Có 2 kết quả:
hóng ㄏㄨㄥˊ • jiàng ㄐㄧㄤˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡夅
Nét bút: 丶丶一ノフ丶一フ丨
Thương Hiệt: EHEQ (水竹水手)
Unicode: U+6D1A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 2
Chữ gần giống 4
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước chảy tràn. ◎Như: “giáng thủy” 洚水 nước lụt. § Cũng đọc là “hồng thủy” 洚水. Cũng như là “hồng thủy” 洪水.
2. (Danh) Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” 漳 là một. § Cũng viết là “giáng” 絳.
2. (Danh) Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” 漳 là một. § Cũng viết là “giáng” 絳.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nước tràn, ngập
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước chảy tràn. ◎Như: “giáng thủy” 洚水 nước lụt. § Cũng đọc là “hồng thủy” 洚水. Cũng như là “hồng thủy” 洪水.
2. (Danh) Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” 漳 là một. § Cũng viết là “giáng” 絳.
2. (Danh) Tên sông thời Xuân Thu, cùng với sông “Chương” 漳 là một. § Cũng viết là “giáng” 絳.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước chảy tràn, có khi đọc là chữ hồng: nước lụt.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nước ngập: 洚水 Nước lụt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước chảy tràn, không theo dòng.
Từ điển Trung-Anh
flood