Có 2 kết quả:
miàn ㄇㄧㄢˋ • mǐn ㄇㄧㄣˇ
Tổng nét: 8
Bộ: shǔi 水 (+5 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡民
Nét bút: 丶丶一フ一フ一フ
Thương Hiệt: ERVP (水口女心)
Unicode: U+6CEF
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: dân, mẫn, miến
Âm Nôm: dẫn, mẫn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ベン (ben), ミン (min), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): ほろ.びる (horo.biru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man5
Âm Nôm: dẫn, mẫn
Âm Nhật (onyomi): ビン (bin), ベン (ben), ミン (min), メン (men)
Âm Nhật (kunyomi): ほろ.びる (horo.biru)
Âm Hàn: 민
Âm Quảng Đông: man5
Tự hình 2
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đổng Hồ bút phú - 董狐筆賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn - 我家本住在寒山 (Hàn Sơn)
• Quy tịch - 歸寂 (Bảo Giác thiền sư)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 - 七月一日題終明府水樓其二 (Đỗ Phủ)
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
• Trùng đề Truyền Đăng sơn - 重題傳燈山 (Nguyễn Cẩn (II))
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 2 - Tống Ngọc gia - 詠懷古跡其二-宋玉家 (Đỗ Phủ)
• Xuân dạ liên nga - 春夜憐蛾 (Nguyễn Khuyến)
• Ngã gia bản trú tại Hàn Sơn - 我家本住在寒山 (Hàn Sơn)
• Quy tịch - 歸寂 (Bảo Giác thiền sư)
• Tặng Trịnh thập bát Phần - 贈鄭十八賁 (Đỗ Phủ)
• Thất nguyệt nhất nhật đề Chung minh phủ thuỷ lâu kỳ 2 - 七月一日題終明府水樓其二 (Đỗ Phủ)
• Trùng dương nhật bồi Nguyên Lỗ Sơn Đức Tú đăng bắc thành, chúc đối tân tễ, nhân dĩ tặng biệt - 重陽日陪元魯山德秀登北城,矚對新霽,因以贈別 (Tiêu Dĩnh Sĩ)
• Trùng đề Truyền Đăng sơn - 重題傳燈山 (Nguyễn Cẩn (II))
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh hoài cổ tích kỳ 2 - Tống Ngọc gia - 詠懷古跡其二-宋玉家 (Đỗ Phủ)
• Xuân dạ liên nga - 春夜憐蛾 (Nguyễn Khuyến)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” 泯滅 tiêu diệt, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hết, phá huỷ
Từ điển phổ thông
lẫn lộn
Từ điển phổ thông
mất đi, bị huỷ diệt, bị lu mờ đi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tiêu trừ, tiều diệt, làm mất hết. ◎Như: “mẫn diệt” 泯滅 tiêu diệt, “mẫn một” 泯沒 tiêu trừ hết, “lương tâm vị mẫn” 良心未泯 chưa tán tận lương tâm. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bá đồ mẫn diệt thiên niên hậu” 伯圖泯滅千年後 (Á Phụ mộ 亞父墓) Sau nghìn năm nghiệp bá đã tan tành.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
2. § Ghi chú: Cũng đọc là chữ “dân”.
3. Một âm là “miến”. (Danh) Hỗn loạn, loạn.
Từ điển Thiều Chửu
① Hết, như mẫn một 泯沒 tiêu diệt hết, cũng đọc là chữ dân.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
② Một âm là miến. Lẫn lộn.
Từ điển Trần Văn Chánh
Tiêu tan, hết, mất đi: 泯滅 Mất hẳn; 良心未泯 Chưa tán tận lương tâm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Hết cả. Cũng dọc Dẫn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Diệt hết. Thường nói: Mẫn diệt 泯滅 ( như tiêu diệt ).
Từ điển Trung-Anh
variant of 泯[min3]
Từ điển Trung-Anh
(1) to vanish
(2) to die out
(3) to obliterate
(2) to die out
(3) to obliterate
Từ ghép 6