Có 3 kết quả:
gǔn ㄍㄨㄣˇ • hún ㄏㄨㄣˊ • hùn ㄏㄨㄣˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡军
Nét bút: 丶丶一丶フ一フ一丨
Thương Hiệt: EBKQ (水月大手)
Unicode: U+6D51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Tự hình 2
Dị thể 1
Chữ gần giống 3
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 渾.
giản thể
Từ điển phổ thông
1. đục (nước)
2. ngớ ngẩn
3. tự nhiên
2. ngớ ngẩn
3. tự nhiên
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 渾.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 渾
Từ điển Trung-Anh
(1) muddy
(2) to mix
(2) to mix
Từ ghép 34
ā yuè hún zǐ shí 阿月浑子实 • ā yuè hún zǐ shù 阿月浑子树 • ā yuè hún zi 阿月浑子 • fàn hún 犯浑 • hún dàn 浑蛋 • hún dùn 浑沌 • hún hàn rú yǔ 浑汗如雨 • hún hào 浑号 • hún hòu 浑厚 • hún hún è è 浑浑噩噩 • hún jiā 浑家 • hún máng 浑茫 • hún qiú 浑球 • hún qiúr 浑球儿 • hún rán 浑然 • hún rán bù jué 浑然不觉 • hún rán bù zhī 浑然不知 • hún rán tiān chéng 浑然天成 • hún rán yī tǐ 浑然一体 • hún rú 浑如 • hún shēn 浑身 • hún shēn shàng xià 浑身上下 • hún shēn xiè shù 浑身解数 • hún shuǐ mō yú 浑水摸鱼 • hún tiān shuō 浑天说 • hún tiān yí 浑天仪 • hún tuō 浑脱 • hún yí zhù 浑仪注 • hún yuán 浑圆 • hún zhuó 浑浊 • lòu shuǐ zhuàn hún tiān yí 漏水转浑天仪 • Tǔ yù hún 吐谷浑 • xióng hún 雄浑 • zhuàn hún tiān yí 转浑天仪
giản thể
Từ điển phổ thông
(xem: hỗn độn 渾敦)
Từ điển trích dẫn
1. Giản thể của chữ 渾.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đục, vẩn: 渾水坑 Vũng nước đục;
② (chửi) Dấm dớ, (đồ) ngu, ngu ngốc: 渾人 Kẻ dấm dớ, kẻ ngu ngốc, đồ ngu; 渾話 Lời dấm dớ, lời ngu;
③ Đầy, đều, khắp cả.【渾身】hồn thân [húnshen] Khắp cả người, đầy cả mình, toàn thân, cả người: 渾身是汗 Mồ hôi đầm đìa khắp cả người; 渾身是泥 Bùn bê bết cả người;
④ Hồn hậu;
⑤ (văn) Thật là, cơ hồ, hầu như: 白頭搔更短,渾慾不勝簪 Gãi đầu tóc bạc ngắn thêm, hầu như không còn cài (đầu) được nữa (Đỗ Phủ: Xuân vọng);
⑥ [Hún] (Họ) Hồn.
② (chửi) Dấm dớ, (đồ) ngu, ngu ngốc: 渾人 Kẻ dấm dớ, kẻ ngu ngốc, đồ ngu; 渾話 Lời dấm dớ, lời ngu;
③ Đầy, đều, khắp cả.【渾身】hồn thân [húnshen] Khắp cả người, đầy cả mình, toàn thân, cả người: 渾身是汗 Mồ hôi đầm đìa khắp cả người; 渾身是泥 Bùn bê bết cả người;
④ Hồn hậu;
⑤ (văn) Thật là, cơ hồ, hầu như: 白頭搔更短,渾慾不勝簪 Gãi đầu tóc bạc ngắn thêm, hầu như không còn cài (đầu) được nữa (Đỗ Phủ: Xuân vọng);
⑥ [Hún] (Họ) Hồn.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 混.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 渾