Có 1 kết quả:
lǐ ㄌㄧˇ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡里
Nét bút: 丶丶一丨フ一一丨一一
Thương Hiệt: EWG (水田土)
Unicode: U+6D6C
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: hải lí, lí, lý
Âm Nôm: rí
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): かいり (kairi), のっと (no'to)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei5
Âm Nôm: rí
Âm Nhật (onyomi): リ (ri)
Âm Nhật (kunyomi): かいり (kairi), のっと (no'to)
Âm Hàn: 리
Âm Quảng Đông: lei5
Tự hình 1
Chữ gần giống 7
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
dặm biển, hải lý
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lượng từ: dặm biển, đơn vị chiều dài trên mặt biển, bằng 1852 m. § Cũng viết là “hải lí” 海里.
Từ điển Thiều Chửu
① Dặm bể, mỗi dặm bể 6080 thước nước Anh.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 浬(1).
Từ điển Trần Văn Chánh
Dặm biển, hải lí (= 1853 mét).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Viết tắt của Hải 海 và Lí 里, đọc Hải lí, một đơn vị đo đường biển.
Từ điển Trung-Anh
nautical mile