Có 2 kết quả:
Hóng ㄏㄨㄥˊ • hóng ㄏㄨㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh & hội ý
Hình thái: ⿰⺡共
Nét bút: 丶丶一一丨丨一ノ丶
Thương Hiệt: ETC (水廿金)
Unicode: U+6D2A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Tự hình 4
Dị thể 7
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Bạch Sa độ - 白沙渡 (Đỗ Phủ)
• Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 2 - Quan thương hải - 步出夏門行其二-觀滄海 (Tào Tháo)
• Đề Tượng sơn Lê Niệm tướng quân từ - 題象山黎念將軍祠 (Vũ Phạm Khải)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 2 - 西湖竹枝詞其二 (Thi Nhuận Chương)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
• Bắc sứ ứng tỉnh đường mệnh tịch thượng phú thi - 北使應省堂命席上賦詩 (Nguyễn Cố Phu)
• Bộ xuất Hạ Môn hành kỳ 2 - Quan thương hải - 步出夏門行其二-觀滄海 (Tào Tháo)
• Đề Tượng sơn Lê Niệm tướng quân từ - 題象山黎念將軍祠 (Vũ Phạm Khải)
• Kính ký tộc đệ Đường thập bát sứ quân - 敬寄族弟唐十八使君 (Đỗ Phủ)
• Tây Hồ trúc chi từ kỳ 2 - 西湖竹枝詞其二 (Thi Nhuận Chương)
• Thang bàn phú - 湯盤賦 (Khuyết danh Việt Nam)
• Thiên vấn - 天問 (Khuất Nguyên)
• Tuyết nguyệt nghi phú - 雪月疑賦 (Ngô Thì Nhậm)
• Vịnh hoài kỳ 2 - 詠懷其二 (Đỗ Phủ)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển Trung-Anh
surname Hong
Từ ghép 40
Gě Hóng 葛洪 • Hóng bǎo 洪堡 • Hóng Bó péi 洪博培 • Hóng dū lā sī 洪都拉斯 • Hóng Fó 洪佛 • Hóng hú 洪湖 • Hóng hú shì 洪湖市 • Hóng Jiā 洪家 • Hóng jiāng 洪江 • Hóng jiāng qū 洪江区 • Hóng jiāng qū 洪江區 • Hóng jiāng shì 洪江市 • Hóng Liàng jí 洪亮吉 • Hóng mén 洪門 • Hóng mén 洪门 • Hóng miào cūn 洪庙村 • Hóng miào cūn 洪廟村 • Hóng Sēn 洪森 • Hóng shān 洪山 • Hóng shān qū 洪山区 • Hóng shān qū 洪山區 • Hóng tóng 洪洞 • Hóng tóng xiàn 洪洞县 • Hóng tóng xiàn 洪洞縣 • Hóng wǔ 洪武 • Hóng Xī 洪熙 • Hóng Xiù quán 洪秀全 • Hóng Xiù zhù 洪秀柱 • Hóng yǎ 洪雅 • Hóng yǎ Xiàn 洪雅县 • Hóng yǎ Xiàn 洪雅縣 • Hóng yǎ zú 洪雅族 • Hóng zé 洪泽 • Hóng zé 洪澤 • Hóng zé Hú 洪泽湖 • Hóng zé Hú 洪澤湖 • Hóng zé xiàn 洪泽县 • Hóng zé xiàn 洪澤縣 • Lǐ Hóng zhì 李洪志 • Wáng Hóng wén 王洪文
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. lớn lao
2. mưa to, nước lũ
2. mưa to, nước lũ
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lụt, nước lũ. ◎Như: “phòng hồng” 防洪 phòng chống lũ lụt.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Cả, lớn. ◎Như: “hồng lượng” 洪量 lượng cả, “hồng phúc” 洪福 phúc lớn, “hồng thủy” 洪水 nước lụt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã” 自當永佩洪恩, 萬劫不忘也 (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.
2. (Danh) Họ “Hồng”.
3. (Tính) Cả, lớn. ◎Như: “hồng lượng” 洪量 lượng cả, “hồng phúc” 洪福 phúc lớn, “hồng thủy” 洪水 nước lụt. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Tự đương vĩnh bội hồng ân, vạn kiếp bất vong dã” 自當永佩洪恩, 萬劫不忘也 (Đệ nhất hồi) Xin mãi mãi ghi nhớ ơn sâu, muôn kiếp không quên vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Cả, lớn. Như hồng lượng 洪量 lượng cả, hồng phúc 洪福 phúc lớn.
② Hồng thuỷ 洪水 nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
③ Mạch hồng 脈洪 mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.
② Hồng thuỷ 洪水 nước lụt, thường gọi tắt là hồng.
③ Mạch hồng 脈洪 mạch chạy đùn đùn như nước lên gọi là mạch hồng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lũ, nước lũ: 山洪 Mưa lũ; 防洪 Chống lũ;
② Lớn, nhiều, dữ: 洪醉 Say dữ. 【洪大】 hồng đại [hóngdà] To lớn, vang dội, sang sảng: 洪大的回聲 Tiếng vang dội;
③ Mạch hồng (mạch chạy ùn ùn như nước lên);
④ [Hóng] (Họ) Hồng.
② Lớn, nhiều, dữ: 洪醉 Say dữ. 【洪大】 hồng đại [hóngdà] To lớn, vang dội, sang sảng: 洪大的回聲 Tiếng vang dội;
③ Mạch hồng (mạch chạy ùn ùn như nước lên);
④ [Hóng] (Họ) Hồng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước thật lớn. Nước lụt — To lớn.
Từ điển Trung-Anh
(1) flood
(2) big
(3) great
(2) big
(3) great
Từ ghép 49
bào hóng 暴洪 • dèng liàng hóng 邓亮洪 • dèng liàng hóng 鄧亮洪 • fáng hóng 防洪 • fēn hóng 分洪 • hóng fú 洪福 • hóng fú qí tiān 洪福齊天 • hóng fú qí tiān 洪福齐天 • hóng lào 洪涝 • hóng lào 洪澇 • hóng liàng 洪亮 • hóng liú 洪流 • hóng lú 洪炉 • hóng lú 洪爐 • hóng shuǐ 洪水 • hóng shuǐ měng shòu 洪水猛兽 • hóng shuǐ měng shòu 洪水猛獸 • hóng shuǐ qī 洪水期 • hóng shuǐ tāo tāo 洪水滔滔 • hóng xùn qī 洪汛期 • hóng yuān 洪淵 • hóng yuān 洪渊 • hóng zāi 洪災 • hóng zāi 洪灾 • Jǐng hóng 景洪 • Jǐng hóng shì 景洪市 • kàng hóng 抗洪 • kuān hóng 宽洪 • kuān hóng 寬洪 • kuān hóng dà dù 宽洪大度 • kuān hóng dà dù 寬洪大度 • kuān hóng dà liàng 宽洪大量 • kuān hóng dà liàng 寬洪大量 • pái hóng 排洪 • shān hóng 山洪 • Shè hóng 射洪 • Shè hóng xiàn 射洪县 • Shè hóng xiàn 射洪縣 • Sì hóng 泗洪 • Sì hóng Xiàn 泗洪县 • Sì hóng Xiàn 泗洪縣 • Xī hóng 希洪 • xiè hóng 泄洪 • xiè hóng 洩洪 • xiè hóng zhá 泄洪闸 • xiè hóng zhá 洩洪閘 • Yú hóng 于洪 • Yú hóng Qū 于洪区 • Yú hóng Qū 于洪區