Có 2 kết quả:

ㄧㄚˋㄧˋ
Âm Pinyin: ㄧㄚˋ, ㄧˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丨フ一フ丨一フ
Thương Hiệt: ERAU (水口日山)
Unicode: U+6D65
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: ấp
Âm Nôm: ấp, óp, ụp, ướp
Âm Nhật (onyomi): ユウ (yū), オウ (ō), ヨウ (yō)
Âm Nhật (kunyomi): うるお.う (uruo.u)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: jap1

Tự hình 1

Dị thể 1

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm ướt. ◇Vương Duy 王維: “Vị thành triêu vũ ấp khinh trần, Khách xá thanh thanh liễu sắc tân” 渭城朝雨浥輕塵, 客舍青青柳色新 (Vị Thành khúc 渭城曲) Ở đất Vị thành, mưa buổi sáng thấm ướt bụi nhẹ, Quán trọ mang màu sắc mới xanh xanh của liễu.
2. (Danh) Họ “Ấp”.

ㄧˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

thấm ướt

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Thấm ướt. ◇Vương Duy 王維: “Vị thành triêu vũ ấp khinh trần, Khách xá thanh thanh liễu sắc tân” 渭城朝雨浥輕塵, 客舍青青柳色新 (Vị Thành khúc 渭城曲) Ở đất Vị thành, mưa buổi sáng thấm ướt bụi nhẹ, Quán trọ mang màu sắc mới xanh xanh của liễu.
2. (Danh) Họ “Ấp”.

Từ điển Thiều Chửu

① Ướt át, ngấm, thấm.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Nước chảy xuống.

Từ điển Trần Văn Chánh

(văn) Ướt át, thấm ướt.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Ẩm ướt.

Từ điển Trung-Anh

(1) damp
(2) moist