Có 2 kết quả:

láng ㄌㄤˊlàng ㄌㄤˋ
Âm Pinyin: láng ㄌㄤˊ, làng ㄌㄤˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶フ一一フノ丶
Thương Hiệt: EIAV (水戈日女)
Unicode: U+6D6A
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: lãng
Âm Nôm: lãng, lăng, rằng, trảng
Âm Nhật (onyomi): ロウ (rō)
Âm Hàn: ,
Âm Quảng Đông: long4, long6

Tự hình 3

Dị thể 1

Chữ gần giống 7

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/2

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng (nước). ◎Như: “hải lãng” 海浪 sóng biển, “cự lãng” 巨浪 sóng lớn, “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
2. (Danh) Chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước. ◎Như: “mạch lãng” 麥浪 sóng lúa. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Tranh thôi hảo lâm lãng” 爭推好林浪 (Tiều nhân thập vịnh 樵人十詠) Tranh đua xô đẩy sóng rừng xanh.
3. (Danh) Họ “Lãng”.
4. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◎Như: “lãng tử” 浪子 kẻ chơi bời lêu lổng. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: “Lãng điệp cuồng phong náo ngũ canh” 浪蝶狂蜂鬧五更 (Lôi phong quái tích 雷峰怪跡) Bướm loạn gió cuồng náo động năm canh.
5. (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: “lãng đắc hư danh” 浪得虛名 uổng được cái danh hão. ◇Lí Bạch 李白: “Lãng phủ nhất trương cầm, Hư tài ngũ chu liễu” 浪撫一張琴, 虛栽五株柳 (Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu 嘲王歷陽不肯飲酒) Uổng công vỗ một trương đàn, Hư hão trồng năm cây liễu.
6. (Phó) Khinh suất, tùy ý, tùy tiện. ◎Như: “lãng phí” 浪費 phung phí.
7. Một âm là “lang”. (Danh) “Thương Lang” 滄浪 (1) Sông Thương Lang (tức Hán thủy). (2) Nước xanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Càn khôn kim cổ vô cùng ý, Khước tại thương lang viễn thụ yên” 乾坤今古無窮意, 卻在滄浪遠樹烟 (Quan hải 關海) Cái ý trời đất xưa nay vốn không cùng, Chính ở nơi dòng nước xanh, hơi khó trên lùm cây xa.
8. (Phó) “Lang lang” 浪浪 nước chảy băng băng.

làng ㄌㄤˋ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

con sóng

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Sóng (nước). ◎Như: “hải lãng” 海浪 sóng biển, “cự lãng” 巨浪 sóng lớn, “phong bình lãng tĩnh” 風平浪靜 gió yên sóng lặng.
2. (Danh) Chỉ sự vật do chuyển động lên xuống như sóng nước. ◎Như: “mạch lãng” 麥浪 sóng lúa. ◇Lục Quy Mông 陸龜蒙: “Tranh thôi hảo lâm lãng” 爭推好林浪 (Tiều nhân thập vịnh 樵人十詠) Tranh đua xô đẩy sóng rừng xanh.
3. (Danh) Họ “Lãng”.
4. (Tính) Phóng túng, buông thả. ◎Như: “lãng tử” 浪子 kẻ chơi bời lêu lổng. ◇Tây Hồ giai thoại 西湖佳話: “Lãng điệp cuồng phong náo ngũ canh” 浪蝶狂蜂鬧五更 (Lôi phong quái tích 雷峰怪跡) Bướm loạn gió cuồng náo động năm canh.
5. (Phó) Uổng, vô ích. ◎Như: “lãng đắc hư danh” 浪得虛名 uổng được cái danh hão. ◇Lí Bạch 李白: “Lãng phủ nhất trương cầm, Hư tài ngũ chu liễu” 浪撫一張琴, 虛栽五株柳 (Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu 嘲王歷陽不肯飲酒) Uổng công vỗ một trương đàn, Hư hão trồng năm cây liễu.
6. (Phó) Khinh suất, tùy ý, tùy tiện. ◎Như: “lãng phí” 浪費 phung phí.
7. Một âm là “lang”. (Danh) “Thương Lang” 滄浪 (1) Sông Thương Lang (tức Hán thủy). (2) Nước xanh. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Càn khôn kim cổ vô cùng ý, Khước tại thương lang viễn thụ yên” 乾坤今古無窮意, 卻在滄浪遠樹烟 (Quan hải 關海) Cái ý trời đất xưa nay vốn không cùng, Chính ở nơi dòng nước xanh, hơi khó trên lùm cây xa.
8. (Phó) “Lang lang” 浪浪 nước chảy băng băng.

Từ điển Thiều Chửu

① Sóng.
② Ngước lãng 謔浪 phóng túng (đùa bỡn vô lễ).
③ Phóng lãng, kẻ chỉ chơi bời lêu lổng không chăm chỉ làm một nghề chánh đáng gọi là lãng tử 浪子.
④ Mạnh lãng 孟浪 càn rỡ, nói càn rỡ.
⑤ Một âm là lang. Thương lang 滄浪 sông Thương lang.
⑥ Lang lang 浪浪 nước chảy băng băng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sông Thương Lang 滄浪;
② 【浪浪】lang lang [lángláng] (Nước chảy) băng băng.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Sóng: 風平浪靜 Gió yên sóng lặng; 乘風破浪 Cưỡi sóng lướt gió;
② Gợn như làn sóng: 麥浪 Sóng lúa;
③ Phóng khoáng, phóng túng, phóng đãng;
④ (văn) Khinh suất, tùy tiện, tùy ý;
⑤ (văn) Uổng công, toi công, vô ích: 浪撫一張琴,虛栽五株柳 Uổng công vỗ một cây đàn, hư hão trồng năm cây liễu (Lí Bạch: Trào Vương Lịch Dương bất khẳng ẩm tửu); 胡爲浪自苦?得酒且歡喜 Vì sao khổ vô ích? Được rượu cứ vui vẻ (Hàn Dũ: Thu hoài thi);
⑥ (đph) Đi lang thang.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Dáng nước chảy. Cũng nói: Lang lang 浪浪 ( trôi chảy ) — Một âm là Lãng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Sóng nước vọt lên — Nước tràn ra ngoài — Buông thả, không giữ gìn — Khuấy động lên — Một âm là Lang.

Từ điển Trung-Anh

(1) wave
(2) breaker
(3) unrestrained
(4) dissipated

Từ ghép 131

bō làng 波浪bō làng gǔ 拨浪鼓bō làng gǔ 撥浪鼓Cāng làng 沧浪Cāng làng 滄浪Cāng làng qū 沧浪区Cāng làng qū 滄浪區cháng fēng pò làng 長風破浪cháng fēng pò làng 长风破浪Cháng Jiāng hòu làng cuī qián làng 長江後浪催前浪Cháng Jiāng hòu làng cuī qián làng 长江后浪催前浪Cháng Jiāng hòu làng tuī qián làng 長江後浪推前浪Cháng Jiāng hòu làng tuī qián làng 长江后浪推前浪chéng fēng pò làng 乘風破浪chéng fēng pò làng 乘风破浪chōng làng 冲浪chōng làng 衝浪chōng làng bǎn 冲浪板chōng làng bǎn 衝浪板chōng làng zhě 冲浪者chōng làng zhě 衝浪者dà làng 大浪è làng 恶浪è làng 惡浪fàng làng 放浪fàng làng bù jī 放浪不羁fàng làng bù jī 放浪不羈fàng làng xíng hái 放浪形骸fēng kǒu làng jiān 風口浪尖fēng kǒu làng jiān 风口浪尖fēng làng 風浪fēng làng 风浪fēng píng làng jìng 風平浪靜fēng píng làng jìng 风平浪静fēng tián làng jìng 風恬浪靜fēng tián làng jìng 风恬浪静gǎn làng tou 赶浪头gǎn làng tou 趕浪頭Gǔ làng 古浪Gǔ làng xiàn 古浪县Gǔ làng xiàn 古浪縣Gǔ làng yǔ 鼓浪屿Gǔ làng yǔ 鼓浪嶼hǎi làng 海浪hài làng 駭浪hài làng 骇浪huī huò làng fèi 挥霍浪费huī huò làng fèi 揮霍浪費Jī làng 激浪jīn làng 津浪jīng tāo hài làng 惊涛骇浪jīng tāo hài làng 驚濤駭浪làng cháo 浪潮làng chuán 浪船làng dàng 浪荡làng dàng 浪蕩làng dé xū míng 浪得虚名làng dé xū míng 浪得虛名làng fèi 浪費làng fèi 浪费làng fèi jīn qián 浪費金錢làng fèi jīn qián 浪费金钱làng fèi zhě 浪費者làng fèi zhě 浪费者làng gǔ 浪穀làng gǔ 浪谷làng huā 浪花làng jì 浪跡làng jì 浪迹làng jì jiāng hú 浪跡江湖làng jì jiāng hú 浪迹江湖làng jì tiān yá 浪跡天涯làng jì tiān yá 浪迹天涯làng màn 浪漫làng màn zhǔ yì 浪漫主义làng màn zhǔ yì 浪漫主義làng nǚ 浪女làng rén 浪人làng shí 浪蚀làng shí 浪蝕làng tāo 浪涛làng tāo 浪濤làng tou 浪头làng tou 浪頭làng yǒng 浪涌làng yǒng 浪湧làng zǐ 浪子làng zǐ huí tóu 浪子回头làng zǐ huí tóu 浪子回頭làng zǐ huí tóu jīn bù huàn 浪子回头金不换làng zǐ huí tóu jīn bù huàn 浪子回頭金不換Lè làng jùn 乐浪郡Lè làng jùn 樂浪郡liú làng 流浪liú làng ér 流浪儿liú làng ér 流浪兒liú làng gǒu 流浪狗liú làng hàn 流浪汉liú làng hàn 流浪漢liú làng zhě 流浪者mèng làng 孟浪pò làng 破浪Pū làng 噗浪pū zhāng làng fèi 鋪張浪費pū zhāng làng fèi 铺张浪费qīng làng fú bó 輕浪浮薄qīng làng fú bó 轻浪浮薄rè làng 热浪rè làng 熱浪rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任凭风浪起,稳坐钓鱼台rèn píng fēng làng qǐ , wěn zuò diào yú tái 任憑風浪起,穩坐釣魚臺shēng làng 声浪shēng làng 聲浪wú fēng bù qǐ làng 无风不起浪wú fēng bù qǐ làng 無風不起浪wú fēng sān chǐ làng 无风三尺浪wú fēng sān chǐ làng 無風三尺浪xiān fēng gǔ làng 掀風鼓浪xiān fēng gǔ làng 掀风鼓浪Xīn làng 新浪Xīn làng Wǎng 新浪網Xīn làng Wǎng 新浪网Xīn làng Wēi bó 新浪微博xīng fēng zuò làng 兴风作浪xīng fēng zuò làng 興風作浪yǒng làng 涌浪yǒng làng 湧浪Zhuāng làng 庄浪Zhuāng làng 莊浪Zhuāng làng xiàn 庄浪县Zhuāng làng xiàn 莊浪縣