Có 3 kết quả:
gǎo ㄍㄠˇ • gé ㄍㄜˊ • hào ㄏㄠˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡告
Nét bút: 丶丶一ノ一丨一丨フ一
Thương Hiệt: EHGR (水竹土口)
Unicode: U+6D69
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hạo
Âm Nôm: hạo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おおき.い (ōki.i), ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou5, hou6
Âm Nôm: hạo
Âm Nhật (onyomi): コウ (kō)
Âm Nhật (kunyomi): おおき.い (ōki.i), ひろ.い (hiro.i)
Âm Hàn: 호
Âm Quảng Đông: hou5, hou6
Tự hình 4
Dị thể 6
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cảm ngộ kỳ 36 - 感遇其三十六 (Trần Tử Ngang)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 1 - 題照白山詩並序其一 (Lê Tương Dực)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Hành niên - 行年 (Phùng Khắc Khoan)
• Ký Cung Châu Thôi lục sự - 寄邛州崔錄事 (Đỗ Phủ)
• Tảo phát Thiên Thai Trung Nham tự độ Quan Lĩnh thứ Thiên Mụ sầm - 早發天台中岩寺度關嶺次天姥岑 (Hứa Hồn)
• Tặng Nguyễn Lộ Trạch (hiệu Kỳ Am) - 贈阮露澤(號琦菴) (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thi trái - 詩債 (Thái Thuận)
• Trở Úc Đạt Phu di gia Hàng Châu - 阻郁達夫移家杭州 (Lỗ Tấn)
• Đề Chiếu Bạch sơn thi tịnh tự kỳ 1 - 題照白山詩並序其一 (Lê Tương Dực)
• Điếu cổ chiến trường văn - 弔古戰場文 (Lý Hoa)
• Đồng Nguyên sứ quân “Thung Lăng hành” - 同元使君舂陵行 (Đỗ Phủ)
• Hành niên - 行年 (Phùng Khắc Khoan)
• Ký Cung Châu Thôi lục sự - 寄邛州崔錄事 (Đỗ Phủ)
• Tảo phát Thiên Thai Trung Nham tự độ Quan Lĩnh thứ Thiên Mụ sầm - 早發天台中岩寺度關嶺次天姥岑 (Hứa Hồn)
• Tặng Nguyễn Lộ Trạch (hiệu Kỳ Am) - 贈阮露澤(號琦菴) (Nguyễn Thượng Hiền)
• Thi trái - 詩債 (Thái Thuận)
• Trở Úc Đạt Phu di gia Hàng Châu - 阻郁達夫移家杭州 (Lỗ Tấn)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mênh mông, bao la (thế nước). ◎Như: “hạo hãn giang hà” 浩瀚江河 sông nước mênh mông, bát ngát.
2. (Tính) Nhiều. ◎Như: “hạo phồn” 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
3. (Tính, phó) Lớn. ◎Như: “hạo kiếp” 浩劫 kiếp lớn. § Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là “hạo kiếp”. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Hạo ca kí vân thủy” 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Tính) Chính đại. § Xem “hạo nhiên chi khí” 浩然之氣.
5. (Danh) Họ “Hạo”.
2. (Tính) Nhiều. ◎Như: “hạo phồn” 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
3. (Tính, phó) Lớn. ◎Như: “hạo kiếp” 浩劫 kiếp lớn. § Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là “hạo kiếp”. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Hạo ca kí vân thủy” 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Tính) Chính đại. § Xem “hạo nhiên chi khí” 浩然之氣.
5. (Danh) Họ “Hạo”.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mênh mông, bao la (thế nước). ◎Như: “hạo hãn giang hà” 浩瀚江河 sông nước mênh mông, bát ngát.
2. (Tính) Nhiều. ◎Như: “hạo phồn” 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
3. (Tính, phó) Lớn. ◎Như: “hạo kiếp” 浩劫 kiếp lớn. § Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là “hạo kiếp”. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Hạo ca kí vân thủy” 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Tính) Chính đại. § Xem “hạo nhiên chi khí” 浩然之氣.
5. (Danh) Họ “Hạo”.
2. (Tính) Nhiều. ◎Như: “hạo phồn” 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
3. (Tính, phó) Lớn. ◎Như: “hạo kiếp” 浩劫 kiếp lớn. § Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là “hạo kiếp”. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Hạo ca kí vân thủy” 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Tính) Chính đại. § Xem “hạo nhiên chi khí” 浩然之氣.
5. (Danh) Họ “Hạo”.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
to lớn, đồ sộ, khổng lồ
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Mênh mông, bao la (thế nước). ◎Như: “hạo hãn giang hà” 浩瀚江河 sông nước mênh mông, bát ngát.
2. (Tính) Nhiều. ◎Như: “hạo phồn” 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
3. (Tính, phó) Lớn. ◎Như: “hạo kiếp” 浩劫 kiếp lớn. § Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là “hạo kiếp”. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Hạo ca kí vân thủy” 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Tính) Chính đại. § Xem “hạo nhiên chi khí” 浩然之氣.
5. (Danh) Họ “Hạo”.
2. (Tính) Nhiều. ◎Như: “hạo phồn” 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
3. (Tính, phó) Lớn. ◎Như: “hạo kiếp” 浩劫 kiếp lớn. § Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là “hạo kiếp”. ◇Cao Bá Quát 高伯适: “Hạo ca kí vân thủy” 浩歌寄雲水 (Quá Dục Thúy sơn 過浴翠山) Hát vang gửi mây nước.
4. (Tính) Chính đại. § Xem “hạo nhiên chi khí” 浩然之氣.
5. (Danh) Họ “Hạo”.
Từ điển Thiều Chửu
① Hạo hạo 浩浩 mông mênh, như hạo hạo thao thiên 浩浩滔天 mông mênh cả trời.
② Hạo nhiên 浩然 thẳng băng, như ngô nhiên hậu hạo nhiên hữu quy chí 吾然後浩然有歸志 (Mạnh Tử 孟子) rồi ta thẳng băng có chí về, ý nói về thẳng không đoái lại nữa.
③ Chính đại, như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí 我善養吾浩然之氣 (Mạnh Tử 孟子) ta khéo nuôi cái khí chính đại của ta.
④ Nhiều, như hạo phồn 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
⑤ Lớn, như hạo kiếp 浩劫 kiếp lớn. Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là hạo kiếp.
② Hạo nhiên 浩然 thẳng băng, như ngô nhiên hậu hạo nhiên hữu quy chí 吾然後浩然有歸志 (Mạnh Tử 孟子) rồi ta thẳng băng có chí về, ý nói về thẳng không đoái lại nữa.
③ Chính đại, như ngã thiện dưỡng ngô hạo nhiên chi khí 我善養吾浩然之氣 (Mạnh Tử 孟子) ta khéo nuôi cái khí chính đại của ta.
④ Nhiều, như hạo phồn 浩繁 nhiều nhõi, bề bộn.
⑤ Lớn, như hạo kiếp 浩劫 kiếp lớn. Tục gọi sự tai vạ lớn của nhân gian là hạo kiếp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Lớn, to lớn, rộng lớn, rầm rộ.【浩蕩】hạo đãng [hàodàng] a. Cuồn cuộn, bát ngát, bao la: 浩蕩的長江 Sông Trường Giang cuồn cuộn bao la; 青冥浩蕩不見底 Bầu trời bao la không thấy đáy (Lí Bạch: Mộng du Thiên Mỗ ngâm lưu biệt); 浩浩蕩蕩,橫無際涯 Mênh mông bát ngát, ngang không bến bờ (Phạm Trọng Yêm: Nhạc Dương lâu kí); b. Đông nghịt, cuồn cuộn, rầm rộ, lũ lượt: 浩告蕩蕩的游行隊伍 Đội ngũ tuần hành rầm rầm rộ rộ; 軍隊浩浩蕩蕩進城 Đoàn quân rầm rộ tiến vào thành phố; c. (văn) Mơ hồ, hồ đồ: 怨靈修之浩蕩兮 Giận vua Sở Hoài vương hồ đồ hề (Khuất Nguyên: Li tao);
② Chính đại. 【浩然之氣】hạo nhiên chi khí [hàorán zhiqì] Khí hạo nhiên (cái khí lớn lao, chính đại, cương trực). (Ngr) Tinh thần quang minh chính đại, tinh thần bất khuất: 我善養吾浩然之氣 Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử);
③ (văn) Thẳng, thẳng băng: 吾然後浩然有歸志 Rồi sau đó ta có chí về thẳng (quyết không quay lại nữa);
④ Nhiều, dư dật: 露浩梧楸白 Sương nhiều làm trắng cả những cây ngô đồng và cây thu (Lí Bạch: Thu nhật đăng Dương Châu Linh tháp). 【浩如煙海】hạo như yên hải [hàorú yanhăi] Rất nhiều, vô cùng phong phú (hình dung sách và tư liệu lịch sử nhiều vô kể).
② Chính đại. 【浩然之氣】hạo nhiên chi khí [hàorán zhiqì] Khí hạo nhiên (cái khí lớn lao, chính đại, cương trực). (Ngr) Tinh thần quang minh chính đại, tinh thần bất khuất: 我善養吾浩然之氣 Ta khéo nuôi cái khí hạo nhiên của ta (Mạnh tử);
③ (văn) Thẳng, thẳng băng: 吾然後浩然有歸志 Rồi sau đó ta có chí về thẳng (quyết không quay lại nữa);
④ Nhiều, dư dật: 露浩梧楸白 Sương nhiều làm trắng cả những cây ngô đồng và cây thu (Lí Bạch: Thu nhật đăng Dương Châu Linh tháp). 【浩如煙海】hạo như yên hải [hàorú yanhăi] Rất nhiều, vô cùng phong phú (hình dung sách và tư liệu lịch sử nhiều vô kể).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
To lớn — Nhiều, đông đảo.
Từ điển Trung-Anh
(1) grand
(2) vast (water)
(2) vast (water)
Từ ghép 37
Èr lián hào tè 二连浩特 • Èr lián hào tè 二連浩特 • Èr lián hào tè shì 二连浩特市 • Èr lián hào tè shì 二連浩特市 • hào bó 浩博 • hào dà 浩大 • hào dàng 浩荡 • hào dàng 浩蕩 • hào fán 浩繁 • hào hàn 浩瀚 • hào hào 浩浩 • hào hào dàng dàng 浩浩荡荡 • hào hào dàng dàng 浩浩蕩蕩 • hào jié 浩劫 • hào kuò 浩闊 • hào kuò 浩阔 • hào máng 浩茫 • hào miǎo 浩淼 • hào miǎo 浩渺 • hào qì 浩气 • hào qì 浩氣 • hào rán 浩然 • hào rú yān hǎi 浩如烟海 • hào rú yān hǎi 浩如煙海 • hào shì 浩室 • hào tè 浩特 • Hū hé hào tè 呼和浩特 • Hū hé hào tè Shì 呼和浩特市 • juàn zhì hào fán 卷帙浩繁 • Wū lán hào tè 乌兰浩特 • Wū lán hào tè 烏蘭浩特 • Wū lán hào tè shì 乌兰浩特市 • Wū lán hào tè shì 烏蘭浩特市 • Xī lín hào tè 錫林浩特 • Xī lín hào tè 锡林浩特 • Xī lín hào tè shì 錫林浩特市 • Xī lín hào tè shì 锡林浩特市