Có 1 kết quả:
wū ㄨ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước đọng
2. đào ao
2. đào ao
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nước đọng, nước tù hãm.
2. (Động) Đào ao.
3. (Động) Bôi, trát.
4. (Tính) Nhơ, bẩn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tòng kim táo tuyết cựu ô dân” 從今澡雪舊洿民 (Đoan ngọ nhật 端午日) Từ nay rửa sạch cái nhơ nhớp cũ cho dân.
2. (Động) Đào ao.
3. (Động) Bôi, trát.
4. (Tính) Nhơ, bẩn. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Tòng kim táo tuyết cựu ô dân” 從今澡雪舊洿民 (Đoan ngọ nhật 端午日) Từ nay rửa sạch cái nhơ nhớp cũ cho dân.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước đọng, nước không lưu thông.
② Ðào ao.
③ Một âm là hộ. Nhơ bẩn.
④ Trát lên, quét vào.
② Ðào ao.
③ Một âm là hộ. Nhơ bẩn.
④ Trát lên, quét vào.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nước bẩn không lưu thông, nước tù: 洿池 Ao tù;
② Bới móc lên, đào: 洿池Đào ao;
③ Dơ bẩn;
④ Quét lên.
② Bới móc lên, đào: 洿池Đào ao;
③ Dơ bẩn;
④ Quét lên.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như hai chữ Ô 污, 汙.
Từ điển Trung-Anh
(1) dig (a pond)
(2) stagnant water
(2) stagnant water