Có 1 kết quả:
xiè ㄒㄧㄝˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡曳
Nét bút: 丶丶一丨フ一一フノ
Thương Hiệt: ELWP (水中田心)
Unicode: U+6D29
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: duệ, tiết
Âm Nôm: dáy, dịa, tiết
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): も.らす (mo.rasu), の.びる (no.biru), も.れる (mo.reru)
Âm Hàn: 설, 예
Âm Quảng Đông: jai6, sit3
Âm Nôm: dáy, dịa, tiết
Âm Nhật (onyomi): エイ (ei), セツ (setsu)
Âm Nhật (kunyomi): も.らす (mo.rasu), の.びる (no.biru), も.れる (mo.reru)
Âm Hàn: 설, 예
Âm Quảng Đông: jai6, sit3
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Đặng xuân mộng quán - 鄧春夢館 (Cao Bá Quát)
• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Thận Tư nhật ngọ phục đắc hoà vũ thứ vận - 和慎思日午復得和雨次韻 (Cao Bá Quát)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 13 - 蒼梧竹枝歌其十三 (Nguyễn Du)
• Tiểu vũ - 小雨 (Trần Nguyên Đán)
• Hoạ Minh Châu Trần thị lang tiên sinh phiếm du Thuận An tấn cảm tác nguyên vận kỳ 1 - 和明洲陳侍郎先生泛遊順安汛感作原韻其一 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Hoạ Thận Tư nhật ngọ phục đắc hoà vũ thứ vận - 和慎思日午復得和雨次韻 (Cao Bá Quát)
• Lạp nhật - 臘日 (Đỗ Phủ)
• Nhập Hành Châu - 入衡州 (Đỗ Phủ)
• Thương Ngô Trúc chi ca kỳ 13 - 蒼梧竹枝歌其十三 (Nguyễn Du)
• Tiểu vũ - 小雨 (Trần Nguyên Đán)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phát tiết ra, lộ ra ngoài
Từ điển phổ thông
1. vui sướng
2. ngớt, yên
3. lộ ra, hiện ra
2. ngớt, yên
3. lộ ra, hiện ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Bài trừ, thấm thoát ra ngoài (chất lỏng, hơi, khí, v.v.). Cũng như “tiết” 泄. ◎Như: “ngõa tư ngoại tiết” 瓦斯外洩 khí đốt bị thoát ra ngoài. § Ghi chú: "ngõa tư" 瓦斯 là phiên âm tiếng Anh: "gas".
2. (Động) Để lộ, thấu lộ. ◎Như: “tiết mật” 洩密 để lộ bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sự nhược tiết lậu, ngã diệt môn hĩ” 事若洩漏, 我滅門矣 (Đệ bát hồi) Việc này nếu tiết lộ, họ nhà ta sẽ chết hết.
3. (Động) Ngớt, yên, phát tán. ◎Như: “tiết hận” 洩恨 yên ngớt lòng phẫn hận.
4. (Động) Giảm bớt. ◇Tả truyện 左傳: “Tế kì bất cập, dĩ duệ kì quá” 濟其不及, 以洩其過 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Giúp đỡ cái không đạt tới mà giảm bớt điều thái quá.
5. Một âm là “duệ”. (Tính) Thư sướng. ◎Như: “dung dung duệ duệ” 融融洩洩 vui vẻ hả hê. Cũng viết 溶溶洩洩.
2. (Động) Để lộ, thấu lộ. ◎Như: “tiết mật” 洩密 để lộ bí mật. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Sự nhược tiết lậu, ngã diệt môn hĩ” 事若洩漏, 我滅門矣 (Đệ bát hồi) Việc này nếu tiết lộ, họ nhà ta sẽ chết hết.
3. (Động) Ngớt, yên, phát tán. ◎Như: “tiết hận” 洩恨 yên ngớt lòng phẫn hận.
4. (Động) Giảm bớt. ◇Tả truyện 左傳: “Tế kì bất cập, dĩ duệ kì quá” 濟其不及, 以洩其過 (Chiêu Công nhị thập niên 昭公二十年) Giúp đỡ cái không đạt tới mà giảm bớt điều thái quá.
5. Một âm là “duệ”. (Tính) Thư sướng. ◎Như: “dung dung duệ duệ” 融融洩洩 vui vẻ hả hê. Cũng viết 溶溶洩洩.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiết ra, rỉ ra, tiết lộ (như 泄);
② (văn) Ngớt, yên;
③ Giảm bớt.
② (văn) Ngớt, yên;
③ Giảm bớt.
Từ điển Trung-Anh
variant of 泄[xie4]
Từ ghép 24
fā xiè 發洩 • lòu xiè 漏洩 • lòu xiè tiān jī 漏洩天機 • pái xiè xì tǒng 排洩系統 • shuǐ xiè bù tōng 水洩不通 • xiè dǐ 洩底 • xiè fèn 洩憤 • xiè hèn 洩恨 • xiè hóng 洩洪 • xiè hóng zhá 洩洪閘 • xiè jìn 洩勁 • xiè lì 洩痢 • xiè liú 洩流 • xiè lòu 洩漏 • xiè mì 洩密 • xiè nù 洩怒 • xiè qì 洩氣 • xiè sī fèn 洩私憤 • xiè xiè 洩瀉 • xiè yù 洩慾 • xiè yù gōng jù 洩慾工具 • xiè zhí qiāng 洩殖腔 • xuān xiè 宣洩 • zǎo xiè 早洩