Có 3 kết quả:

xiáng ㄒㄧㄤˊyáng ㄧㄤˊyǎng ㄧㄤˇ

1/3

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ trung tâm của biển. Phiếm chỉ hải vực. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử phiêu dương quá hải, đăng giới du phương, hữu thập sổ cá niên đầu, phương tài phóng đáo thử xứ” 弟子飄洋過海, 登界游方, 有十數個年頭, 方才訪到此處 (Đệ nhất hồi) Đệ tử bay qua biển cả, lên bờ dạo chơi, có tới cả chục năm rồi, vừa mới tới chốn này.
2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như: “Thái Bình dương” 太平洋, “Đại Tây dương” 大西洋, “Ấn Độ dương” 印度洋.
3. (Danh) Tục gọi tiền là “dương”. ◎Như: “long dương” 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.
4. (Tính) Đông, nhiều.
5. (Tính) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như: “uông dương đại hải” 汪洋大海 biển cả.
6. (Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như: “dương nhân” 洋人 người nước ngoài, “dương hóa” 洋貨 hàng nước ngoài.
7. (Tính) Lạ kì, không giống mọi người.
8. (Tính) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như: “thổ dương tịnh dụng” 土洋並用 xưa và nay đều dùng.

yáng ㄧㄤˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. tràn trề, phong phú
2. biển

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ trung tâm của biển. Phiếm chỉ hải vực. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử phiêu dương quá hải, đăng giới du phương, hữu thập sổ cá niên đầu, phương tài phóng đáo thử xứ” 弟子飄洋過海, 登界游方, 有十數個年頭, 方才訪到此處 (Đệ nhất hồi) Đệ tử bay qua biển cả, lên bờ dạo chơi, có tới cả chục năm rồi, vừa mới tới chốn này.
2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như: “Thái Bình dương” 太平洋, “Đại Tây dương” 大西洋, “Ấn Độ dương” 印度洋.
3. (Danh) Tục gọi tiền là “dương”. ◎Như: “long dương” 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.
4. (Tính) Đông, nhiều.
5. (Tính) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như: “uông dương đại hải” 汪洋大海 biển cả.
6. (Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như: “dương nhân” 洋人 người nước ngoài, “dương hóa” 洋貨 hàng nước ngoài.
7. (Tính) Lạ kì, không giống mọi người.
8. (Tính) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như: “thổ dương tịnh dụng” 土洋並用 xưa và nay đều dùng.

Từ điển Thiều Chửu

① Bể lớn.
② Dương dương 洋洋 mênh mang.
③ Tục gọi người nước ngoài là dương nhân 洋人. Hàng nước ngoài là dương hoá 洋貨, v.v.
④ Tiền tây, bạc tây.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đại dương, biển khơi: 太平洋 Thái Bình Dương;
② Ngoại quốc (thường chỉ Âu, Mĩ, Nhật), tây, ngoại lai.【洋人】dương nhân [yángrén] (khn) Người ngoại quốc, người nước ngoài (thường chỉ người Âu Mĩ);
③ Tiền tây;
④ Hiện đại: 土洋結合 Kết hợp hiện đại với thô sơ;
⑤ 【洋洋】dương dương [yáng yáng] a. Nhiều, dài, dồi dào, dày dặn, phong phú: 他的講話稿洋洋萬言 Bài nói chuyện của ông ấy dài đến hàng chục trang giấy; 傳之後世,洋洋有餘 Truyền lại đời sau thật là nhiều (Lưu Hướng: Thuyết uyển); b. Mênh mang, mênh mông: 河水洋洋 Nước sông Hoàng (Hà) mênh mang (Thi Kinh); c. (văn) Bơ vơ không cửa không nhà: 焉洋洋而爲客 Vì thế bơ vơ làm người ở đất khách (Khuất Nguyên: Cửu chương); d. (văn) Chứa chan nỗi vui mừng: 把酒臨風,其喜洋洋者矣! Nâng chén rượu ra trước gió, mừng vui chan chứa nhường nào! (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Biển lớn — Chỉ nước ngoài.

Từ điển Trung-Anh

(1) ocean
(2) vast
(3) foreign
(4) silver dollar or coin

Từ ghép 245

Bái yáng diàn 白洋淀Bái yáng diàn 白洋澱běi bīng yáng 北冰洋Běi Dà xī yáng 北大西洋běi dà xī yáng gōng yuē zǔ zhī 北大西洋公約組織běi dà xī yáng gōng yuē zǔ zhī 北大西洋公约组织Běi yáng 北洋Běi yáng jūn 北洋军Běi yáng jūn 北洋軍Běi yáng Jūn fá 北洋军阀Běi yáng Jūn fá 北洋軍閥Běi yáng lù jūn 北洋陆军Běi yáng lù jūn 北洋陸軍Běi yáng shuǐ shī 北洋水师Běi yáng shuǐ shī 北洋水師Běi yáng xì 北洋系Běi yáng zhèng fǔ 北洋政府chóng yáng 崇洋chóng yáng 重洋chóng yáng mèi wài 崇洋媚外chū yáng 出洋chū yáng xiàng 出洋相dà xī yáng 大西洋Dà xī yáng guó 大西洋国Dà xī yáng guó 大西洋國Dà xī yáng yáng zhōng jǐ 大西洋洋中脊Dà xī yáng zhōng jǐ 大西洋中脊dà yáng 大洋dà yáng xíng dì qiào 大洋型地壳dà yáng xíng dì qiào 大洋型地殼dà yáng zhōng jǐ 大洋中脊Dà yáng zhōu 大洋洲dé yì yáng yáng 得意洋洋dìng yáng 定洋dōng Tài píng yáng 东太平洋dōng Tài píng yáng 東太平洋Dōng Tài píng yáng lóng qǐ 东太平洋隆起Dōng Tài píng yáng lóng qǐ 東太平洋隆起Dōng yáng 东洋Dōng yáng 東洋Dōng yáng guǐ 东洋鬼Dōng yáng guǐ 東洋鬼Dōng yáng guǐ zi 东洋鬼子Dōng yáng guǐ zi 東洋鬼子Dōng yáng huà 东洋话Dōng yáng huà 東洋話Dōng yáng jiè 东洋界Dōng yáng jiè 東洋界fàn dà yáng 泛大洋fú Qīng miè yáng 扶清滅洋fú Qīng miè yáng 扶清灭洋Guǎng dōng Hǎi yáng Dà xué 广东海洋大学Guǎng dōng Hǎi yáng Dà xué 廣東海洋大學Guó jiā Hǎi yáng jú 国家海洋局Guó jiā Hǎi yáng jú 國家海洋局hǎi yáng 海洋hǎi yáng wēn chā fā diàn 海洋温差发电hǎi yáng wēn chā fā diàn 海洋溫差發電hǎi yáng xìng 海洋性hǎi yáng xìng pín xuè 海洋性貧血hǎi yáng xìng pín xuè 海洋性贫血hǎi yáng xìng qì hòu 海洋性气候hǎi yáng xìng qì hòu 海洋性氣候hǎi yáng xué 海洋学hǎi yáng xué 海洋學Huán Tài píng yáng 环太平洋Huán Tài píng yáng 環太平洋Huán Tài píng yáng dì zhèn dài 环太平洋地震带Huán Tài píng yáng dì zhèn dài 環太平洋地震帶Huán Tài píng yáng huǒ shān dài 环太平洋火山带Huán Tài píng yáng huǒ shān dài 環太平洋火山帶Jiā ná dà Tài píng yáng tiě lù 加拿大太平洋鐵路Jiā ná dà Tài píng yáng tiě lù 加拿大太平洋铁路Lián hé guó Hǎi yáng fǎ Gōng yuē 联合国海洋法公约Lián hé guó Hǎi yáng fǎ Gōng yuē 聯合國海洋法公約liú yáng 留洋máo yáng huái 毛洋槐mó yáng gōng 磨洋工Nán bīng yáng 南冰洋Nán yáng 南洋Nán yáng Lǐ gōng Dà xué 南洋理工大学Nán yáng Lǐ gōng Dà xué 南洋理工大學Nán yáng Shāng Bào 南洋商報Nán yáng Shāng Bào 南洋商报nuǎn yáng yáng 暖洋洋piāo yáng 漂洋piāo yáng 飄洋piāo yáng 飘洋rè qíng yáng yì 热情洋溢rè qíng yáng yì 熱情洋溢Sān yáng 三洋Shā yáng 沙洋Shā yáng xiàn 沙洋县Shā yáng xiàn 沙洋縣Shān kǒu yáng 山口洋shí lǐ yáng chǎng 十里洋场shí lǐ yáng chǎng 十里洋場tài píng yáng 太平洋tǔ yáng 土洋tǔ yáng bìng jǔ 土洋並舉tǔ yáng bìng jǔ 土洋并举tǔ yáng jié hé 土洋結合tǔ yáng jié hé 土洋结合Wàn yáng shān 万洋山Wàn yáng shān 萬洋山wāng yáng 汪洋wàng yáng 望洋wàng yáng xīng tàn 望洋兴叹wàng yáng xīng tàn 望洋興嘆xī yáng 西洋xī yáng cài 西洋菜xī yáng jǐng 西洋景xī yáng jìng 西洋鏡xī yáng jìng 西洋镜xī yáng qí 西洋棋xī yáng rén 西洋人xī yáng shān 西洋杉xī yáng shēn 西洋参xī yáng shēn 西洋參xǐ qì yáng yáng 喜气洋洋xǐ qì yáng yáng 喜氣洋洋xǐ yáng yáng 喜洋洋xià xī yáng 下西洋xún yáng jiàn 巡洋舰xún yáng jiàn 巡洋艦Yà zhōu Tài píng yáng dì qū 亚洲太平洋地区Yà zhōu Tài píng yáng dì qū 亞洲太平洋地區Yà zhōu yǔ Tài píng yáng 亚洲与太平洋Yà zhōu yǔ Tài píng yáng 亞洲與太平洋Yà zhōu yǔ Tài píng yáng dì qū 亚洲与太平洋地区Yà zhōu yǔ Tài píng yáng dì qū 亞洲與太平洋地區yáng bái cài 洋白菜yáng bù 洋布yáng cài 洋菜yáng chǎng è shào 洋场恶少yáng chǎng è shào 洋場惡少yáng chē 洋車yáng chē 洋车yáng cōng 洋葱yáng cōng 洋蔥yáng dǐ 洋底yáng dǐ dì qiào 洋底地壳yáng dǐ dì qiào 洋底地殼yáng fěn 洋粉yáng fú 洋服yáng gān jú 洋甘菊yáng gǎo 洋鎬yáng gǎo 洋镐yáng guǐ 洋鬼yáng guǐ zi 洋鬼子yáng háng 洋行yáng hóng 洋紅yáng hóng 洋红yáng huà 洋化yáng huà 洋話yáng huà 洋话yáng huái 洋槐yáng huái shù 洋槐树yáng huái shù 洋槐樹yáng huàr 洋画儿yáng huàr 洋畫兒yáng huī 洋灰yáng huǒ 洋火yáng huò 洋貨yáng huò 洋货yáng jǐ 洋脊yáng jì 洋蓟yáng jì 洋薊yáng jiǎn 洋碱yáng jiǎn 洋鹼yáng jiāng 洋姜yáng jiāng 洋薑yáng jiào 洋教yáng liú 洋流yáng miàn 洋面yáng niū 洋妞yáng pí pá 洋琵琶yáng piàn 洋片yáng piāo zú 洋漂族yáng pú táo 洋蒲桃yáng qì 洋气yáng qì 洋氣yáng qián 洋錢yáng qián 洋钱yáng qiāng 洋枪yáng qiāng 洋槍yáng qiāng yáng diào 洋腔洋調yáng qiāng yáng diào 洋腔洋调yáng qiào 洋壳yáng qiào 洋殼yáng qín 洋琴yáng rén 洋人yáng sū 洋苏yáng sū 洋蘇yáng tiě bó 洋鐵箔yáng tiě bó 洋铁箔yáng wá wa 洋娃娃yáng wèi 洋味yáng wén 洋文yáng wù 洋务yáng wù 洋務yáng wù pài 洋务派yáng wù pài 洋務派yáng wù xué táng 洋务学堂yáng wù xué táng 洋務學堂yáng xiāng cài 洋香菜yáng xiàng 洋相yáng yán sui 洋芫荽yáng yàn 洋燕yáng yáng 洋洋yáng yáng dà piān 洋洋大篇yáng yáng dé yì 洋洋得意yáng yáng sǎ sǎ 洋洋洒洒yáng yáng sǎ sǎ 洋洋灑灑yáng yáng zì dé 洋洋自得yáng yì 洋溢yáng yóu 洋油yáng yù 洋芋yáng yuán 洋员yáng yuán 洋員yáng zhōng jǐ 洋中脊yáng zhuāng 洋装yáng zhuāng 洋裝yáng zǐ jīng 洋紫荆yáng zǐ jīng 洋紫荊yáng zǐ sū 洋紫苏yáng zǐ sū 洋紫蘇yáng zuì 洋罪yín yáng 銀洋yín yáng 银洋yìn dù yáng 印度洋yuǎn dù chóng yáng 远渡重洋yuǎn dù chóng yáng 遠渡重洋yuǎn yáng 远洋yuǎn yáng 遠洋zhōng dà xī yáng jǐ 中大西洋脊Zhōng guó Hǎi yáng Shí yóu Zǒng gōng sī 中国海洋石油总公司Zhōng guó Hǎi yáng Shí yóu Zǒng gōng sī 中國海洋石油總公司zhōng yáng jǐ 中洋脊Zhōng yuǎn Tài píng yáng 中远太平洋Zhōng yuǎn Tài píng yáng 中遠太平洋zhōng yuǎn Tài píng yáng yǒu xiàn gōng sī 中远太平洋有限公司zhōng yuǎn Tài píng yáng yǒu xiàn gōng sī 中遠太平洋有限公司zhuāng yáng suàn 装洋蒜zhuāng yáng suàn 裝洋蒜

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Ngày xưa chỉ trung tâm của biển. Phiếm chỉ hải vực. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử phiêu dương quá hải, đăng giới du phương, hữu thập sổ cá niên đầu, phương tài phóng đáo thử xứ” 弟子飄洋過海, 登界游方, 有十數個年頭, 方才訪到此處 (Đệ nhất hồi) Đệ tử bay qua biển cả, lên bờ dạo chơi, có tới cả chục năm rồi, vừa mới tới chốn này.
2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như: “Thái Bình dương” 太平洋, “Đại Tây dương” 大西洋, “Ấn Độ dương” 印度洋.
3. (Danh) Tục gọi tiền là “dương”. ◎Như: “long dương” 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.
4. (Tính) Đông, nhiều.
5. (Tính) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như: “uông dương đại hải” 汪洋大海 biển cả.
6. (Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như: “dương nhân” 洋人 người nước ngoài, “dương hóa” 洋貨 hàng nước ngoài.
7. (Tính) Lạ kì, không giống mọi người.
8. (Tính) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như: “thổ dương tịnh dụng” 土洋並用 xưa và nay đều dùng.