Có 1 kết quả:

zhuó ㄓㄨㄛˊ
Âm Pinyin: zhuó ㄓㄨㄛˊ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hội ý
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一丨一丶
Thương Hiệt: ELMI (水中一戈)
Unicode: U+6D4A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: trạc, trọc
Âm Nôm: trạc, trọc
Âm Quảng Đông: zuk6

Tự hình 2

Dị thể 1

1/1

zhuó ㄓㄨㄛˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

đục (nước)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 濁.

Từ điển Trần Văn Chánh

① (văn) Nước đục;
② Đục, bẩn, dơ, nhơ, ô trọc: 河水很濁 Nước sông đục ngầu;
③ Loạn, hỗn loạn, lộn xộn;
④ (thanh) Kêu, ngậu, om: 濁聲濁氣 Ngậu lên, om lên.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 濁

Từ điển Trung-Anh

(1) turbid
(2) muddy
(3) impure

Từ ghép 17