Có 1 kết quả:

nóng ㄋㄨㄥˊ
Âm Quan thoại: nóng ㄋㄨㄥˊ
Tổng nét: 9
Bộ: shǔi 水 (+6 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶フノフノ丶
Thương Hiệt: EHBV (水竹月女)
Unicode: U+6D53
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nùng
Âm Nôm: nồng
Âm Quảng Đông: nung4

Tự hình 2

Dị thể 3

Chữ gần giống 1

Bình luận 0

1/1

nóng ㄋㄨㄥˊ

giản thể

Từ điển phổ thông

dày, đặc, đậm (màu) (ý nhấn mạnh, trái với đạm)

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Đặc: Chè đặc;
② Đậm, nồng: Mùi thơm rất đậm; Mực đậm.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) concentrated
(2) dense
(3) strong (smell etc)

Từ ghép 32