Có 2 kết quả:
guō ㄍㄨㄛ • huó ㄏㄨㄛˊ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡舌
Nét bút: 丶丶一ノ一丨丨フ一
Thương Hiệt: EHJR (水竹十口)
Unicode: U+6D3B
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hoạt, quạt
Âm Nôm: hoạt, oạc, oặt
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): い.きる (i.kiru), い.かす (i.kasu), い.ける (i.keru)
Âm Hàn: 활, 괄
Âm Quảng Đông: wut6
Âm Nôm: hoạt, oạc, oặt
Âm Nhật (onyomi): カツ (katsu)
Âm Nhật (kunyomi): い.きる (i.kiru), い.かす (i.kasu), い.ける (i.keru)
Âm Hàn: 활, 괄
Âm Quảng Đông: wut6
Tự hình 3
Dị thể 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cứu Trung Quốc thị cứu tự kỷ - 救中國是救自己 (Hồ Chí Minh)
• Hoán khê sa - Hoạ Trần tướng chi “Đề yên ba đồ” - 浣溪沙-和陳相之題煙波圖 (Chu Tử Chi)
• Hựu tặng Dân Lợi lương y Hàn Từ Nguyên - 又贈民利良醫韓慈元 (Trần Đình Tân)
• Ký Nê Lỗ - 寄尼魯 (Hồ Chí Minh)
• Quan thư hữu cảm kỳ 1 - 觀書有感其一 (Chu Hy)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)
• Y chỉ - 醫旨 (Trần Đình Tân)
• Hoán khê sa - Hoạ Trần tướng chi “Đề yên ba đồ” - 浣溪沙-和陳相之題煙波圖 (Chu Tử Chi)
• Hựu tặng Dân Lợi lương y Hàn Từ Nguyên - 又贈民利良醫韓慈元 (Trần Đình Tân)
• Ký Nê Lỗ - 寄尼魯 (Hồ Chí Minh)
• Quan thư hữu cảm kỳ 1 - 觀書有感其一 (Chu Hy)
• Tần trung ngâm kỳ 02 - Trọng phú - 秦中吟其二-重賦 (Bạch Cư Dị)
• Tây Hồ đề vịnh - 西湖題詠 (Phùng Khắc Khoan)
• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)
• Vũ trung xuân thụ vạn nhân gia - 雨中春樹萬人家 (Cao Bá Quát)
• Y chỉ - 醫旨 (Trần Đình Tân)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Còn sống, có sống. ◎Như: “hoạt ngư” 活魚 cá còn sống. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thử thì Bảo Ngọc chánh tọa trước nạp muộn, tưởng Tập Nhân chi mẫu bất tri thị tử thị hoạt” 此時寶玉正坐著納悶, 想襲人之母不知是死是活 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Lúc đó Bảo Ngọc đang ngồi buồn rầu, nghĩ đến mẹ Tập Nhân không biết còn sống hay đã chết.
2. (Tính) Linh động, sống động. ◎Như: “linh hoạt” 靈活 sống động, “hoạt bát” 活潑 nhanh nhẹn, “hoạt chi” 活支 khoản tiền tùy thời chi dùng, linh động, không nhất định. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Vũ dư san thái hoạt” 雨餘山態活 (Trì Châu 池州) Mưa qua dáng núi sống động.
3. (Động) Sống. ◇Thi Kinh 詩經: “Bá quyết bách cốc, Thật hàm tư hoạt” 播厥百穀, 實函斯活 (Chu tụng 周頌, Tái sam 載芟) Gieo trăm thứ thóc, (Chúng) hấp thụ hơi khí mà sống.
4. (Động) Cứu sống. ◇Trang Tử 莊子: “Quân khởi hữu đẩu thăng chi thủy, nhi hoạt ngã tai?” 君豈有斗升之水, 而活我哉 (Ngoại vật 外物) Ông há có thưng đẩu nước để cứu sống tôi chăng?
5. (Danh) Sinh kế. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bổn mại văn vi hoạt” 本賣文為活 (Văn hộc tư lục quan vị quy 聞斛斯六官未歸) Vốn (lấy việc) bán văn làm sinh kế.
6. (Danh) Công việc, công tác. ◎Như: “tố hoạt” 做活 làm công việc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã môn viên lí hựu không, dạ trường liễu, ngã mỗi dạ tác hoạt, việt đa nhất cá nhân, khởi bất việt hảo?” 我們園裏又空, 夜長了, 我每夜作活, 越多一個人, 豈不越好 (Đệ tứ thập bát hồi) Trong vườn ở bên chúng con vắng vẻ, đêm lại dài, đêm nào con cũng làm việc, nếu thêm được một người, há chẳng tốt hơn sao?
7. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “hoạt tượng” 活像 rất giống.
8. (Phó) Một cách linh động. ◎Như: “vận dụng đắc ngận hoạt” 運用得很活 vận dụng rất linh hoạt.
9. Một âm là “quạt”. (Trạng thanh) “Quạt quạt” 活活 tiếng nước chảy.
2. (Tính) Linh động, sống động. ◎Như: “linh hoạt” 靈活 sống động, “hoạt bát” 活潑 nhanh nhẹn, “hoạt chi” 活支 khoản tiền tùy thời chi dùng, linh động, không nhất định. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Vũ dư san thái hoạt” 雨餘山態活 (Trì Châu 池州) Mưa qua dáng núi sống động.
3. (Động) Sống. ◇Thi Kinh 詩經: “Bá quyết bách cốc, Thật hàm tư hoạt” 播厥百穀, 實函斯活 (Chu tụng 周頌, Tái sam 載芟) Gieo trăm thứ thóc, (Chúng) hấp thụ hơi khí mà sống.
4. (Động) Cứu sống. ◇Trang Tử 莊子: “Quân khởi hữu đẩu thăng chi thủy, nhi hoạt ngã tai?” 君豈有斗升之水, 而活我哉 (Ngoại vật 外物) Ông há có thưng đẩu nước để cứu sống tôi chăng?
5. (Danh) Sinh kế. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bổn mại văn vi hoạt” 本賣文為活 (Văn hộc tư lục quan vị quy 聞斛斯六官未歸) Vốn (lấy việc) bán văn làm sinh kế.
6. (Danh) Công việc, công tác. ◎Như: “tố hoạt” 做活 làm công việc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã môn viên lí hựu không, dạ trường liễu, ngã mỗi dạ tác hoạt, việt đa nhất cá nhân, khởi bất việt hảo?” 我們園裏又空, 夜長了, 我每夜作活, 越多一個人, 豈不越好 (Đệ tứ thập bát hồi) Trong vườn ở bên chúng con vắng vẻ, đêm lại dài, đêm nào con cũng làm việc, nếu thêm được một người, há chẳng tốt hơn sao?
7. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “hoạt tượng” 活像 rất giống.
8. (Phó) Một cách linh động. ◎Như: “vận dụng đắc ngận hoạt” 運用得很活 vận dụng rất linh hoạt.
9. Một âm là “quạt”. (Trạng thanh) “Quạt quạt” 活活 tiếng nước chảy.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
hoạt động
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Còn sống, có sống. ◎Như: “hoạt ngư” 活魚 cá còn sống. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Thử thì Bảo Ngọc chánh tọa trước nạp muộn, tưởng Tập Nhân chi mẫu bất tri thị tử thị hoạt” 此時寶玉正坐著納悶, 想襲人之母不知是死是活 (Đệ ngũ thập nhất hồi) Lúc đó Bảo Ngọc đang ngồi buồn rầu, nghĩ đến mẹ Tập Nhân không biết còn sống hay đã chết.
2. (Tính) Linh động, sống động. ◎Như: “linh hoạt” 靈活 sống động, “hoạt bát” 活潑 nhanh nhẹn, “hoạt chi” 活支 khoản tiền tùy thời chi dùng, linh động, không nhất định. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Vũ dư san thái hoạt” 雨餘山態活 (Trì Châu 池州) Mưa qua dáng núi sống động.
3. (Động) Sống. ◇Thi Kinh 詩經: “Bá quyết bách cốc, Thật hàm tư hoạt” 播厥百穀, 實函斯活 (Chu tụng 周頌, Tái sam 載芟) Gieo trăm thứ thóc, (Chúng) hấp thụ hơi khí mà sống.
4. (Động) Cứu sống. ◇Trang Tử 莊子: “Quân khởi hữu đẩu thăng chi thủy, nhi hoạt ngã tai?” 君豈有斗升之水, 而活我哉 (Ngoại vật 外物) Ông há có thưng đẩu nước để cứu sống tôi chăng?
5. (Danh) Sinh kế. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bổn mại văn vi hoạt” 本賣文為活 (Văn hộc tư lục quan vị quy 聞斛斯六官未歸) Vốn (lấy việc) bán văn làm sinh kế.
6. (Danh) Công việc, công tác. ◎Như: “tố hoạt” 做活 làm công việc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã môn viên lí hựu không, dạ trường liễu, ngã mỗi dạ tác hoạt, việt đa nhất cá nhân, khởi bất việt hảo?” 我們園裏又空, 夜長了, 我每夜作活, 越多一個人, 豈不越好 (Đệ tứ thập bát hồi) Trong vườn ở bên chúng con vắng vẻ, đêm lại dài, đêm nào con cũng làm việc, nếu thêm được một người, há chẳng tốt hơn sao?
7. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “hoạt tượng” 活像 rất giống.
8. (Phó) Một cách linh động. ◎Như: “vận dụng đắc ngận hoạt” 運用得很活 vận dụng rất linh hoạt.
9. Một âm là “quạt”. (Trạng thanh) “Quạt quạt” 活活 tiếng nước chảy.
2. (Tính) Linh động, sống động. ◎Như: “linh hoạt” 靈活 sống động, “hoạt bát” 活潑 nhanh nhẹn, “hoạt chi” 活支 khoản tiền tùy thời chi dùng, linh động, không nhất định. ◇Đỗ Mục 杜牧: “Vũ dư san thái hoạt” 雨餘山態活 (Trì Châu 池州) Mưa qua dáng núi sống động.
3. (Động) Sống. ◇Thi Kinh 詩經: “Bá quyết bách cốc, Thật hàm tư hoạt” 播厥百穀, 實函斯活 (Chu tụng 周頌, Tái sam 載芟) Gieo trăm thứ thóc, (Chúng) hấp thụ hơi khí mà sống.
4. (Động) Cứu sống. ◇Trang Tử 莊子: “Quân khởi hữu đẩu thăng chi thủy, nhi hoạt ngã tai?” 君豈有斗升之水, 而活我哉 (Ngoại vật 外物) Ông há có thưng đẩu nước để cứu sống tôi chăng?
5. (Danh) Sinh kế. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Bổn mại văn vi hoạt” 本賣文為活 (Văn hộc tư lục quan vị quy 聞斛斯六官未歸) Vốn (lấy việc) bán văn làm sinh kế.
6. (Danh) Công việc, công tác. ◎Như: “tố hoạt” 做活 làm công việc. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Ngã môn viên lí hựu không, dạ trường liễu, ngã mỗi dạ tác hoạt, việt đa nhất cá nhân, khởi bất việt hảo?” 我們園裏又空, 夜長了, 我每夜作活, 越多一個人, 豈不越好 (Đệ tứ thập bát hồi) Trong vườn ở bên chúng con vắng vẻ, đêm lại dài, đêm nào con cũng làm việc, nếu thêm được một người, há chẳng tốt hơn sao?
7. (Phó) Rất, lắm. ◎Như: “hoạt tượng” 活像 rất giống.
8. (Phó) Một cách linh động. ◎Như: “vận dụng đắc ngận hoạt” 運用得很活 vận dụng rất linh hoạt.
9. Một âm là “quạt”. (Trạng thanh) “Quạt quạt” 活活 tiếng nước chảy.
Từ điển Thiều Chửu
① Sống, phàm những sự để nuôi sống đều gọi là sinh hoạt 生活.
② Hoạt bát (linh động nhanh nhẹn).
③ Sự gì có biến động không nhất định chết ở chỗ gọi là hoạt, như hoạt chi 活支 khoảng tiền tùy thời chi dùng không nhất định.
④ Một âm là quạt. Quạt quạt 活活 tiếng nước chảy.
② Hoạt bát (linh động nhanh nhẹn).
③ Sự gì có biến động không nhất định chết ở chỗ gọi là hoạt, như hoạt chi 活支 khoảng tiền tùy thời chi dùng không nhất định.
④ Một âm là quạt. Quạt quạt 活活 tiếng nước chảy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sống: 魚在水裡才能活 Cá ở dưới nước mới sống được; 這棵樹又活了 Gốc cây này sống lại rồi. (Ngb) Sinh động, sống động, thực: 描寫得很活 Miêu tả rất sinh động (sống động, thực);
② (văn) Cứu sống: 饑者病者活千餘人 Số người đói khát, bệnh tật được cứu sống hơn một ngàn (Hồ Nguyên Trừng: Y thiện dụng tâm);
③ Linh động, linh hoạt: 方法要活 Phương pháp cần phải linh hoạt; 運用得很活 Vận dụng rất linh hoạt;
④ Công tác, công việc, việc: 做活 Làm việc; 還有活要幹 Còn công việc phải làm; 這活兒做得眞好 Việc này làm khá lắm;
⑤ Sản phẩm, đồ, phẩm: 這批活兒做得眞好 Loạt sản phẩm này làm rất tốt; 廢活 Phế phẩm; 這活兒是誰幹的? Những đồ (sản phẩm) này do ai làm ra đấy?;
⑥ Thật là, hết sức, rất: 活受罪 Khổ thân, mang phải vạ, nhục nhã, thật đáng tội; 齊白石畫的蝦,活像眞的 Những con tôm vẽ của Tề Bạch Thạch rất giống tôm thật (hệt như tôm thật);
⑦ 【活該】hoạt cai [huógai] (khn) Đáng kiếp, đáng đời: 他這是活該 Anh ấy như thế là đáng kiếp; 這樣死是活該 Chết như thế là đáng đời.
② (văn) Cứu sống: 饑者病者活千餘人 Số người đói khát, bệnh tật được cứu sống hơn một ngàn (Hồ Nguyên Trừng: Y thiện dụng tâm);
③ Linh động, linh hoạt: 方法要活 Phương pháp cần phải linh hoạt; 運用得很活 Vận dụng rất linh hoạt;
④ Công tác, công việc, việc: 做活 Làm việc; 還有活要幹 Còn công việc phải làm; 這活兒做得眞好 Việc này làm khá lắm;
⑤ Sản phẩm, đồ, phẩm: 這批活兒做得眞好 Loạt sản phẩm này làm rất tốt; 廢活 Phế phẩm; 這活兒是誰幹的? Những đồ (sản phẩm) này do ai làm ra đấy?;
⑥ Thật là, hết sức, rất: 活受罪 Khổ thân, mang phải vạ, nhục nhã, thật đáng tội; 齊白石畫的蝦,活像眞的 Những con tôm vẽ của Tề Bạch Thạch rất giống tôm thật (hệt như tôm thật);
⑦ 【活該】hoạt cai [huógai] (khn) Đáng kiếp, đáng đời: 他這是活該 Anh ấy như thế là đáng kiếp; 這樣死是活該 Chết như thế là đáng đời.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sống, đang sống — Cứu sống — Sinh sống, kiếm sống — Lưu động, không ở yên.
Từ điển Trung-Anh
(1) to live
(2) alive
(3) living
(4) work
(5) workmanship
(2) alive
(3) living
(4) work
(5) workmanship
Từ ghép 309
ài de sǐ qù huó lái 愛得死去活來 • ài de sǐ qù huó lái 爱得死去活来 • bāo huó 包活 • biàn huó 变活 • biàn huó 變活 • biǎo miàn huó huà jì 表面活化剂 • biǎo miàn huó huà jì 表面活化劑 • biǎo miàn huó xìng jì 表面活性剂 • biǎo miàn huó xìng jì 表面活性劑 • bù zhī sǐ huó 不知死活 • cāng wài huó dòng 舱外活动 • cāng wài huó dòng 艙外活動 • chéng huó 成活 • chéng huó lǜ 成活率 • chū huó 出活 • cū huó 粗活 • cún huó 存活 • cún huó lǜ 存活率 • dì zhèn huó dòng dài 地震活动带 • dì zhèn huó dòng dài 地震活動帶 • fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 飯後百步走,活到九十九 • fàn hòu bǎi bù zǒu , huó dào jiǔ shí jiǔ 饭后百步走,活到九十九 • fàn hòu yī zhī yān , sài guò huó shén xiān 飯後一支煙,賽過活神仙 • fàn hòu yī zhī yān , sài guò huó shén xiān 饭后一支烟,赛过活神仙 • fàng shè xìng huó dù 放射性活度 • fèi huó liàng 肺活量 • fù huó 复活 • fù huó 復活 • Fù huó de jūn tuán 复活的军团 • Fù huó de jūn tuán 復活的軍團 • Fù huó jié 复活节 • Fù huó jié 復活節 • Fù huó jié dǎo 复活节岛 • Fù huó jié dǎo 復活節島 • fù huó sài 复活赛 • fù huó sài 復活賽 • gàn huó 干活 • gàn huó 幹活 • gǎo huó 搞活 • gōng yì huó dòng 公益活动 • gōng yì huó dòng 公益活動 • guò huó 过活 • guò huó 過活 • hǎo sǐ bù rú lài huó zhe 好死不如賴活著 • hǎo sǐ bù rú lài huó zhe 好死不如赖活着 • huā huó 花活 • huó bǎ zi 活靶子 • huó bǎn 活板 • huó bǎn 活版 • huó bǎn yìn shuā 活版印刷 • huó bàn 活瓣 • huó bǎo 活宝 • huó bǎo 活寶 • huó bào jù 活報劇 • huó bào jù 活报剧 • huó bèng luàn tiào 活蹦乱跳 • huó bèng luàn tiào 活蹦亂跳 • huó biàn 活便 • huó bù xià qu 活不下去 • huó chá 活茬 • huó dào lǎo , xué dào lǎo 活到老,学到老 • huó dào lǎo , xué dào lǎo 活到老,學到老 • huó de bù nài fán 活得不耐烦 • huó de bù nài fán 活得不耐煩 • huó dòng 活动 • huó dòng 活動 • huó dòng bān shǒu 活动扳手 • huó dòng bān shǒu 活動扳手 • huó dòng fáng 活动房 • huó dòng fáng 活動房 • huó dòng fáng wū 活动房屋 • huó dòng fáng wū 活動房屋 • huó dòng guà tú 活动挂图 • huó dòng guà tú 活動掛圖 • huó dòng jiā 活动家 • huó dòng jiā 活動家 • huó dòng kàn bǎn 活动看板 • huó dòng kàn bǎn 活動看板 • huó dòng néng lì 活动能力 • huó dòng néng lì 活動能力 • huó dòng qū chǐ 活动曲尺 • huó dòng qū chǐ 活動曲尺 • huó dòng rén shì 活动人士 • huó dòng rén shì 活動人士 • huó dòng zhōng xīn 活动中心 • huó dòng zhōng xīn 活動中心 • huó dòng zhuō miàn 活动桌面 • huó dòng zhuō miàn 活動桌面 • huó dù 活度 • huó fan 活泛 • huó fēn 活分 • huó fó 活佛 • huó gāi 活該 • huó gāi 活该 • huó huà 活化 • huó huà fēn xī 活化分析 • huó huà shí 活化石 • huó huó 活活 • huó huǒ 活火 • huó huǒ shān 活火山 • huó jì 活計 • huó jì 活计 • huó jiǎn 活检 • huó jiǎn 活檢 • huó jié 活結 • huó jié 活结 • huó Léi Fēng 活雷鋒 • huó Léi Fēng 活雷锋 • huó lì 活力 • huó lì sì shè 活力四射 • huó líng huó xiàn 活灵活现 • huó líng huó xiàn 活靈活現 • huó lóng huó xiàn 活龍活現 • huó lóng huó xiàn 活龙活现 • huó lù 活路 • huó lu 活路 • huó mái 活埋 • huó mén 活門 • huó mén 活门 • huó mìng 活命 • huó pō 活泼 • huó pō 活潑 • huó po 活泼 • huó po 活潑 • huó pú sà 活菩萨 • huó pú sà 活菩薩 • huó qī 活期 • huó qī cún kuǎn 活期存款 • huó qī dài kuǎn 活期貸款 • huó qī dài kuǎn 活期贷款 • huó qī zhàng hù 活期帐户 • huó qī zhàng hù 活期帳戶 • huó qī zī jīn 活期資金 • huó qī zī jīn 活期资金 • huó qì 活气 • huó qì 活氣 • huó qín 活禽 • huó rén 活人 • huó sāi 活塞 • huó sài 活塞 • huó shén xiān sì 活神仙似 • huó shēng shēng 活生生 • huó shòu zuì 活受罪 • huó sì 活似 • huó tào 活套 • huó tǐ 活体 • huó tǐ 活體 • huó tǐ jiǎn shì 活体检视 • huó tǐ jiǎn shì 活體檢視 • huó tǐ zǔ zhī jiǎn chá 活体组织检查 • huó tǐ zǔ zhī jiǎn chá 活體組織檢查 • huó tuō 活脫 • huó tuō 活脱 • huó tuō tuō 活脫脫 • huó tuō tuō 活脱脱 • huó wù 活物 • huó xià 活下 • huó xià qù 活下去 • huó xiàng 活像 • huó xìng 活性 • huó xìng jì 活性剂 • huó xìng jì 活性劑 • huó xìng tàn 活性炭 • huó xìng yǎng lèi 活性氧类 • huó xìng yǎng lèi 活性氧類 • huó xué huó yòng 活学活用 • huó xué huó yòng 活學活用 • huó xuè 活血 • huó xuè zhǐ tòng 活血止痛 • huó yòng 活用 • huó yú 活魚 • huó yú 活鱼 • huó yuè 活跃 • huó yuè 活躍 • huó yuè fèn zǐ 活跃分子 • huó yuè fèn zǐ 活躍份子 • huó zhāi 活摘 • huó zhe 活着 • huó zhe 活著 • huó zì 活字 • huó zì diǎn 活字典 • huó zì yìn shuā 活字印刷 • huó zǔ zhī jiǎn chá 活組織檢查 • huó zǔ zhī jiǎn chá 活组织检查 • huó zuì 活罪 • huǒ shān huó dòng 火山活动 • huǒ shān huó dòng 火山活動 • jī huó 激活 • jì shēng shēng huó 寄生生活 • jiǎn dú huó yì miáo 减毒活疫苗 • jiǎn dú huó yì miáo 減毒活疫苗 • jiàn dié huó dòng 間諜活動 • jiàn dié huó dòng 间谍活动 • jiē huó 接活 • jīng jì huó dòng 經濟活動 • jīng jì huó dòng 经济活动 • jīng shén shēng huó 精神生活 • jìng xuǎn huó dòng 竞选活动 • jìng xuǎn huó dòng 競選活動 • jiù huó 救活 • jué huó 絕活 • jué huó 绝活 • kǒu huó 口活 • kū de sǐ qù huó lái 哭得死去活來 • kū de sǐ qù huó lái 哭得死去活来 • kǔ huó 苦活 • kuài huó 快活 • lā huó 拉活 • lèi sǐ lèi huó 累死累活 • liào jiàn zi huó 料件子活 • líng huó 灵活 • líng huó 靈活 • líng huó xìng 灵活性 • líng huó xìng 靈活性 • mì mì huó dòng 秘密活动 • mì mì huó dòng 秘密活動 • nǐ sǐ wǒ huó 你死我活 • nóng huó 农活 • nóng huó 農活 • nóng shì huó dòng 农事活动 • nóng shì huó dòng 農事活動 • piào huó 票活 • pīn sǐ pīn huó 拼死拼活 • pǐn wèi shēng huó 品味生活 • pò huài huó dòng 破坏活动 • pò huài huó dòng 破壞活動 • qiān huó zì yìn shuā jī 鉛活字印刷機 • qiān huó zì yìn shuā jī 铅活字印刷机 • qiāng huó 羌活 • quán huó 全活 • shěn měi huó dòng 审美活动 • shěn měi huó dòng 審美活動 • shēng huó 生活 • shēng huó bì xū pǐn 生活必需品 • shēng huó fāng shì 生活方式 • shēng huó fèi 生活費 • shēng huó fèi 生活费 • shēng huó guǎn 生活館 • shēng huó guǎn 生活馆 • shēng huó kuò chuò 生活闊綽 • shēng huó kuò chuò 生活阔绰 • shēng huó lā jī 生活垃圾 • shēng huó měi xué 生活美学 • shēng huó měi xué 生活美學 • shēng huó shè shī 生活設施 • shēng huó shè shī 生活设施 • shēng huó shuǐ píng 生活水平 • shēng huó wū shuǐ 生活污水 • shēng huó zhì liào 生活質料 • shēng huó zhì liào 生活质料 • shēng huó zī liào 生活資料 • shēng huó zī liào 生活资料 • shēng huó zuò fēng 生活作風 • shēng huó zuò fēng 生活作风 • shēng lā huó chě 生拉活扯 • shēng lóng huó hǔ 生龍活虎 • shēng lóng huó hǔ 生龙活虎 • shēng tūn huó bō 生吞活剝 • shēng tūn huó bō 生吞活剥 • shēng wù huó huà xìng 生物活化性 • shǒu huó guǎ 守活寡 • sǐ huó 死活 • sǐ huó bù gù 死活不顧 • sǐ huó bù gù 死活不顾 • sǐ mǎ dàng huó mǎ yī 死馬當活馬醫 • sǐ mǎ dàng huó mǎ yī 死马当活马医 • sǐ qù huó lái 死去活來 • sǐ qù huó lái 死去活来 • sǐ yào miàn zi huó shòu zuì 死要面子活受罪 • tài yáng huó dòng 太阳活动 • tài yáng huó dòng 太陽活動 • tǎo shēng huó 討生活 • tǎo shēng huó 讨生活 • tǐ yù huó dòng 体育活动 • tǐ yù huó dòng 體育活動 • tiě chuāng shēng huó 鐵窗生活 • tiě chuāng shēng huó 铁窗生活 • wéi chí shēng huó 維持生活 • wéi chí shēng huó 维持生活 • wén kāng huó dòng 文康活动 • wén kāng huó dòng 文康活動 • xiān huó 鮮活 • xiān huó 鲜活 • xiān huó huò wù 鮮活貨物 • xiān huó huò wù 鲜活货物 • xìng shēng huó 性生活 • yǎn huó 演活 • yǎng jiā huó kǒu 养家活口 • yǎng jiā huó kǒu 養家活口 • yào sǐ bù huó 要死不活 • yào sǐ yào huó 要死要活 • yè shēng huó 夜生活 • yǒu huó lì 有活力 • zá huó 杂活 • zá huó 雜活 • zài huó huà jiǎ shuō 再活化假說 • zài huó huà jiǎ shuō 再活化假说 • zhēn xiàn huó 針線活 • zhēn xiàn huó 针线活 • zhēn xiàn huó jì 針線活計 • zhēn xiàn huó jì 针线活计 • zhèng zhì shēng huó 政治生活 • zhòng huó 重活 • zhòng huó huà jì 重活化剂 • zhòng huó huà jì 重活化劑 • zì yóu huó dòng 自由活动 • zì yóu huó dòng 自由活動 • zuò huó 做活 • zuò shēng huó 做生活