Có 3 kết quả:
xiáng ㄒㄧㄤˊ • yáng ㄧㄤˊ • yǎng ㄧㄤˇ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡羊
Nét bút: 丶丶一丶ノ一一一丨
Thương Hiệt: ETQ (水廿手)
Unicode: U+6D0B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 5
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Bàn Khê điếu huỳnh phú - 蟠溪釣璜賦 (Trần Công Cẩn)
• Đề tân học quán - 題新學館 (Phạm Nhữ Dực)
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Độ Hán Thuỷ xuất Giang Hán đồ trung kiến ký - 渡漢水出江漢途中見寄 (Nguyễn Tư Giản)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 07 - 下賀洲雜記其七 (Cao Bá Quát)
• Ký Bài Nhiễm Vũ niên ông - 寄排染武年翁 (Nguyễn Khuyến)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Nguyễn Lệnh Tân)
• Thành kỳ đài - 城旗臺 (Bùi Cơ Túc)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
• Đề tân học quán - 題新學館 (Phạm Nhữ Dực)
• Đệ thập cảnh - Thuận hải quy phàm - 第十景-順海歸帆 (Thiệu Trị hoàng đế)
• Độ Hán Thuỷ xuất Giang Hán đồ trung kiến ký - 渡漢水出江漢途中見寄 (Nguyễn Tư Giản)
• Há Hạ Châu tạp ký kỳ 07 - 下賀洲雜記其七 (Cao Bá Quát)
• Ký Bài Nhiễm Vũ niên ông - 寄排染武年翁 (Nguyễn Khuyến)
• Nhạc Dương lâu ký - 岳陽樓記 (Phạm Trọng Yêm)
• Phụng tuỳ bình nam nhung vụ kinh Hội An phố đề Quan phu tử miếu thi - 奉隨平南戎務經會安鋪題關夫子廟詩 (Nguyễn Lệnh Tân)
• Thành kỳ đài - 城旗臺 (Bùi Cơ Túc)
• Thuỷ điệu ca đầu - Tống Chương Đức Mậu Đại khanh sứ Lỗ - 水調歌頭—送章德茂大卿使虜 (Trần Lượng)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ trung tâm của biển. Phiếm chỉ hải vực. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử phiêu dương quá hải, đăng giới du phương, hữu thập sổ cá niên đầu, phương tài phóng đáo thử xứ” 弟子飄洋過海, 登界游方, 有十數個年頭, 方才訪到此處 (Đệ nhất hồi) Đệ tử bay qua biển cả, lên bờ dạo chơi, có tới cả chục năm rồi, vừa mới tới chốn này.
2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như: “Thái Bình dương” 太平洋, “Đại Tây dương” 大西洋, “Ấn Độ dương” 印度洋.
3. (Danh) Tục gọi tiền là “dương”. ◎Như: “long dương” 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.
4. (Tính) Đông, nhiều.
5. (Tính) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như: “uông dương đại hải” 汪洋大海 biển cả.
6. (Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như: “dương nhân” 洋人 người nước ngoài, “dương hóa” 洋貨 hàng nước ngoài.
7. (Tính) Lạ kì, không giống mọi người.
8. (Tính) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như: “thổ dương tịnh dụng” 土洋並用 xưa và nay đều dùng.
2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như: “Thái Bình dương” 太平洋, “Đại Tây dương” 大西洋, “Ấn Độ dương” 印度洋.
3. (Danh) Tục gọi tiền là “dương”. ◎Như: “long dương” 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.
4. (Tính) Đông, nhiều.
5. (Tính) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như: “uông dương đại hải” 汪洋大海 biển cả.
6. (Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như: “dương nhân” 洋人 người nước ngoài, “dương hóa” 洋貨 hàng nước ngoài.
7. (Tính) Lạ kì, không giống mọi người.
8. (Tính) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như: “thổ dương tịnh dụng” 土洋並用 xưa và nay đều dùng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tràn trề, phong phú
2. biển
2. biển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ trung tâm của biển. Phiếm chỉ hải vực. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử phiêu dương quá hải, đăng giới du phương, hữu thập sổ cá niên đầu, phương tài phóng đáo thử xứ” 弟子飄洋過海, 登界游方, 有十數個年頭, 方才訪到此處 (Đệ nhất hồi) Đệ tử bay qua biển cả, lên bờ dạo chơi, có tới cả chục năm rồi, vừa mới tới chốn này.
2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như: “Thái Bình dương” 太平洋, “Đại Tây dương” 大西洋, “Ấn Độ dương” 印度洋.
3. (Danh) Tục gọi tiền là “dương”. ◎Như: “long dương” 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.
4. (Tính) Đông, nhiều.
5. (Tính) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như: “uông dương đại hải” 汪洋大海 biển cả.
6. (Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như: “dương nhân” 洋人 người nước ngoài, “dương hóa” 洋貨 hàng nước ngoài.
7. (Tính) Lạ kì, không giống mọi người.
8. (Tính) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như: “thổ dương tịnh dụng” 土洋並用 xưa và nay đều dùng.
2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như: “Thái Bình dương” 太平洋, “Đại Tây dương” 大西洋, “Ấn Độ dương” 印度洋.
3. (Danh) Tục gọi tiền là “dương”. ◎Như: “long dương” 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.
4. (Tính) Đông, nhiều.
5. (Tính) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như: “uông dương đại hải” 汪洋大海 biển cả.
6. (Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như: “dương nhân” 洋人 người nước ngoài, “dương hóa” 洋貨 hàng nước ngoài.
7. (Tính) Lạ kì, không giống mọi người.
8. (Tính) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như: “thổ dương tịnh dụng” 土洋並用 xưa và nay đều dùng.
Từ điển Thiều Chửu
① Bể lớn.
② Dương dương 洋洋 mênh mang.
③ Tục gọi người nước ngoài là dương nhân 洋人. Hàng nước ngoài là dương hoá 洋貨, v.v.
④ Tiền tây, bạc tây.
② Dương dương 洋洋 mênh mang.
③ Tục gọi người nước ngoài là dương nhân 洋人. Hàng nước ngoài là dương hoá 洋貨, v.v.
④ Tiền tây, bạc tây.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đại dương, biển khơi: 太平洋 Thái Bình Dương;
② Ngoại quốc (thường chỉ Âu, Mĩ, Nhật), tây, ngoại lai.【洋人】dương nhân [yángrén] (khn) Người ngoại quốc, người nước ngoài (thường chỉ người Âu Mĩ);
③ Tiền tây;
④ Hiện đại: 土洋結合 Kết hợp hiện đại với thô sơ;
⑤ 【洋洋】dương dương [yáng yáng] a. Nhiều, dài, dồi dào, dày dặn, phong phú: 他的講話稿洋洋萬言 Bài nói chuyện của ông ấy dài đến hàng chục trang giấy; 傳之後世,洋洋有餘 Truyền lại đời sau thật là nhiều (Lưu Hướng: Thuyết uyển); b. Mênh mang, mênh mông: 河水洋洋 Nước sông Hoàng (Hà) mênh mang (Thi Kinh); c. (văn) Bơ vơ không cửa không nhà: 焉洋洋而爲客 Vì thế bơ vơ làm người ở đất khách (Khuất Nguyên: Cửu chương); d. (văn) Chứa chan nỗi vui mừng: 把酒臨風,其喜洋洋者矣! Nâng chén rượu ra trước gió, mừng vui chan chứa nhường nào! (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).
② Ngoại quốc (thường chỉ Âu, Mĩ, Nhật), tây, ngoại lai.【洋人】dương nhân [yángrén] (khn) Người ngoại quốc, người nước ngoài (thường chỉ người Âu Mĩ);
③ Tiền tây;
④ Hiện đại: 土洋結合 Kết hợp hiện đại với thô sơ;
⑤ 【洋洋】dương dương [yáng yáng] a. Nhiều, dài, dồi dào, dày dặn, phong phú: 他的講話稿洋洋萬言 Bài nói chuyện của ông ấy dài đến hàng chục trang giấy; 傳之後世,洋洋有餘 Truyền lại đời sau thật là nhiều (Lưu Hướng: Thuyết uyển); b. Mênh mang, mênh mông: 河水洋洋 Nước sông Hoàng (Hà) mênh mang (Thi Kinh); c. (văn) Bơ vơ không cửa không nhà: 焉洋洋而爲客 Vì thế bơ vơ làm người ở đất khách (Khuất Nguyên: Cửu chương); d. (văn) Chứa chan nỗi vui mừng: 把酒臨風,其喜洋洋者矣! Nâng chén rượu ra trước gió, mừng vui chan chứa nhường nào! (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Biển lớn — Chỉ nước ngoài.
Từ điển Trung-Anh
(1) ocean
(2) vast
(3) foreign
(4) silver dollar or coin
(2) vast
(3) foreign
(4) silver dollar or coin
Từ ghép 245
Bái yáng diàn 白洋淀 • Bái yáng diàn 白洋澱 • běi bīng yáng 北冰洋 • Běi Dà xī yáng 北大西洋 • běi dà xī yáng gōng yuē zǔ zhī 北大西洋公約組織 • běi dà xī yáng gōng yuē zǔ zhī 北大西洋公约组织 • Běi yáng 北洋 • Běi yáng jūn 北洋军 • Běi yáng jūn 北洋軍 • Běi yáng Jūn fá 北洋军阀 • Běi yáng Jūn fá 北洋軍閥 • Běi yáng lù jūn 北洋陆军 • Běi yáng lù jūn 北洋陸軍 • Běi yáng shuǐ shī 北洋水师 • Běi yáng shuǐ shī 北洋水師 • Běi yáng xì 北洋系 • Běi yáng zhèng fǔ 北洋政府 • chóng yáng 崇洋 • chóng yáng 重洋 • chóng yáng mèi wài 崇洋媚外 • chū yáng 出洋 • chū yáng xiàng 出洋相 • dà xī yáng 大西洋 • Dà xī yáng guó 大西洋国 • Dà xī yáng guó 大西洋國 • Dà xī yáng yáng zhōng jǐ 大西洋洋中脊 • Dà xī yáng zhōng jǐ 大西洋中脊 • dà yáng 大洋 • dà yáng xíng dì qiào 大洋型地壳 • dà yáng xíng dì qiào 大洋型地殼 • dà yáng zhōng jǐ 大洋中脊 • Dà yáng zhōu 大洋洲 • dé yì yáng yáng 得意洋洋 • dìng yáng 定洋 • dōng Tài píng yáng 东太平洋 • dōng Tài píng yáng 東太平洋 • Dōng Tài píng yáng lóng qǐ 东太平洋隆起 • Dōng Tài píng yáng lóng qǐ 東太平洋隆起 • Dōng yáng 东洋 • Dōng yáng 東洋 • Dōng yáng guǐ 东洋鬼 • Dōng yáng guǐ 東洋鬼 • Dōng yáng guǐ zi 东洋鬼子 • Dōng yáng guǐ zi 東洋鬼子 • Dōng yáng huà 东洋话 • Dōng yáng huà 東洋話 • Dōng yáng jiè 东洋界 • Dōng yáng jiè 東洋界 • fàn dà yáng 泛大洋 • fú Qīng miè yáng 扶清滅洋 • fú Qīng miè yáng 扶清灭洋 • Guǎng dōng Hǎi yáng Dà xué 广东海洋大学 • Guǎng dōng Hǎi yáng Dà xué 廣東海洋大學 • Guó jiā Hǎi yáng jú 国家海洋局 • Guó jiā Hǎi yáng jú 國家海洋局 • hǎi yáng 海洋 • hǎi yáng wēn chā fā diàn 海洋温差发电 • hǎi yáng wēn chā fā diàn 海洋溫差發電 • hǎi yáng xìng 海洋性 • hǎi yáng xìng pín xuè 海洋性貧血 • hǎi yáng xìng pín xuè 海洋性贫血 • hǎi yáng xìng qì hòu 海洋性气候 • hǎi yáng xìng qì hòu 海洋性氣候 • hǎi yáng xué 海洋学 • hǎi yáng xué 海洋學 • Huán Tài píng yáng 环太平洋 • Huán Tài píng yáng 環太平洋 • Huán Tài píng yáng dì zhèn dài 环太平洋地震带 • Huán Tài píng yáng dì zhèn dài 環太平洋地震帶 • Huán Tài píng yáng huǒ shān dài 环太平洋火山带 • Huán Tài píng yáng huǒ shān dài 環太平洋火山帶 • Jiā ná dà Tài píng yáng tiě lù 加拿大太平洋鐵路 • Jiā ná dà Tài píng yáng tiě lù 加拿大太平洋铁路 • Lián hé guó Hǎi yáng fǎ Gōng yuē 联合国海洋法公约 • Lián hé guó Hǎi yáng fǎ Gōng yuē 聯合國海洋法公約 • liú yáng 留洋 • máo yáng huái 毛洋槐 • mó yáng gōng 磨洋工 • Nán bīng yáng 南冰洋 • Nán yáng 南洋 • Nán yáng Lǐ gōng Dà xué 南洋理工大学 • Nán yáng Lǐ gōng Dà xué 南洋理工大學 • Nán yáng Shāng Bào 南洋商報 • Nán yáng Shāng Bào 南洋商报 • nuǎn yáng yáng 暖洋洋 • piāo yáng 漂洋 • piāo yáng 飄洋 • piāo yáng 飘洋 • rè qíng yáng yì 热情洋溢 • rè qíng yáng yì 熱情洋溢 • Sān yáng 三洋 • Shā yáng 沙洋 • Shā yáng xiàn 沙洋县 • Shā yáng xiàn 沙洋縣 • Shān kǒu yáng 山口洋 • shí lǐ yáng chǎng 十里洋场 • shí lǐ yáng chǎng 十里洋場 • tài píng yáng 太平洋 • tǔ yáng 土洋 • tǔ yáng bìng jǔ 土洋並舉 • tǔ yáng bìng jǔ 土洋并举 • tǔ yáng jié hé 土洋結合 • tǔ yáng jié hé 土洋结合 • Wàn yáng shān 万洋山 • Wàn yáng shān 萬洋山 • wāng yáng 汪洋 • wàng yáng 望洋 • wàng yáng xīng tàn 望洋兴叹 • wàng yáng xīng tàn 望洋興嘆 • xī yáng 西洋 • xī yáng cài 西洋菜 • xī yáng jǐng 西洋景 • xī yáng jìng 西洋鏡 • xī yáng jìng 西洋镜 • xī yáng qí 西洋棋 • xī yáng rén 西洋人 • xī yáng shān 西洋杉 • xī yáng shēn 西洋参 • xī yáng shēn 西洋參 • xǐ qì yáng yáng 喜气洋洋 • xǐ qì yáng yáng 喜氣洋洋 • xǐ yáng yáng 喜洋洋 • xià xī yáng 下西洋 • xún yáng jiàn 巡洋舰 • xún yáng jiàn 巡洋艦 • Yà zhōu Tài píng yáng dì qū 亚洲太平洋地区 • Yà zhōu Tài píng yáng dì qū 亞洲太平洋地區 • Yà zhōu yǔ Tài píng yáng 亚洲与太平洋 • Yà zhōu yǔ Tài píng yáng 亞洲與太平洋 • Yà zhōu yǔ Tài píng yáng dì qū 亚洲与太平洋地区 • Yà zhōu yǔ Tài píng yáng dì qū 亞洲與太平洋地區 • yáng bái cài 洋白菜 • yáng bù 洋布 • yáng cài 洋菜 • yáng chǎng è shào 洋场恶少 • yáng chǎng è shào 洋場惡少 • yáng chē 洋車 • yáng chē 洋车 • yáng cōng 洋葱 • yáng cōng 洋蔥 • yáng dǐ 洋底 • yáng dǐ dì qiào 洋底地壳 • yáng dǐ dì qiào 洋底地殼 • yáng fěn 洋粉 • yáng fú 洋服 • yáng gān jú 洋甘菊 • yáng gǎo 洋鎬 • yáng gǎo 洋镐 • yáng guǐ 洋鬼 • yáng guǐ zi 洋鬼子 • yáng háng 洋行 • yáng hóng 洋紅 • yáng hóng 洋红 • yáng huà 洋化 • yáng huà 洋話 • yáng huà 洋话 • yáng huái 洋槐 • yáng huái shù 洋槐树 • yáng huái shù 洋槐樹 • yáng huàr 洋画儿 • yáng huàr 洋畫兒 • yáng huī 洋灰 • yáng huǒ 洋火 • yáng huò 洋貨 • yáng huò 洋货 • yáng jǐ 洋脊 • yáng jì 洋蓟 • yáng jì 洋薊 • yáng jiǎn 洋碱 • yáng jiǎn 洋鹼 • yáng jiāng 洋姜 • yáng jiāng 洋薑 • yáng jiào 洋教 • yáng liú 洋流 • yáng miàn 洋面 • yáng niū 洋妞 • yáng pí pá 洋琵琶 • yáng piàn 洋片 • yáng piāo zú 洋漂族 • yáng pú táo 洋蒲桃 • yáng qì 洋气 • yáng qì 洋氣 • yáng qián 洋錢 • yáng qián 洋钱 • yáng qiāng 洋枪 • yáng qiāng 洋槍 • yáng qiāng yáng diào 洋腔洋調 • yáng qiāng yáng diào 洋腔洋调 • yáng qiào 洋壳 • yáng qiào 洋殼 • yáng qín 洋琴 • yáng rén 洋人 • yáng sū 洋苏 • yáng sū 洋蘇 • yáng tiě bó 洋鐵箔 • yáng tiě bó 洋铁箔 • yáng wá wa 洋娃娃 • yáng wèi 洋味 • yáng wén 洋文 • yáng wù 洋务 • yáng wù 洋務 • yáng wù pài 洋务派 • yáng wù pài 洋務派 • yáng wù xué táng 洋务学堂 • yáng wù xué táng 洋務學堂 • yáng xiāng cài 洋香菜 • yáng xiàng 洋相 • yáng yán sui 洋芫荽 • yáng yàn 洋燕 • yáng yáng 洋洋 • yáng yáng dà piān 洋洋大篇 • yáng yáng dé yì 洋洋得意 • yáng yáng sǎ sǎ 洋洋洒洒 • yáng yáng sǎ sǎ 洋洋灑灑 • yáng yáng zì dé 洋洋自得 • yáng yì 洋溢 • yáng yóu 洋油 • yáng yù 洋芋 • yáng yuán 洋员 • yáng yuán 洋員 • yáng zhōng jǐ 洋中脊 • yáng zhuāng 洋装 • yáng zhuāng 洋裝 • yáng zǐ jīng 洋紫荆 • yáng zǐ jīng 洋紫荊 • yáng zǐ sū 洋紫苏 • yáng zǐ sū 洋紫蘇 • yáng zuì 洋罪 • yín yáng 銀洋 • yín yáng 银洋 • yìn dù yáng 印度洋 • yuǎn dù chóng yáng 远渡重洋 • yuǎn dù chóng yáng 遠渡重洋 • yuǎn yáng 远洋 • yuǎn yáng 遠洋 • zhōng dà xī yáng jǐ 中大西洋脊 • Zhōng guó Hǎi yáng Shí yóu Zǒng gōng sī 中国海洋石油总公司 • Zhōng guó Hǎi yáng Shí yóu Zǒng gōng sī 中國海洋石油總公司 • zhōng yáng jǐ 中洋脊 • Zhōng yuǎn Tài píng yáng 中远太平洋 • Zhōng yuǎn Tài píng yáng 中遠太平洋 • zhōng yuǎn Tài píng yáng yǒu xiàn gōng sī 中远太平洋有限公司 • zhōng yuǎn Tài píng yáng yǒu xiàn gōng sī 中遠太平洋有限公司 • zhuāng yáng suàn 装洋蒜 • zhuāng yáng suàn 裝洋蒜
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Ngày xưa chỉ trung tâm của biển. Phiếm chỉ hải vực. ◇Tây du kí 西遊記: “Đệ tử phiêu dương quá hải, đăng giới du phương, hữu thập sổ cá niên đầu, phương tài phóng đáo thử xứ” 弟子飄洋過海, 登界游方, 有十數個年頭, 方才訪到此處 (Đệ nhất hồi) Đệ tử bay qua biển cả, lên bờ dạo chơi, có tới cả chục năm rồi, vừa mới tới chốn này.
2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như: “Thái Bình dương” 太平洋, “Đại Tây dương” 大西洋, “Ấn Độ dương” 印度洋.
3. (Danh) Tục gọi tiền là “dương”. ◎Như: “long dương” 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.
4. (Tính) Đông, nhiều.
5. (Tính) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như: “uông dương đại hải” 汪洋大海 biển cả.
6. (Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như: “dương nhân” 洋人 người nước ngoài, “dương hóa” 洋貨 hàng nước ngoài.
7. (Tính) Lạ kì, không giống mọi người.
8. (Tính) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như: “thổ dương tịnh dụng” 土洋並用 xưa và nay đều dùng.
2. (Danh) Nay chỉ biển lớn trên mặt địa cầu. ◎Như: “Thái Bình dương” 太平洋, “Đại Tây dương” 大西洋, “Ấn Độ dương” 印度洋.
3. (Danh) Tục gọi tiền là “dương”. ◎Như: “long dương” 龍洋 tiền đời Thanh mạt 清末, có hoa văn hình rồng.
4. (Tính) Đông, nhiều.
5. (Tính) Rộng lớn, thịnh đại. ◎Như: “uông dương đại hải” 汪洋大海 biển cả.
6. (Tính) Của ngoại quốc, thuộc về nước ngoài. ◎Như: “dương nhân” 洋人 người nước ngoài, “dương hóa” 洋貨 hàng nước ngoài.
7. (Tính) Lạ kì, không giống mọi người.
8. (Tính) Hiện đại, theo lối mới. ◎Như: “thổ dương tịnh dụng” 土洋並用 xưa và nay đều dùng.