Có 1 kết quả:
liè ㄌㄧㄝˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡列
Nét bút: 丶丶一一ノフ丶丨丨
Thương Hiệt: EMNN (水一弓弓)
Unicode: U+6D0C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: liệt
Âm Nôm: liệt, lướt, rét, rít, sèn
Âm Nhật (onyomi): レツ (retsu), レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i)
Âm Hàn: 렬
Âm Quảng Đông: lit6
Âm Nôm: liệt, lướt, rét, rít, sèn
Âm Nhật (onyomi): レツ (retsu), レイ (rei)
Âm Nhật (kunyomi): きよ.い (kiyo.i)
Âm Hàn: 렬
Âm Quảng Đông: lit6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Cửu nguyệt ngũ nhật dạ xuất bàn môn, bạc vu hồ gian ngẫu thành mật hội, toạ thượng thư trình Hoàng uý - 九月五日夜出盤門泊于湖間偶成密會坐上書呈黃尉 (Tô Thuấn Khâm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước trong vắt
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong trẻo (nước, rượu...). ◇Âu Dương Tu 歐陽修: “Nhưỡng tuyền vi tửu, tuyền hương nhi tửu liệt” 釀泉為酒, 泉香而酒洌 (Túy Ông đình kí 醉翁亭記) Cất nước suối làm rượu, nước suối thơm mà rượu trong.
2. (Tính) Lạnh. § Thông “liệt” 冽. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Liệt phong quá nhi tăng bi ai” 洌風過而增悲哀 (Cao đường phú 高唐賦) Gió lạnh qua mà thêm buồn đau.
2. (Tính) Lạnh. § Thông “liệt” 冽. ◇Tống Ngọc 宋玉: “Liệt phong quá nhi tăng bi ai” 洌風過而增悲哀 (Cao đường phú 高唐賦) Gió lạnh qua mà thêm buồn đau.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước trong leo lẻo, rượu trong cũng gọi là liệt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Trong vắt, leo lẻo: 洌清 Trong vắt;
② Ngon: 泉香而酒洌 Suối trong nên rượu mới ngon.
② Ngon: 泉香而酒洌 Suối trong nên rượu mới ngon.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước trong suốt.
Từ điển Trung-Anh
(1) pure
(2) to cleanse
(2) to cleanse