Có 1 kết quả:
jì ㄐㄧˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡自
Nét bút: 丶丶一ノ丨フ一一一
Thương Hiệt: EHBU (水竹月山)
Unicode: U+6D0E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kịp, kỵ
Âm Nôm: kíp
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Quảng Đông: gei3, gei6
Âm Nôm: kíp
Âm Nhật (onyomi): キ (ki)
Âm Nhật (kunyomi): そそ.ぐ (soso.gu)
Âm Quảng Đông: gei3, gei6
Tự hình 3
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kịp thời
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thêm nước vào nồi.
2. (Động) Tẩm nhuận.
3. (Động) Đến, đáo.
4. (Danh) Nước thịt, thang chấp.
5. (Liên) Và, với. § Thông “kị” 暨.
2. (Động) Tẩm nhuận.
3. (Động) Đến, đáo.
4. (Danh) Nước thịt, thang chấp.
5. (Liên) Và, với. § Thông “kị” 暨.
Từ điển Thiều Chửu
① Kịp đến.
② Nước thịt.
③ Nhuần nhã.
② Nước thịt.
③ Nhuần nhã.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Kịp đến, đến khi, cho đến: 洎周衰秦興,采詩官廢 Đến khi nhà Chu suy nhà Tần dấy lên, chức quan thái thi bị bãi bỏ (Bạch Cư Dị: Dữ Nguyên Cửu thư);
② Nước thịt;
③ Nhuần nhã;
④ Ngâm, nhúng.
② Nước thịt;
③ Nhuần nhã;
④ Ngâm, nhúng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái bình lớn để tưới nước — Tưới ướt. Thấm nhuần — Nước thịt.
Từ điển Trung-Anh
(1) to reach
(2) when
(2) when