Có 1 kết quả:

ěr ㄦˇ
Âm Pinyin: ěr ㄦˇ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨丨一一一
Thương Hiệt: ESJ (水尸十)
Unicode: U+6D31
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhị
Âm Nôm: nhĩ
Âm Nhật (onyomi): ジ (ji), ニ (ni)
Âm Quảng Đông: ji5

Tự hình 3

1/1

ěr ㄦˇ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

sông Nhị

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sông “Nhị” ở Vân Nam.
2. (Danh) “Nhị Hải” 洱海 tên hồ ở Vân Nam, do sông “Nhị” 洱 đổ lại mà thành. § Hồ hình như cái tai lớn của Phật nên gọi tên như thế.

Từ điển Thiều Chửu

① Sông Nhị.

Từ điển Trần Văn Chánh

Sông Nhĩ. 【洱海】Nhĩ hải [Ârhăi] Tên hồ ở tỉnh Vân Nam, Trung Quốc.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Nhị hà ở bắc phần Việt Nam, chảng ngang thành phố Hà nội.

Từ điển Trung-Anh

see 洱海[Er3 hai3]

Từ ghép 11