Có 2 kết quả:

guāng ㄍㄨㄤhuáng ㄏㄨㄤˊ
Âm Pinyin: guāng ㄍㄨㄤ, huáng ㄏㄨㄤˊ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨丶ノ一ノフ
Thương Hiệt: EFMU (水火一山)
Unicode: U+6D38
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoảng, quang
Âm Nôm: thoáng
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: gwong1

Tự hình 1

Dị thể 2

Chữ gần giống 9

Một số bài thơ có sử dụng

1/2

guāng ㄍㄨㄤ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

1. ánh nước sóng sánh
2. vũ dũng

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ánh nước sóng sánh.
2. (Tính) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” 有洸有潰, 既詒我肄 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
3. (Tính) “Quang quang” 洸洸 uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.
4. Một âm là “hoảng”. (Tính) “Hoảng hoảng” 洸洸 tràn đầy (nước).

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) ① Ánh nước sóng sánh;
② Vũ dũng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Hoảng hoảng 洸洸: Dáng mạnh mẽ không sợ gì — Một âm là Quang. Xem Quang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ánh sáng của tia nước vọt lên — Tên sông, tức Quang thuỷ, thuộc tỉnh Sơn Đông.

Từ điển Trung-Anh

sparkling water

Từ ghép 1

Từ điển trích dẫn

1. (Tính) Ánh nước sóng sánh.
2. (Tính) Hùng dũng, uy vũ, mạnh bạo. ◇Thi Kinh 詩經: “Hữu quang hữu hội, Kí di ngã dị” 有洸有潰, 既詒我肄 (Bội phong 邶風, Cốc phong 谷風) (Chàng) hung hăng giận dữ, Chỉ để lại cho em những khổ nhọc.
3. (Tính) “Quang quang” 洸洸 uy vũ, quả quyết, cứng cỏi.
4. Một âm là “hoảng”. (Tính) “Hoảng hoảng” 洸洸 tràn đầy (nước).