Có 1 kết quả:
pàn ㄆㄢˋ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡半
Nét bút: 丶丶一丶ノ一一丨
Thương Hiệt: EFQ (水火手)
Unicode: U+6CEE
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phán
Âm Nôm: bẩn, bợn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): わかつ (wakatsu)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: pun3
Âm Nôm: bẩn, bợn
Âm Nhật (onyomi): ハン (han)
Âm Nhật (kunyomi): わかつ (wakatsu)
Âm Hàn: 반
Âm Quảng Đông: pun3
Tự hình 2
Dị thể 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Giám môn khoá sĩ - 監門課士 (Khuyết danh Việt Nam)
• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)
• Hoạ Quốc Sử quán thượng thư Bàn Sa Nguyễn Đình Tiến tiên sinh trí sự lưu giản nguyên vận - 和國史館尚書蟠沙阮廷薦先生致事留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lưu biệt Lô Đại Hải - 留别盧大海 (Nghê Khiêm)
• Manh 6 - 氓 6 (Khổng Tử)
• Nhạn - 雁 (Phùng Khắc Khoan)
• Tạ Hoa chỉ huy tống thú đầu thông tích - 謝花指揮送獸頭通脊 (Phạm Nhữ Dực)
• Tam đài kỳ 2 - 三台其二 (Vi Ứng Vật)
• Tảo mai kỳ 2 - 早梅其二 (Trần Nhân Tông)
• Thứ tặng quán tân Phan biên tu - 次贈館賓潘編修 (Phan Huy Ích)
• Hạ Vĩnh Trụ tế tửu mông phong tặng phụ mẫu - 賀永拄祭酒蒙封贈父母 (Đoàn Huyên)
• Hoạ Quốc Sử quán thượng thư Bàn Sa Nguyễn Đình Tiến tiên sinh trí sự lưu giản nguyên vận - 和國史館尚書蟠沙阮廷薦先生致事留柬原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lưu biệt Lô Đại Hải - 留别盧大海 (Nghê Khiêm)
• Manh 6 - 氓 6 (Khổng Tử)
• Nhạn - 雁 (Phùng Khắc Khoan)
• Tạ Hoa chỉ huy tống thú đầu thông tích - 謝花指揮送獸頭通脊 (Phạm Nhữ Dực)
• Tam đài kỳ 2 - 三台其二 (Vi Ứng Vật)
• Tảo mai kỳ 2 - 早梅其二 (Trần Nhân Tông)
• Thứ tặng quán tân Phan biên tu - 次贈館賓潘編修 (Phan Huy Ích)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. trường học
2. tan lở
2. tan lở
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) “Phán thủy” 泮水 tên trường học đời xưa. § Đời xưa ai được vào đấy học gọi là “nhập phán” 入泮. Xem thêm “cần” 芹. ◇Liêu trai chí dị 聊齋志異: “Tảo cô, tuyệt huệ, thập tứ nhập phán” 早孤, 絕惠, 十四入泮 (Anh Ninh 嬰寧) Sớm mồ côi cha, rất thông minh, mười bốn tuổi được vào học trường ấp.
2. (Danh) Cung điện ngày xưa, nơi thiên tử và chư hầu hội họp, cử hành yến tiệc. ◇Thi Kinh 詩經: “Lỗ hầu lệ chỉ, Tại Phán ẩm tửu” 魯侯戾止, 在泮飲酒 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Lỗ hầu đi đến, Ở cung Phán uống rượu.
3. (Danh) Bờ. § Cũng như 畔.
4. (Động) Giá băng tan lở. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Ảnh hoành thủy diện băng sơ phán” 影橫水靣冰初泮 (Tảo mai 早梅) Bóng ngang mặt nước, băng vừa tan.
5. (Động) Chia ra, phân biệt. ◇Sử Kí 史記: “Tự thiên địa phẩu phán vị hữu thủy dã” 自天地剖泮未有始也 (Lịch Sanh Lục Giả truyện 酈生陸賈傳) Từ khi trời đất chia ra, chưa từng có ai được như vậy.
2. (Danh) Cung điện ngày xưa, nơi thiên tử và chư hầu hội họp, cử hành yến tiệc. ◇Thi Kinh 詩經: “Lỗ hầu lệ chỉ, Tại Phán ẩm tửu” 魯侯戾止, 在泮飲酒 (Lỗ tụng 魯頌, Phán thủy 泮水) Lỗ hầu đi đến, Ở cung Phán uống rượu.
3. (Danh) Bờ. § Cũng như 畔.
4. (Động) Giá băng tan lở. ◇Trần Nhân Tông 陳仁宗: “Ảnh hoành thủy diện băng sơ phán” 影橫水靣冰初泮 (Tảo mai 早梅) Bóng ngang mặt nước, băng vừa tan.
5. (Động) Chia ra, phân biệt. ◇Sử Kí 史記: “Tự thiên địa phẩu phán vị hữu thủy dã” 自天地剖泮未有始也 (Lịch Sanh Lục Giả truyện 酈生陸賈傳) Từ khi trời đất chia ra, chưa từng có ai được như vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Phán thuỷ 泮水 tên tràng học đời xưa. Ðời xưa ai được vào nhà ấy học gọi là nhập phán 入泮.
② Tan lở.
③ Bờ, cùng nghĩa chữ 畔.
② Tan lở.
③ Bờ, cùng nghĩa chữ 畔.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Chia ra, phân tán;
② Băng tan ra;
③ Bờ (dùng như 畔, bộ 田);
④ Cung điện để thiên tử và chư hầu thời xưa tổ chức tiệc tùng hoặc lễ bắn cung;
⑤ Trường học thời xưa: 早孤,絕慧,十四入泮 Mồ côi sớm, rất thông minh, mười bốn tuổi vào trường học (Liêu trai chí dị);
⑥ [Pàn] (Họ) Phán.
② Băng tan ra;
③ Bờ (dùng như 畔, bộ 田);
④ Cung điện để thiên tử và chư hầu thời xưa tổ chức tiệc tùng hoặc lễ bắn cung;
⑤ Trường học thời xưa: 早孤,絕慧,十四入泮 Mồ côi sớm, rất thông minh, mười bốn tuổi vào trường học (Liêu trai chí dị);
⑥ [Pàn] (Họ) Phán.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cung điện dành cho chư hầu — Bờ nước — Tan tác, tả tơi.
Từ điển Trung-Anh
(1) (literary) to melt
(2) to dissolve
(2) to dissolve
Từ ghép 4