Có 2 kết quả:
láng ㄌㄤˊ • làng ㄌㄤˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡良
Nét bút: 丶丶一丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: EIAV (水戈日女)
Unicode: U+6D6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: lãng
Âm Nôm: lãng, lăng, rằng, trảng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Hàn: 랑, 낭
Âm Quảng Đông: long4, long6
Âm Nôm: lãng, lăng, rằng, trảng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Hàn: 랑, 낭
Âm Quảng Đông: long4, long6
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 7
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồi chư quý công tử Trượng bát câu huề kỹ nạp lương vãn tế ngộ vũ kỳ 2 - 陪諸貴公子丈八溝攜妓納涼晚際遇雨其二 (Đỗ Phủ)
• Đạo điền - 稻田 (Vi Trang)
• Đào hoa nguyên lý nhân gia - 桃花源裏人家 (Cao Bá Quát)
• Hạ đăng cực - 賀登極 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)
• Hoạ Phan Kỉnh Chỉ thu dạ phiếm chu Hương giang nguyên vận - 和潘敬止秋夜泛舟香江原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lan Khê trạo ca kỳ 2 - 蘭溪棹歌其二 (Uông Quảng Dương)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Tam Giang hải đạo - 三江海道 (Phan Thúc Trực)
• Thư hoài phụng trình Cúc Đường chủ nhân - 書懷奉呈菊堂主人 (Nguyễn Ức)
• Đạo điền - 稻田 (Vi Trang)
• Đào hoa nguyên lý nhân gia - 桃花源裏人家 (Cao Bá Quát)
• Hạ đăng cực - 賀登極 (Nguyễn Trung Ngạn)
• Hạ tân lang - Hạ cảnh - 賀新郎-夏景 (Tô Thức)
• Hoạ Phan Kỉnh Chỉ thu dạ phiếm chu Hương giang nguyên vận - 和潘敬止秋夜泛舟香江原韻 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Lan Khê trạo ca kỳ 2 - 蘭溪棹歌其二 (Uông Quảng Dương)
• Lãng đào sa kỳ 1 - 浪淘沙其一 (Hoàng Phủ Nhiễm)
• Tam Giang hải đạo - 三江海道 (Phan Thúc Trực)
• Thư hoài phụng trình Cúc Đường chủ nhân - 書懷奉呈菊堂主人 (Nguyễn Ức)
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng (nước). ◎Như: “hải lãng” 海浪 sóng biển, “cự lãng” 巨浪 sóng lớn, “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
2. (Danh) Chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước. ◎Như: “mạch lãng” 麥浪 sóng lúa. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Tranh thôi hảo lâm lãng” 爭推好林浪 (Tiều nhân thập vịnh 樵人十詠) Tranh đua xô đẩy sóng rừng xanh.
3. (Danh) Họ “Lãng”.
4. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◎Như: “lãng tử” 浪子 kẻ chơi bời lêu lổng. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: “Lãng điệp cuồng phong náo ngũ canh” 浪蝶狂蜂鬧五更 (Lôi phong quái tích 雷峰怪跡) Bướm loạn gió cuồng náo động năm canh.
5. (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: “lãng đắc hư danh” 浪得虛名 uổng được cái danh hão. ◇Lí Bạch 李白: “Lãng phủ nhất trương cầm, Hư tài ngũ chu liễu” 浪撫一張琴, 虛栽五株柳 (Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu 嘲王歷陽不肯飲酒) Uổng công vỗ một trương đàn, Hư hão trồng năm cây liễu.
6. (Phó) Khinh suất, tùy ý, tùy tiện. ◎Như: “lãng phí” 浪費 phung phí.
7. Một âm là “lang”. (Danh) “Thương Lang” 滄浪 (1) Sông Thương Lang (tức Hán thủy). (2) Nước xanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Càn khôn kim cổ vô cùng ý, Khước tại thương lang viễn thụ yên” 乾坤今古無窮意, 卻在滄浪遠樹烟 (Quan hải 關海) Cái ý trời đất xưa nay vốn không cùng, Chính ở nơi dòng nước xanh, hơi khó trên lùm cây xa.
8. (Phó) “Lang lang” 浪浪 nước chảy băng băng.
2. (Danh) Chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước. ◎Như: “mạch lãng” 麥浪 sóng lúa. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Tranh thôi hảo lâm lãng” 爭推好林浪 (Tiều nhân thập vịnh 樵人十詠) Tranh đua xô đẩy sóng rừng xanh.
3. (Danh) Họ “Lãng”.
4. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◎Như: “lãng tử” 浪子 kẻ chơi bời lêu lổng. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: “Lãng điệp cuồng phong náo ngũ canh” 浪蝶狂蜂鬧五更 (Lôi phong quái tích 雷峰怪跡) Bướm loạn gió cuồng náo động năm canh.
5. (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: “lãng đắc hư danh” 浪得虛名 uổng được cái danh hão. ◇Lí Bạch 李白: “Lãng phủ nhất trương cầm, Hư tài ngũ chu liễu” 浪撫一張琴, 虛栽五株柳 (Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu 嘲王歷陽不肯飲酒) Uổng công vỗ một trương đàn, Hư hão trồng năm cây liễu.
6. (Phó) Khinh suất, tùy ý, tùy tiện. ◎Như: “lãng phí” 浪費 phung phí.
7. Một âm là “lang”. (Danh) “Thương Lang” 滄浪 (1) Sông Thương Lang (tức Hán thủy). (2) Nước xanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Càn khôn kim cổ vô cùng ý, Khước tại thương lang viễn thụ yên” 乾坤今古無窮意, 卻在滄浪遠樹烟 (Quan hải 關海) Cái ý trời đất xưa nay vốn không cùng, Chính ở nơi dòng nước xanh, hơi khó trên lùm cây xa.
8. (Phó) “Lang lang” 浪浪 nước chảy băng băng.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
con sóng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sóng (nước). ◎Như: “hải lãng” 海浪 sóng biển, “cự lãng” 巨浪 sóng lớn, “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
2. (Danh) Chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước. ◎Như: “mạch lãng” 麥浪 sóng lúa. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Tranh thôi hảo lâm lãng” 爭推好林浪 (Tiều nhân thập vịnh 樵人十詠) Tranh đua xô đẩy sóng rừng xanh.
3. (Danh) Họ “Lãng”.
4. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◎Như: “lãng tử” 浪子 kẻ chơi bời lêu lổng. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: “Lãng điệp cuồng phong náo ngũ canh” 浪蝶狂蜂鬧五更 (Lôi phong quái tích 雷峰怪跡) Bướm loạn gió cuồng náo động năm canh.
5. (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: “lãng đắc hư danh” 浪得虛名 uổng được cái danh hão. ◇Lí Bạch 李白: “Lãng phủ nhất trương cầm, Hư tài ngũ chu liễu” 浪撫一張琴, 虛栽五株柳 (Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu 嘲王歷陽不肯飲酒) Uổng công vỗ một trương đàn, Hư hão trồng năm cây liễu.
6. (Phó) Khinh suất, tùy ý, tùy tiện. ◎Như: “lãng phí” 浪費 phung phí.
7. Một âm là “lang”. (Danh) “Thương Lang” 滄浪 (1) Sông Thương Lang (tức Hán thủy). (2) Nước xanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Càn khôn kim cổ vô cùng ý, Khước tại thương lang viễn thụ yên” 乾坤今古無窮意, 卻在滄浪遠樹烟 (Quan hải 關海) Cái ý trời đất xưa nay vốn không cùng, Chính ở nơi dòng nước xanh, hơi khó trên lùm cây xa.
8. (Phó) “Lang lang” 浪浪 nước chảy băng băng.
2. (Danh) Chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước. ◎Như: “mạch lãng” 麥浪 sóng lúa. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Tranh thôi hảo lâm lãng” 爭推好林浪 (Tiều nhân thập vịnh 樵人十詠) Tranh đua xô đẩy sóng rừng xanh.
3. (Danh) Họ “Lãng”.
4. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◎Như: “lãng tử” 浪子 kẻ chơi bời lêu lổng. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: “Lãng điệp cuồng phong náo ngũ canh” 浪蝶狂蜂鬧五更 (Lôi phong quái tích 雷峰怪跡) Bướm loạn gió cuồng náo động năm canh.
5. (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: “lãng đắc hư danh” 浪得虛名 uổng được cái danh hão. ◇Lí Bạch 李白: “Lãng phủ nhất trương cầm, Hư tài ngũ chu liễu” 浪撫一張琴, 虛栽五株柳 (Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu 嘲王歷陽不肯飲酒) Uổng công vỗ một trương đàn, Hư hão trồng năm cây liễu.
6. (Phó) Khinh suất, tùy ý, tùy tiện. ◎Như: “lãng phí” 浪費 phung phí.
7. Một âm là “lang”. (Danh) “Thương Lang” 滄浪 (1) Sông Thương Lang (tức Hán thủy). (2) Nước xanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Càn khôn kim cổ vô cùng ý, Khước tại thương lang viễn thụ yên” 乾坤今古無窮意, 卻在滄浪遠樹烟 (Quan hải 關海) Cái ý trời đất xưa nay vốn không cùng, Chính ở nơi dòng nước xanh, hơi khó trên lùm cây xa.
8. (Phó) “Lang lang” 浪浪 nước chảy băng băng.
Từ điển Thiều Chửu
① Sóng.
② Ngước lãng 謔浪 phóng túng (đùa bỡn vô lễ).
③ Phóng lãng, kẻ chỉ chơi bời lêu lổng không chăm chỉ làm một nghề chánh đáng gọi là lãng tử 浪子.
④ Mạnh lãng 孟浪 càn rỡ, nói càn rỡ.
⑤ Một âm là lang. Thương lang 滄浪 sông Thương lang.
⑥ Lang lang 浪浪 nước chảy băng băng.
② Ngước lãng 謔浪 phóng túng (đùa bỡn vô lễ).
③ Phóng lãng, kẻ chỉ chơi bời lêu lổng không chăm chỉ làm một nghề chánh đáng gọi là lãng tử 浪子.
④ Mạnh lãng 孟浪 càn rỡ, nói càn rỡ.
⑤ Một âm là lang. Thương lang 滄浪 sông Thương lang.
⑥ Lang lang 浪浪 nước chảy băng băng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sông Thương Lang 滄浪;
② 【浪浪】lang lang [lángláng] (Nước chảy) băng băng.
② 【浪浪】lang lang [lángláng] (Nước chảy) băng băng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Sóng: 風平浪靜 Gió yên sóng lặng; 乘風破浪 Cưỡi sóng lướt gió;
② Gợn như làn sóng: 麥浪 Sóng lúa;
③ Phóng khoáng, phóng túng, phóng đãng;
④ (văn) Khinh suất, tùy tiện, tùy ý;
⑤ (văn) Uổng công, toi công, vô ích: 浪撫一張琴,虛栽五株柳 Uổng công vỗ một cây đàn, hư hão trồng năm cây liễu (Lí Bạch: Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu); 胡爲浪自苦?得酒且歡喜 Vì sao khổ vô ích? Được rượu cứ vui vẻ (Hàn Dũ: Thu hoài thi);
⑥ (đph) Đi lang thang.
② Gợn như làn sóng: 麥浪 Sóng lúa;
③ Phóng khoáng, phóng túng, phóng đãng;
④ (văn) Khinh suất, tùy tiện, tùy ý;
⑤ (văn) Uổng công, toi công, vô ích: 浪撫一張琴,虛栽五株柳 Uổng công vỗ một cây đàn, hư hão trồng năm cây liễu (Lí Bạch: Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu); 胡爲浪自苦?得酒且歡喜 Vì sao khổ vô ích? Được rượu cứ vui vẻ (Hàn Dũ: Thu hoài thi);
⑥ (đph) Đi lang thang.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng nước chảy. Cũng nói: Lang lang 浪浪 ( trôi chảy ) — Một âm là Lãng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sóng nước vọt lên — Nước tràn ra ngoài — Buông thả, không giữ gìn — Khuấy động lên — Một âm là Lang.
Từ điển Trung-Anh
(1) wave
(2) breaker
(3) unrestrained
(4) dissipated
(2) breaker
(3) unrestrained
(4) dissipated
Từ ghép 131
bō làng 波浪 • bō làng gǔ 拨浪鼓 • bō làng gǔ 撥浪鼓 • Cāng làng 沧浪 • Cāng làng 滄浪 • Cāng làng qū 沧浪区 • Cāng làng qū 滄浪區 • cháng fēng pò làng 長風破浪 • cháng fēng pò làng 长风破浪 • Cháng Jiāng hòu làng cuī qián làng 長江後浪催前浪 • Cháng Jiāng hòu làng cuī qián làng 长江后浪催前浪 • Cháng Jiāng hòu làng tuī qián làng 長江後浪推前浪 • Cháng Jiāng hòu làng tuī qián làng 长江后浪推前浪 • chéng fēng pò làng 乘風破浪 • chéng fēng pò làng 乘风破浪 • chōng làng 冲浪 • chōng làng 衝浪 • chōng làng bǎn 冲浪板 • chōng làng bǎn 衝浪板 • chōng làng zhě 冲浪者 • chōng làng zhě 衝浪者 • dà làng 大浪 • è làng 恶浪 • è làng 惡浪 • fàng làng 放浪 • fàng làng bù jī 放浪不羁 • fàng làng bù jī 放浪不羈 • fàng làng xíng hái 放浪形骸 • fēng kǒu làng jiān 風口浪尖 • fēng kǒu làng jiān 风口浪尖 • fēng làng 風浪 • fēng làng 风浪 • fēng píng làng jìng 風平浪靜 • fēng píng làng jìng 风平浪静 • fēng tián làng jìng 風恬浪靜 • fēng tián làng jìng 风恬浪静 • gǎn làng tou 赶浪头 • gǎn làng tou 趕浪頭 • Gǔ làng 古浪 • Gǔ làng xiàn 古浪县 • Gǔ làng xiàn 古浪縣 • Gǔ làng yǔ 鼓浪屿 • Gǔ làng yǔ 鼓浪嶼 • hǎi làng 海浪 • hài làng 駭浪 • hài làng 骇浪 • huī huò làng fèi 挥霍浪费 • huī huò làng fèi 揮霍浪費 • Jī làng 激浪 • jīn làng 津浪 • jīng tāo hài làng 惊涛骇浪 • jīng tāo hài làng 驚濤駭浪 • làng cháo 浪潮 • làng chuán 浪船 • làng dàng 浪荡 • làng dàng 浪蕩 • làng dé xū míng 浪得虚名 • làng dé xū míng 浪得虛名 • làng fèi 浪費 • làng fèi 浪费 • làng fèi jīn qián 浪費金錢 • làng fèi jīn qián 浪费金钱 • làng fèi zhě 浪費者 • làng fèi zhě 浪费者 • làng gǔ 浪穀 • làng gǔ 浪谷 • làng huā 浪花 • làng jì 浪跡 • làng jì 浪迹 • làng jì jiāng hú 浪跡江湖 • làng jì jiāng hú 浪迹江湖 • làng jì tiān yá 浪跡天涯 • làng jì tiān yá 浪迹天涯 • làng màn 浪漫 • làng màn zhǔ yì 浪漫主义 • làng màn zhǔ yì 浪漫主義 • làng nǚ 浪女 • làng rén 浪人 • làng shí 浪蚀 • làng shí 浪蝕 • làng tāo 浪涛 • làng tāo 浪濤 • làng tou 浪头 • làng tou 浪頭 • làng yǒng 浪涌 • làng yǒng 浪湧 • làng zǐ 浪子 • làng zǐ huí tóu 浪子回头 • làng zǐ huí tóu 浪子回頭 • làng zǐ huí tóu jīn bù huàn 浪子回头金不换 • làng zǐ huí tóu jīn bù huàn 浪子回頭金不換 • Lè làng jùn 乐浪郡 • Lè làng jùn 樂浪郡 • liú làng 流浪 • liú làng ér 流浪儿 • liú làng ér 流浪兒 • liú làng gǒu 流浪狗 • liú làng hàn 流浪汉 • liú làng hàn 流浪漢 • liú làng zhě 流浪者 • mèng làng 孟浪 • pò làng 破浪 • Pū làng 噗浪 • pū zhāng làng fèi 鋪張浪費 • pū zhāng làng fèi 铺张浪费 • qīng làng fú bó 輕浪浮薄 • qīng làng fú bó 轻浪浮薄 • rè làng 热浪 • rè làng 熱浪 • rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任凭风浪起,稳坐钓鱼台 • rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任憑風浪起,穩坐釣魚臺 • shēng làng 声浪 • shēng làng 聲浪 • wú fēng bù qǐ làng 无风不起浪 • wú fēng bù qǐ làng 無風不起浪 • wú fēng sān chǐ làng 无风三尺浪 • wú fēng sān chǐ làng 無風三尺浪 • xiān fēng gǔ làng 掀風鼓浪 • xiān fēng gǔ làng 掀风鼓浪 • Xīn làng 新浪 • Xīn làng Wǎng 新浪網 • Xīn làng Wǎng 新浪网 • Xīn làng Wēi bó 新浪微博 • xīng fēng zuò làng 兴风作浪 • xīng fēng zuò làng 興風作浪 • yǒng làng 涌浪 • yǒng làng 湧浪 • Zhuāng làng 庄浪 • Zhuāng làng 莊浪 • Zhuāng làng xiàn 庄浪县 • Zhuāng làng xiàn 莊浪縣