Có 2 kết quả:
miàn ㄇㄧㄢˋ • mǐn ㄇㄧㄣˇ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡民
Nét bút: 丶丶一フ一フ一フ
Thương Hiệt: ERVP (水口女心)
Unicode: U+6CEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dân, mẫn, miến
Âm Nôm: dẫn, mẫn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ベン (ben), ミン (min), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): ほろ.びる (horo.biru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man5
Âm Nôm: dẫn, mẫn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ベン (ben), ミン (min), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): ほろ.びる (horo.biru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Châu Lâm vũ hậu - 株林雨後 (Đoàn Nguyễn Tuấn)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Tam Nghĩa tháp - 題三義塔 (Lỗ Tấn)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khổ nhiệt - 苦熱 (Nguyễn Khuyến)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn - 我家本住在寒山 (Hàn Sơn)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
• Cổ duệ từ tự tự - 鼓枻詞自序 (Tùng Thiện Vương)
• Đề Hoàng Hạc lâu - 題黃鶴樓 (Trịnh Hoài Đức)
• Đề Tam Nghĩa tháp - 題三義塔 (Lỗ Tấn)
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Khổ nhiệt - 苦熱 (Nguyễn Khuyến)
• Nam Ông mộng lục tự - 南翁夢錄序 (Hồ Nguyên Trừng)
• Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn - 我家本住在寒山 (Hàn Sơn)
• Ngã sầu tòng hà lai? - 我愁從何來 (Cao Khải)
• Xuất tắc đệ - 出則弟 (Lý Dục Tú)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” 泯滅 tiêu diệt, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hết, phá huỷ
Từ điển phổ thông
lẫn lộn
Từ điển phổ thông
mất đi, bị huỷ diệt, bị lu mờ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” 泯滅 tiêu diệt, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, như mẫn một 泯沒 tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiêu tan, hết, mất đi: 泯滅 Mất hẳn; 良心未泯 Chưa tán tận lương tâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết cả. Cũng dọc Dẫn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Diệt hết. Thường nói: Mẫn diệt 泯滅 ( như tiêu diệt ).
Từ điển Trung-Anh
variant of 泯[min3]
Từ điển Trung-Anh
(1) to vanish
(2) to die out
(3) to obliterate
(2) to die out
(3) to obliterate
Từ ghép 6