Có 1 kết quả:

xiè ㄒㄧㄝˋ
Âm Pinyin: xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一一フノ
Thương Hiệt: ELWP (水中田心)
Unicode: U+6D29
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: duệ, tiết
Âm Nôm: dáy, dịa, tiết
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): も.らす (mo.rasu), の.びる (no.biru), も.れる (mo.reru)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jai6, sit3

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

1/1

xiè ㄒㄧㄝˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

phát tiết ra, lộ ra ngoài

Từ điển phổ thông

1. vui sướng
2. ngớt, yên
3. lộ ra, hiện ra

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Bài trừ, thấm thoát ra ngoài (chất lỏng, hơi, khí, v.v.). Cũng như “tiết” 泄. ◎Như: “ngõa tư ngoại tiết” 瓦斯外洩 khí đốt bị thoát ra ngoài. § Ghi chú: "ngõa tư" 瓦斯 là phiên âm tiếng Anh: "gas".
2. (Động) Để lộ, thấu lộ. ◎Như: “tiết mật” 洩密 để lộ bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sự nhược tiết lậu, ngã diệt môn hĩ” 事若洩漏, 我滅門矣 (Đệ bát hồi) Việc này nếu tiết lộ, họ nhà ta sẽ chết hết.
3. (Động) Ngớt, yên, phát tán. ◎Như: “tiết hận” 洩恨 yên ngớt lòng phẫn hận.
4. (Động) Giảm bớt. ◇Tả truyện 左傳: “Tế kì bất cập, dĩ duệ kì quá” 濟其不及, 以洩其過 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Giúp đỡ cái không đạt tới mà giảm bớt điều thái quá.
5. Một âm là “duệ”. (Tính) Thư sướng. ◎Như: “dung dung duệ duệ” 融融洩洩 vui vẻ hả hê. Cũng viết 溶溶洩洩.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Tiết ra, rỉ ra, tiết lộ (như 泄);
② (văn) Ngớt, yên;
③ Giảm bớt.

Từ điển Trung-Anh

variant of 泄[xie4]

Từ ghép 24