Có 3 kết quả:

gǔn ㄍㄨㄣˇhún ㄏㄨㄣˊhùn ㄏㄨㄣˋ
Âm Pinyin: gǔn ㄍㄨㄣˇ, hún ㄏㄨㄣˊ, hùn ㄏㄨㄣˋ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶フ一フ一丨
Thương Hiệt: EBKQ (水月大手)
Unicode: U+6D51
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: hỗn
Âm Nôm: hồn
Âm Quảng Đông: wan4

Tự hình 2

Dị thể 1

Chữ gần giống 3

1/3

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 渾.

hùn ㄏㄨㄣˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

(xem: hỗn độn 渾敦)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 渾.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đục, vẩn: 渾水坑 Vũng nước đục;
② (chửi) Dấm dớ, (đồ) ngu, ngu ngốc: 渾人 Kẻ dấm dớ, kẻ ngu ngốc, đồ ngu; 渾話 Lời dấm dớ, lời ngu;
③ Đầy, đều, khắp cả.【渾身】hồn thân [húnshen] Khắp cả người, đầy cả mình, toàn thân, cả người: 渾身是汗 Mồ hôi đầm đìa khắp cả người; 渾身是泥 Bùn bê bết cả người;
④ Hồn hậu;
⑤ (văn) Thật là, cơ hồ, hầu như: 白頭搔更短,渾慾不勝簪 Gãi đầu tóc bạc ngắn thêm, hầu như không còn cài (đầu) được nữa (Đỗ Phủ: Xuân vọng);
⑥ [Hún] (Họ) Hồn.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Như 混.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như 渾