Có 2 kết quả:
huí ㄏㄨㄟˊ • huì ㄏㄨㄟˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡回
Nét bút: 丶丶一丨フ丨フ一一
Thương Hiệt: EWR (水田口)
Unicode: U+6D04
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hồi
Âm Nôm: hói, hồi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): さかの.ぼる (sakano.boru)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Âm Nôm: hói, hồi
Âm Nhật (onyomi): カイ (kai)
Âm Nhật (kunyomi): さかの.ぼる (sakano.boru)
Âm Hàn: 회
Âm Quảng Đông: wui4
Tự hình 2
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Chử Đồng miếu kỳ 2 - 褚童廟其二 (Bùi Cơ Túc)
• Kiêm gia 1 - 蒹葭 1 (Khổng Tử)
• Kiêm gia 2 - 蒹葭 2 (Khổng Tử)
• Kiêm gia 3 - 蒹葭 3 (Khổng Tử)
• Lâm biệt thi tặng - 臨別詩贈 (Bến Tre nữ sĩ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Ngư ca kỳ 2 - 漁歌其二 (Saga-tennō)
• Nhật ngọ để Ngọc Trản sơn hạ - 日午抵玉盞山下 (Nguyễn Văn Siêu)
• Sơ phát Dương Tử ký Nguyên Đại hiệu thư - 初發揚子寄元大校書 (Vi Ứng Vật)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
• Kiêm gia 1 - 蒹葭 1 (Khổng Tử)
• Kiêm gia 2 - 蒹葭 2 (Khổng Tử)
• Kiêm gia 3 - 蒹葭 3 (Khổng Tử)
• Lâm biệt thi tặng - 臨別詩贈 (Bến Tre nữ sĩ)
• Liệt nữ Lý Tam hành - 烈女李三行 (Hồ Thiên Du)
• Ngư ca kỳ 2 - 漁歌其二 (Saga-tennō)
• Nhật ngọ để Ngọc Trản sơn hạ - 日午抵玉盞山下 (Nguyễn Văn Siêu)
• Sơ phát Dương Tử ký Nguyên Đại hiệu thư - 初發揚子寄元大校書 (Vi Ứng Vật)
• Yên đài thi - Hạ - 燕臺詩-夏 (Lý Thương Ẩn)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước chảy
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước chảy quanh.
2. (Phó) Chảy quanh trở lại. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thập lí lập nhất thủy môn, lệnh cánh tương hồi chú, vô phục hội lậu chi hoạn” 十里立一水門, 令更相洄注, 無復潰漏之患 (Vương Cảnh truyện 宋弘傳) Mười dặm dựng một cửa sông, làm cho càng thêm nước chảy quanh đổ vào, (khiến cho) không còn nạn lụt tràn nữa.
2. (Phó) Chảy quanh trở lại. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thập lí lập nhất thủy môn, lệnh cánh tương hồi chú, vô phục hội lậu chi hoạn” 十里立一水門, 令更相洄注, 無復潰漏之患 (Vương Cảnh truyện 宋弘傳) Mười dặm dựng một cửa sông, làm cho càng thêm nước chảy quanh đổ vào, (khiến cho) không còn nạn lụt tràn nữa.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy.
② Tố hồi 溯洄 trèo lên dòng nước ngược.
③ Thơ Tố hồi là thơ nhớ người hiền, cho nên trong thư từ nói nhớ ai cũng gọi là tố hồi.
② Tố hồi 溯洄 trèo lên dòng nước ngược.
③ Thơ Tố hồi là thơ nhớ người hiền, cho nên trong thư từ nói nhớ ai cũng gọi là tố hồi.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Dòng nước xoáy;
② Đi ngược dòng lên.
② Đi ngược dòng lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy vòng trở lại — Ngược dòng nước mà đi.
Từ điển Trung-Anh
(1) eddying
(2) whirling (of water)
(3) to go against the current
(2) whirling (of water)
(3) to go against the current
Từ ghép 3
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Dòng nước chảy quanh.
2. (Phó) Chảy quanh trở lại. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thập lí lập nhất thủy môn, lệnh cánh tương hồi chú, vô phục hội lậu chi hoạn” 十里立一水門, 令更相洄注, 無復潰漏之患 (Vương Cảnh truyện 宋弘傳) Mười dặm dựng một cửa sông, làm cho càng thêm nước chảy quanh đổ vào, (khiến cho) không còn nạn lụt tràn nữa.
2. (Phó) Chảy quanh trở lại. ◇Hậu Hán Thư 後漢書: “Thập lí lập nhất thủy môn, lệnh cánh tương hồi chú, vô phục hội lậu chi hoạn” 十里立一水門, 令更相洄注, 無復潰漏之患 (Vương Cảnh truyện 宋弘傳) Mười dặm dựng một cửa sông, làm cho càng thêm nước chảy quanh đổ vào, (khiến cho) không còn nạn lụt tràn nữa.