Có 2 kết quả:
xǐ ㄒㄧˇ • xiǎn ㄒㄧㄢˇ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡先
Nét bút: 丶丶一ノ一丨一ノフ
Thương Hiệt: EHGU (水竹土山)
Unicode: U+6D17
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tẩy, tiển
Âm Nôm: dẫy, giẫy, rải, rảy, tẩy, tiển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 세, 선
Âm Quảng Đông: sai2
Âm Nôm: dẫy, giẫy, rải, rảy, tẩy, tiển
Âm Nhật (onyomi): セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): あら.う (ara.u)
Âm Hàn: 세, 선
Âm Quảng Đông: sai2
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 3 - 感遇其三 (Trương Cửu Linh)
• Dữ Nhiệm Thành Hứa chủ bạ du nam trì - 與任城許主簿遊南池 (Đỗ Phủ)
• Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者 (Nguyễn Du)
• Long Trì hiểu nguyệt - 龍池曉月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Lưu xuân lệnh - Mai - 留春令-梅 (Cao Quan Quốc)
• Ngư du xuân thuỷ - 魚游春水 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
• Văn Hương Khương thất thiếu phủ thiết khoái hí tặng trường ca - 閿鄉姜七少府設膾,戲贈長歌 (Đỗ Phủ)
• Xuân giang - 春江 (Hà Như)
• Dữ Nhiệm Thành Hứa chủ bạ du nam trì - 與任城許主簿遊南池 (Đỗ Phủ)
• Điếu La Thành ca giả - 吊羅城歌者 (Nguyễn Du)
• Long Trì hiểu nguyệt - 龍池曉月 (Nguyễn Văn Siêu)
• Lưu xuân lệnh - Mai - 留春令-梅 (Cao Quan Quốc)
• Ngư du xuân thuỷ - 魚游春水 (Khuyết danh Trung Quốc)
• Tặng Thôi thập tam bình sự Công Phụ - 贈崔十三評事公輔 (Đỗ Phủ)
• Tứ cá nguyệt liễu - 四個月了 (Hồ Chí Minh)
• Văn Hương Khương thất thiếu phủ thiết khoái hí tặng trường ca - 閿鄉姜七少府設膾,戲贈長歌 (Đỗ Phủ)
• Xuân giang - 春江 (Hà Như)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rửa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giặt, rửa. ◎Như: “tẩy y” 洗衣 giặt áo, “tẩy oản” 洗碗 rửa bát. ◇Tây du kí 西遊記: “Hựu lưỡng cá tống xuất nhiệt thang tẩy diện” 又兩個送出熱湯洗面 (Đệ tứ thập bát hồi) Hai người (hầu) lại bưng ra nước nóng (cho thầy trò Tam Tạng) rửa mặt.
2. (Động) Làm trong sạch. ◎Như: “tẩy tội” 洗罪 rửa tội, “tẩy oan” 洗冤 rửa sạch oan ức.
3. (Động) Giết sạch, cướp sạch. ◎Như: “tẩy thành” 洗城 giết sạch dân trong thành, “toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không” 全村被洗劫一空 cả làng bị cướp sạch.
4. (Danh) Cái chậu rửa mặt.
5. Một âm là “tiển”. (Danh) Tên cây, tức cây “đại táo” 大棗.
6. (Danh) Họ “Tiển”.
7. (Tính) Sạch sẽ.
2. (Động) Làm trong sạch. ◎Như: “tẩy tội” 洗罪 rửa tội, “tẩy oan” 洗冤 rửa sạch oan ức.
3. (Động) Giết sạch, cướp sạch. ◎Như: “tẩy thành” 洗城 giết sạch dân trong thành, “toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không” 全村被洗劫一空 cả làng bị cướp sạch.
4. (Danh) Cái chậu rửa mặt.
5. Một âm là “tiển”. (Danh) Tên cây, tức cây “đại táo” 大棗.
6. (Danh) Họ “Tiển”.
7. (Tính) Sạch sẽ.
Từ điển Trung-Anh
(1) to wash
(2) to bathe
(3) to develop (photo)
(2) to bathe
(3) to develop (photo)
Từ ghép 179
cā xǐ 擦洗 • chāi xǐ 拆洗 • chì pín rú xǐ 赤貧如洗 • chì pín rú xǐ 赤贫如洗 • chōng xǐ 冲洗 • chōng xǐ 沖洗 • cuō xǐ 搓洗 • gān xǐ 乾洗 • gān xǐ 干洗 • gāo yā qīng xǐ jī 高压清洗机 • gāo yā qīng xǐ jī 高壓清洗機 • gé miàn xǐ xīn 革面洗心 • guàn xǐ 盥洗 • guàn xǐ shì 盥洗室 • hé chéng xǐ dí jì 合成洗涤剂 • hé chéng xǐ dí jì 合成洗滌劑 • huàn xǐ 浣洗 • jiā pín rú xǐ 家貧如洗 • jiā pín rú xǐ 家贫如洗 • jiān xǐ 湔洗 • jiāng xǐ 浆洗 • jiāng xǐ 漿洗 • jié xǐ 劫洗 • jīn pén xǐ shǒu 金盆洗手 • jìn xǐ 浸洗 • lǐng xǐ 領洗 • lǐng xǐ 领洗 • miǎn xǐ bēi 免洗杯 • nài xǐ 耐洗 • nài xǐ dí xìng 耐洗涤性 • nài xǐ dí xìng 耐洗滌性 • piǎo xǐ 漂洗 • qīng xǐ 清洗 • shàng kōng xǐ chē 上空洗車 • shàng kōng xǐ chē 上空洗车 • shèng xǐ 圣洗 • shèng xǐ 聖洗 • shī xǐ 施洗 • Shī xǐ Yuē hàn 施洗約翰 • Shī xǐ Yuē hàn 施洗约翰 • Shī xǐ zhě Yuē hàn 施洗者約翰 • Shī xǐ zhě Yuē hàn 施洗者约翰 • shòu xǐ 受洗 • shòu xǐ mìng míng 受洗命名 • shū xǐ 梳洗 • shù xǐ 漱洗 • táo xǐ 淘洗 • tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳进黄河洗不清 • tiào jìn Huáng Hé xǐ bù qīng 跳進黃河洗不清 • xī fù xǐ xiāo jì 吸附洗消剂 • xī fù xǐ xiāo jì 吸附洗消劑 • xǐ dí 洗涤 • xǐ dí 洗滌 • xǐ dí cáo 洗涤槽 • xǐ dí cáo 洗滌槽 • xǐ dí jī 洗涤机 • xǐ dí jī 洗滌機 • xǐ dí jì 洗涤剂 • xǐ dí jì 洗滌劑 • xǐ dí jiān 洗涤间 • xǐ dí jiān 洗滌間 • xǐ dí líng 洗涤灵 • xǐ dí líng 洗滌靈 • xǐ dí qì 洗涤器 • xǐ dí qì 洗滌器 • xǐ dí tǒng 洗涤桶 • xǐ dí tǒng 洗滌桶 • xǐ ěr gōng tīng 洗耳恭听 • xǐ ěr gōng tīng 洗耳恭聽 • xǐ fà fěn 洗发粉 • xǐ fà fěn 洗髮粉 • xǐ fà jì 洗发剂 • xǐ fà jì 洗髮劑 • xǐ fà jīng 洗发精 • xǐ fà jīng 洗髮精 • xǐ fà lù 洗发露 • xǐ fà lù 洗髮露 • xǐ fà rǔ 洗发乳 • xǐ fà rǔ 洗髮乳 • xǐ fà shuǐ 洗发水 • xǐ fà shuǐ 洗髮水 • xǐ fà shuǐr 洗发水儿 • xǐ fà shuǐr 洗髮水兒 • xǐ fà zào 洗发皂 • xǐ fà zào 洗髮皂 • xǐ gōu 洗沟 • xǐ gōu 洗溝 • xǐ hēi qián 洗黑錢 • xǐ hēi qián 洗黑钱 • xǐ jiǎ shuǐ 洗甲水 • xǐ jiǎn chuī 洗剪吹 • xǐ jié 洗劫 • xǐ jié jì 洗洁剂 • xǐ jié jì 洗潔劑 • xǐ jié jīng 洗洁精 • xǐ jié jīng 洗潔精 • xǐ jié yī kōng 洗劫一空 • xǐ jìng 洗净 • xǐ jìng 洗淨 • xǐ lǐ 洗礼 • xǐ lǐ 洗禮 • xǐ liǎn 洗脸 • xǐ liǎn 洗臉 • xǐ liǎn pán 洗脸盘 • xǐ liǎn pán 洗臉盤 • xǐ liǎn pén 洗脸盆 • xǐ liǎn pén 洗臉盆 • xǐ liǎn tái 洗脸台 • xǐ liǎn tái 洗臉臺 • xǐ liàn 洗炼 • xǐ liàn 洗煉 • xǐ liàn 洗練 • xǐ liàn 洗练 • xǐ miàn 洗面 • xǐ miàn nǎi 洗面奶 • xǐ miàn rǔ 洗面乳 • xǐ nǎo 洗脑 • xǐ nǎo 洗腦 • xǐ pái 洗牌 • xǐ pén 洗盆 • xǐ qián 洗錢 • xǐ qián 洗钱 • xǐ rǎn diàn 洗染店 • xǐ shǒu 洗手 • xǐ shǒu bù gàn 洗手不干 • xǐ shǒu bù gàn 洗手不幹 • xǐ shǒu chí 洗手池 • xǐ shǒu jiān 洗手間 • xǐ shǒu jiān 洗手间 • xǐ shǒu pén 洗手盆 • xǐ shǒu rǔ 洗手乳 • xǐ shǒu tái 洗手台 • xǐ shǒu yè 洗手液 • xǐ shù 洗漱 • xǐ shuā 洗刷 • xǐ tóu 洗头 • xǐ tóu 洗頭 • xǐ tuō 洗脫 • xǐ tuō 洗脱 • xǐ wǎn 洗碗 • xǐ wǎn chí 洗碗池 • xǐ wǎn jī 洗碗机 • xǐ wǎn jī 洗碗機 • xǐ wǎn jīng 洗碗精 • xǐ wèi 洗胃 • xǐ xiāo 洗消 • xǐ xiāo chǎng 洗消场 • xǐ xiāo chǎng 洗消場 • xǐ xiāo jì 洗消剂 • xǐ xiāo jì 洗消劑 • xǐ xīn gé miàn 洗心革面 • xǐ xuě 洗雪 • xǐ yá 洗牙 • xǐ yī 洗衣 • xǐ yī bǎn 洗衣板 • xǐ yī diàn 洗衣店 • xǐ yī fáng 洗衣房 • xǐ yī fěn 洗衣粉 • xǐ yī jī 洗衣机 • xǐ yī jī 洗衣機 • xǐ yī wǎng 洗衣網 • xǐ yī wǎng 洗衣网 • xǐ yù 洗浴 • xǐ yù zhōng xīn 洗浴中心 • xǐ yuān 洗冤 • xǐ zǎo 洗澡 • xǐ zǎo jiān 洗澡間 • xǐ zǎo jiān 洗澡间 • xǐ zhuó 洗濯 • xuè xǐ 血洗 • Yē xǐ bié 耶洗別 • Yē xǐ bié 耶洗别 • yī pín rú xǐ 一貧如洗 • yī pín rú xǐ 一贫如洗 • yǐ lèi xǐ miàn 以泪洗面 • yǐ lèi xǐ miàn 以淚洗面 • zhǒng zú qīng xǐ 种族清洗 • zhǒng zú qīng xǐ 種族清洗 • zì zhù xǐ yī diàn 自助洗衣店
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giặt, rửa. ◎Như: “tẩy y” 洗衣 giặt áo, “tẩy oản” 洗碗 rửa bát. ◇Tây du kí 西遊記: “Hựu lưỡng cá tống xuất nhiệt thang tẩy diện” 又兩個送出熱湯洗面 (Đệ tứ thập bát hồi) Hai người (hầu) lại bưng ra nước nóng (cho thầy trò Tam Tạng) rửa mặt.
2. (Động) Làm trong sạch. ◎Như: “tẩy tội” 洗罪 rửa tội, “tẩy oan” 洗冤 rửa sạch oan ức.
3. (Động) Giết sạch, cướp sạch. ◎Như: “tẩy thành” 洗城 giết sạch dân trong thành, “toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không” 全村被洗劫一空 cả làng bị cướp sạch.
4. (Danh) Cái chậu rửa mặt.
5. Một âm là “tiển”. (Danh) Tên cây, tức cây “đại táo” 大棗.
6. (Danh) Họ “Tiển”.
7. (Tính) Sạch sẽ.
2. (Động) Làm trong sạch. ◎Như: “tẩy tội” 洗罪 rửa tội, “tẩy oan” 洗冤 rửa sạch oan ức.
3. (Động) Giết sạch, cướp sạch. ◎Như: “tẩy thành” 洗城 giết sạch dân trong thành, “toàn thôn bị tẩy kiếp nhất không” 全村被洗劫一空 cả làng bị cướp sạch.
4. (Danh) Cái chậu rửa mặt.
5. Một âm là “tiển”. (Danh) Tên cây, tức cây “đại táo” 大棗.
6. (Danh) Họ “Tiển”.
7. (Tính) Sạch sẽ.
Từ điển Thiều Chửu
① Giặt, rửa.
② Cái chậu rửa mặt.
③ Hết nhẵn nhụi, như nang không như tẩy 囊空如洗 túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá.
④ Một âm là tiển. Rửa chân.
⑤ Sạch sẽ.
② Cái chậu rửa mặt.
③ Hết nhẵn nhụi, như nang không như tẩy 囊空如洗 túi nhẵn không còn gì, nói kẻ nghèo quá.
④ Một âm là tiển. Rửa chân.
⑤ Sạch sẽ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Rửa, giặt, tẩy, gội, tắm gội: 洗臉 Rửa mặt; 洗相片 Rửa ảnh; 洗衣服 Giặt quần áo; 洗頭 Gội đầu;
② Thanh trừng, làm trong sạch;
③ Triệt hạ, giết sạch. 【洗城】tẩy thành [xêchéng] (Quân địch) giết sạch dân trong thành; 【洗劫】tẩy kiếp [xêjié] Cướp sạch, cướp trụi: 全村被洗劫一空 Cả làng bị cướp sạch;
④ Giải trừ, tẩy trừ: 洗冤 Tẩy oan, giải oan; 洗不掉的污點 Vết nhơ không tẩy sạch được;
⑤ Đảo trộn.【洗牌】tẩy bài [xêpái] Xóc bài, xào bài (đảo lộn thứ tự các quân bài, để đánh ván khác);
⑥ (văn) Chậu rửa mặt. Xem 洗 [Xiăn].
② Thanh trừng, làm trong sạch;
③ Triệt hạ, giết sạch. 【洗城】tẩy thành [xêchéng] (Quân địch) giết sạch dân trong thành; 【洗劫】tẩy kiếp [xêjié] Cướp sạch, cướp trụi: 全村被洗劫一空 Cả làng bị cướp sạch;
④ Giải trừ, tẩy trừ: 洗冤 Tẩy oan, giải oan; 洗不掉的污點 Vết nhơ không tẩy sạch được;
⑤ Đảo trộn.【洗牌】tẩy bài [xêpái] Xóc bài, xào bài (đảo lộn thứ tự các quân bài, để đánh ván khác);
⑥ (văn) Chậu rửa mặt. Xem 洗 [Xiăn].
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Rửa chân;
② Sạch sẽ;
③ [Xiăn] (Họ) Tiển. Xem 洗 [xê].
② Sạch sẽ;
③ [Xiăn] (Họ) Tiển. Xem 洗 [xê].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Tẩy 洒 — Tên một loại bình sành cổ nhỏ, để đựng nước thời xưa — Một âm là Tiển. Xem Tiển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sạch sẽ — Một âm là Tẩy. Xem Tẩy.
Từ ghép 2