Có 1 kết quả:

huán ㄏㄨㄢˊ
Âm Pinyin: huán ㄏㄨㄢˊ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一一丨フ一一一
Thương Hiệt: EMAM (水一日一)
Unicode: U+6D39
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hoàn, viên
Âm Nhật (onyomi): エン (en), オン (on), カン (kan)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: jyun4, wun4

Tự hình 4

Dị thể 3

Chữ gần giống 6

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

huán ㄏㄨㄢˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

tên một con sông ở tỉnh Hà Nam của Trung Quốc (còn gọi là sông An Dương 安陽,安阳)

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Tên sông, tức “Hoàn thủy” 洹水, bắt nguồn từ Sơn Tây 山西, chảy qua tỉnh Hà Nam 河南. § Còn có tên là “An Dương hà” 安陽河.
2. (Danh) “Tu-đà-hoàn” 須陀洹 chỉ một người mới nhập dòng, đạt quả thứ nhất của Thánh đạo (thuật ngữ Phật giáo). § Cũng gọi là “dự lưu” 預流.
3. (Phó) “Hoàn hoàn” 洹洹 nước chảy nhiều.

Từ điển Trần Văn Chánh

Tên sông: 洹水 Sông Viên (ở tỉnh Hà Nam, Trung Quốc). Cg. 安陽河 [An yán hé] Sông An Dương.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Tên sông, tức Viên thuỷ, còn gọi là An dương hà, thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa.

Từ điển Trung-Anh

name of a river