Có 3 kết quả:
Wěi ㄨㄟˇ • wěi ㄨㄟˇ • wèi ㄨㄟˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡有
Nét bút: 丶丶一一ノ丨フ一一
Thương Hiệt: EKB (水大月)
Unicode: U+6D27
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Một số bài thơ có sử dụng
• Khiên thường 2 - 褰裳 2 (Khổng Tử)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)
• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)
• Trịnh địa hoài công tử Kiều - 鄭地懷公子僑 (Phan Huy Thực)
• Túc Huỳnh Dương - 宿滎陽 (Bạch Cư Dị)
• Ly tao - 離騷 (Khuất Nguyên)
• Trân Vĩ 1 - 溱洧 1 (Khổng Tử)
• Trân Vĩ 2 - 溱洧 2 (Khổng Tử)
• Trịnh địa hoài công tử Kiều - 鄭地懷公子僑 (Phan Huy Thực)
• Túc Huỳnh Dương - 宿滎陽 (Bạch Cư Dị)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Vị.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Vị (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc).
Từ ghép 1
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Vị”, tức “Vị hà” 洧河, tỉnh Hà Nam 河南. ◇Khuất Nguyên 屈原: “Tịch quy thứ ư Cùng Thạch hề, triêu trạc phát hồ Vị Bàn” 夕歸次於窮石兮, 朝濯髮乎洧盤 (Li Tao 離騷) Đêm về nghỉ ở núi Cùng Thạch hề, buổi sáng gội tóc ở Vị Bàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Vị thuỷ, thời cổ gọi là Vị hà, thuộc tỉnh Hà Nam Trung Hoa. Khương Tử Nha từng ngồi câu trên sông này để chờ dịp phò vua giúp nước. Hát nói của Nguyễn Công Trứ: » Hiêu hiêu nhiên điếu Vị canh Sằn «.
Từ điển Trung-Anh
name of a river
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Vị