách” 注冊 ghi sổ.
5. (Động) Quy phụ, theo về. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở” 夫以王壤土之博, 人徒之眾, 兵革之強, 一舉眾而注地於楚 (Tần sách tứ 秦策四) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.
6. (Danh) Lời giải thích, lời ghi cho rõ thêm, sách chú giải. § Thông “chú” 註. ◎Như: “Đoàn Ngọc Tài hữu Thuyết Văn Giải Tự chú” 段玉裁有說文解字注 Đoàn Ngọc Tài có bản chú thích tự điển Thuyết Văn Giải Tự.
7. (Danh) Tiền của để đánh bạc. ◎Như: “đổ chú” 賭注 tiền đánh bạc, “hạ chú” 下注 đặt tiền đánh bạc, “cô chú nhất trịch” 孤注一擲 xả láng, dốc hết tiền đánh một ván bạc cuối.
2. (Động) Tập trung tâm ý vào, chăm vào. ◎Như: “chú ý” 注意 để hết ý vào, “chú mục” 注目 để mắt nhìn kĩ.
3. (Động) Chua thêm, giải nghĩa văn tự. § Thông “chú” 註. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dư tam độc kì từ, nhi bi chi văn tự thoát mậu, vi chi chánh tam thập hữu ngũ tự..., chú thập hữu nhị tự” 余三讀其詞, 而悲之文字脫謬, 為之正三十有五字..., 注十有二字 (Độc hạt quan tử 讀鶡冠子) Ta ba lần đọc bài đó, mà buồn cho văn tự sai sót, hiệu đính ba mươi lăm chữ ..., chú giải mười hai chữ.
4. (Động) Ghi chép. ◎Như: “chú sách” 注冊 ghi sổ.
5. (Động) Quy phụ, theo về. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở” 夫以王壤土之博, 人徒之眾, 兵革之強, 一舉眾而注地於楚 (Tần sách tứ 秦策四) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.
6. (Danh) Lời giải thích, lời ghi cho rõ thêm, sách chú giải. § Thông “chú” 註. ◎Như: “Đoàn Ngọc Tài hữu Thuyết Văn Giải Tự chú” 段玉裁有說文解字注 Đoàn Ngọc Tài có bản chú thích tự điển Thuyết Văn Giải Tự.
7. (Danh) Tiền của để đánh bạc. ◎Như: “đổ chú” 賭注 tiền đánh bạc, “hạ chú” 下注 đặt tiền đánh bạc, “cô chú nhất trịch” 孤注一擲 xả láng, dốc hết tiền đánh một ván bạc cuối.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. rót nước
2. chú thích, giải nghĩa
3. chú ý
2. chú thích, giải nghĩa
3. chú ý
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Rót, đổ, trút. ◎Như: “quán chú” 灌注 rót vào, “đại vũ như chú” 大雨如注 mưa lớn như trút.
2. (Động) Tập trung tâm ý vào, chăm vào. ◎Như: “chú ý” 注意 để hết ý vào, “chú mục” 注目 để mắt nhìn kĩ.
3. (Động) Chua thêm, giải nghĩa văn tự. § Thông “chú” 註. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dư tam độc kì từ, nhi bi chi văn tự thoát mậu, vi chi chánh tam thập hữu ngũ tự..., chú thập hữu nhị tự” 余三讀其詞, 而悲之文字脫謬, 為之正三十有五字..., 注十有二字 (Độc hạt quan tử 讀鶡冠子) Ta ba lần đọc bài đó, mà buồn cho văn tự sai sót, hiệu đính ba mươi lăm chữ ..., chú giải mười hai chữ.
4. (Động) Ghi chép. ◎Như: “chú sách” 注冊 ghi sổ.
5. (Động) Quy phụ, theo về. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở” 夫以王壤土之博, 人徒之眾, 兵革之強, 一舉眾而注地於楚 (Tần sách tứ 秦策四) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.
6. (Danh) Lời giải thích, lời ghi cho rõ thêm, sách chú giải. § Thông “chú” 註. ◎Như: “Đoàn Ngọc Tài hữu Thuyết Văn Giải Tự chú” 段玉裁有說文解字注 Đoàn Ngọc Tài có bản chú thích tự điển Thuyết Văn Giải Tự.
7. (Danh) Tiền của để đánh bạc. ◎Như: “đổ chú” 賭注 tiền đánh bạc, “hạ chú” 下注 đặt tiền đánh bạc, “cô chú nhất trịch” 孤注一擲 xả láng, dốc hết tiền đánh một ván bạc cuối.
2. (Động) Tập trung tâm ý vào, chăm vào. ◎Như: “chú ý” 注意 để hết ý vào, “chú mục” 注目 để mắt nhìn kĩ.
3. (Động) Chua thêm, giải nghĩa văn tự. § Thông “chú” 註. ◇Hàn Dũ 韓愈: “Dư tam độc kì từ, nhi bi chi văn tự thoát mậu, vi chi chánh tam thập hữu ngũ tự..., chú thập hữu nhị tự” 余三讀其詞, 而悲之文字脫謬, 為之正三十有五字..., 注十有二字 (Độc hạt quan tử 讀鶡冠子) Ta ba lần đọc bài đó, mà buồn cho văn tự sai sót, hiệu đính ba mươi lăm chữ ..., chú giải mười hai chữ.
4. (Động) Ghi chép. ◎Như: “chú sách” 注冊 ghi sổ.
5. (Động) Quy phụ, theo về. ◇Chiến quốc sách 戰國策: “Phù dĩ vương nhưỡng thổ chi bác, nhân đồ chi chúng, binh cách chi cường, nhất cử chúng nhi chú địa ư Sở” 夫以王壤土之博, 人徒之眾, 兵革之強, 一舉眾而注地於楚 (Tần sách tứ 秦策四) Đất của đại vương rộng, dân đông, binh giáp mạnh, mà xuất quân thì họ quy phụ với Sở.
6. (Danh) Lời giải thích, lời ghi cho rõ thêm, sách chú giải. § Thông “chú” 註. ◎Như: “Đoàn Ngọc Tài hữu Thuyết Văn Giải Tự chú” 段玉裁有說文解字注 Đoàn Ngọc Tài có bản chú thích tự điển Thuyết Văn Giải Tự.
7. (Danh) Tiền của để đánh bạc. ◎Như: “đổ chú” 賭注 tiền đánh bạc, “hạ chú” 下注 đặt tiền đánh bạc, “cô chú nhất trịch” 孤注一擲 xả láng, dốc hết tiền đánh một ván bạc cuối.
Từ điển Thiều Chửu
① Rót, nước chảy rót vào một chỗ gọi là chú.
② Chuyên chú, như chú ý 注意 để hết ý vào, chú mục 注目 để mắt nhìn kĩ, v.v.
③ Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Thông dụng chữ chú 註.
④ Ghi chép, như khởi cư chú 起居注, cổ kim chú 古今注 đều là sách ghi chép chuyện cũ cả.
⑤ Phụ thuộc, như phụ chú 附注 cho phụ vào dưới nguyên văn cho thêm ý mình vào.
⑥ Cô chú 孤注 đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Tục gọi một tôn là nhất chú 一注.
⑦ Lắp tên vào dây cung.
② Chuyên chú, như chú ý 注意 để hết ý vào, chú mục 注目 để mắt nhìn kĩ, v.v.
③ Chua, giải thích văn từ gọi là chú. Thông dụng chữ chú 註.
④ Ghi chép, như khởi cư chú 起居注, cổ kim chú 古今注 đều là sách ghi chép chuyện cũ cả.
⑤ Phụ thuộc, như phụ chú 附注 cho phụ vào dưới nguyên văn cho thêm ý mình vào.
⑥ Cô chú 孤注 đánh liều một cái cho quyết được thua gọi là cô chú. Tục gọi một tôn là nhất chú 一注.
⑦ Lắp tên vào dây cung.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đổ, rót, trút, tập trung: 把鐵水注在模裡 Đổ nước gang vào khuôn; 大雨如注 Mưa như trút; 注全力于一處 Tập trung toàn lực vào một chỗ;
② (văn) Chảy vào;
③ Chăm chú, chuyên chú, chú...: 全神貫注 Hết sức chăm chú; 注意 Chú ý;
④ Chú thích, chú dẫn, ghi chú, chua, chua thêm: 附注 Chú thích; 注解 Chua thêm, chú giải; 注腳 Lời chua, cước chú;
⑤ Đăng kí, ghi: 注 册 Đăng kí, ghi tên;
⑥ (văn) Ghi chép: 國不置史,注記無官 Nhà nước không đặt chức quan sử, nên việc ghi chép không có người phụ trách (Tam quốc chí);
⑦ (văn) Phụ kèm thêm;
⑧ Tiền của để đánh bạc: 孤注一擲 Dốc hết tiền của để đánh canh bạc cuối cùng.
② (văn) Chảy vào;
③ Chăm chú, chuyên chú, chú...: 全神貫注 Hết sức chăm chú; 注意 Chú ý;
④ Chú thích, chú dẫn, ghi chú, chua, chua thêm: 附注 Chú thích; 注解 Chua thêm, chú giải; 注腳 Lời chua, cước chú;
⑤ Đăng kí, ghi: 注 册 Đăng kí, ghi tên;
⑥ (văn) Ghi chép: 國不置史,注記無官 Nhà nước không đặt chức quan sử, nên việc ghi chép không có người phụ trách (Tam quốc chí);
⑦ (văn) Phụ kèm thêm;
⑧ Tiền của để đánh bạc: 孤注一擲 Dốc hết tiền của để đánh canh bạc cuối cùng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chú thích, chú giải, giải thích;
② Ghi vào: 註册 Ghi, đăng kí.
② Ghi vào: 註册 Ghi, đăng kí.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Rót vào — Gom lại — Đắp vào, rịt vào. Phụ vào — Ghi chép — Giảng nghĩa sách — Hướng ý tưởng vào — Liệng. Ném — Tiền bạc hoặc đồ vật đem ra đánh bạc.
Từ điển Trung-Anh
(1) to inject
(2) to pour into
(3) to concentrate
(4) to pay attention
(5) stake (gambling)
(6) classifier for sums of money
(7) variant of 註|注[zhu4]
(2) to pour into
(3) to concentrate
(4) to pay attention
(5) stake (gambling)
(6) classifier for sums of money
(7) variant of 註|注[zhu4]
Từ điển Trung-Anh
(1) to register
(2) to annotate
(3) note
(4) comment
(2) to annotate
(3) note
(4) comment
Từ ghép 131
bèi zhù 备注 • biāo zhù 标注 • biāo zhù 標注 • bù zhù yì 不注意 • cí xìng biāo zhù 词性标注 • dà yǔ rú zhù 大雨如注 • dī zhù 滴注 • dǔ zhù 賭注 • dǔ zhù 赌注 • fēn sàn zhù yì lì 分散注意力 • fù zhù 附注 • gēn zhù 跟注 • gū zhù yī zhì 孤注一掷 • gū zhù yī zhì 孤注一擲 • guān zhù 关注 • guān zhù 關注 • guàn zhù 灌注 • guàn zhù 貫注 • guàn zhù 贯注 • Guó yǔ zhù yīn fú hào dì yī shì 国语注音符号第一式 • Guó yǔ zhù yīn fú hào dì yī shì 國語注音符號第一式 • huì zhù 匯注 • huì zhù 彙注 • huì zhù 汇注 • hún yí zhù 浑仪注 • jī fā zhù shè 激发注射 • jī fā zhù shè 激發注射 • jī ròu zhù shè 肌肉注射 • jí zhù 集注 • jiā zhù 加注 • jiān zhù 笺注 • jiān zhù 箋注 • jiāo zhù 浇注 • jiāo zhù 澆注 • jiǎo zhù 脚注 • jiǎo zhù 腳注 • jiè zī yì zhù 借資挹注 • jiè zī yì zhù 借资挹注 • jiè zī yì zhù 藉資挹注 • jiè zī yì zhù 藉资挹注 • jìng mài zhù rù 静脉注入 • jìng mài zhù rù 靜脈注入 • jìng mài zhù shè 静脉注射 • jìng mài zhù shè 靜脈注射 • juàn zhù 眷注 • mì qiè zhù shì 密切注視 • mì qiè zhù shì 密切注视 • mì qiè zhù yì 密切注意 • mìng zhōng zhù dìng 命中注定 • pī zhù 批注 • pí xià zhù shè 皮下注射 • piān zhù 偏注 • píng zhù 评注 • qīng zhù 倾注 • qīng zhù 傾注 • quán shén guàn zhù 全神灌注 • quán shén guàn zhù 全神貫注 • quán shén guàn zhù 全神贯注 • quán zhù 诠注 • rě rén zhù mù 惹人注目 • rě rén zhù yì 惹人注意 • shǒu cì zhù shì shí jiān 首次注視時間 • shǒu cì zhù shì shí jiān 首次注视时间 • shū zhù 輸注 • shū zhù 输注 • tóu zhù 投注 • Wēi shì zhù yīn fǎ 威氏注音法 • wěi zhù 尾注 • wú zhēn zhù shè qì 无针注射器 • wú zhēn zhù shè qì 無針注射器 • xià zhù 下注 • xiàn chǎng tóu zhù 现场投注 • xiàn chǎng tóu zhù 現場投注 • xīn shén zhuān zhù 心神专注 • yā zhù 押注 • yì zhù 挹注 • yǐn rén zhù mù 引人注目 • yǐn rén zhù yì 引人注意 • yǔ zé xià zhù 雨泽下注 • yǔ zé xià zhù 雨澤下注 • yù míng qiǎng zhù 域名抢注 • yù míng qiǎng zhù 域名搶注 • yù míng zhù cè 域名注册 • zhí de zhù yì 值得注意 • zhù cè 注册 • zhù cè biǎo 注冊表 • zhù cè biǎo 注册表 • zhù cè rén 注冊人 • zhù cè rén 注册人 • zhù cè shāng biāo 注册商标 • zhù dìng 注定 • zhù jiǎo 注脚 • zhù jiě 注解 • zhù míng 注明 • zhù mù 注目 • zhù niàn 注念 • zhù rù 注入 • zhù shè 注射 • zhù shè jì 注射剂 • zhù shè jì 注射劑 • zhù shè qì 注射器 • zhù shè zhēn 注射針 • zhù shè zhēn 注射针 • zhù shè zhēn tóu 注射針頭 • zhù shè zhēn tóu 注射针头 • zhù shì 注視 • zhù shì 注视 • zhù shì 注释 • zhù shì 注釋 • zhù shuǐ 注水 • zhù sù 注塑 • zhù xiāo 注销 • zhù yì 注意 • zhù yì lì 注意力 • zhù yì lì bù zú guò dòng zhèng 注意力不足过动症 • zhù yì lì bù zú guò dòng zhèng 注意力不足過動症 • zhù yì lì quē shī zhèng 注意力缺失症 • zhù yì lì quē xiàn guò dòng zhèng 注意力缺陷过动症 • zhù yì lì quē xiàn guò dòng zhèng 注意力缺陷過動症 • zhù yīn 注音 • zhù yīn fǎ 注音法 • zhù yīn yī shì 注音一式 • zhù zhòng 注重 • zhù zī 注資 • zhù zī 注资 • zhuān zhù 专注 • zhuān zhù 專注 • zhuǎn zhù 轉注 • zhuǎn zhù 转注 • zhuǎn zhù zì 轉注字 • zhuǎn zhù zì 转注字