Có 1 kết quả:
fú ㄈㄨˊ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡孚
Nét bút: 丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
Thương Hiệt: EBND (水月弓木)
Unicode: U+6D6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: phù
Âm Nôm: nổi, phù
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): う.く (u.ku), う.かれる (u.kareru), う.かぶ (u.kabu), む (mu), う.かべる (u.kaberu)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fau4
Âm Nôm: nổi, phù
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): う.く (u.ku), う.かれる (u.kareru), う.かぶ (u.kabu), む (mu), う.かべる (u.kaberu)
Âm Hàn: 부
Âm Quảng Đông: fau4
Tự hình 4
Dị thể 4
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Cung hoạ Chu công đề hoa viên thi - 恭和周公題花園詩 (Trần Ngọc Dư)
• Du Phù Thạch nham nãi tiên tổ tu hành chi địa chu trung tác - 遊浮石巖乃先祖修行之地舟中作 (Phạm Tông Ngộ)
• Ký hữu (Mạc mạc trần ai mãn thái không) - 寄友(漠漠塵埃滿太空) (Nguyễn Du)
• Ly hữu thi kỳ 1 - 離友詩其一 (Tào Thực)
• Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư - 暮春虢州東亭送李司馬歸扶風別廬 (Sầm Tham)
• Sở vọng - 楚望 (Nguyễn Du)
• Tạ Đạo Huệ thiền sư - 謝道惠禪師 (Trí Bảo thiền sư)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)
• Viễn vọng hữu hoài - 遠望有懷 (Trần Thiện Chánh)
• Vương Chiêu Quân ca - 王昭君歌 (Lưu Trường Khanh)
• Du Phù Thạch nham nãi tiên tổ tu hành chi địa chu trung tác - 遊浮石巖乃先祖修行之地舟中作 (Phạm Tông Ngộ)
• Ký hữu (Mạc mạc trần ai mãn thái không) - 寄友(漠漠塵埃滿太空) (Nguyễn Du)
• Ly hữu thi kỳ 1 - 離友詩其一 (Tào Thực)
• Mộ xuân Quắc Châu đông đình tống Lý Tư Mã quy Phù Phong biệt lư - 暮春虢州東亭送李司馬歸扶風別廬 (Sầm Tham)
• Sở vọng - 楚望 (Nguyễn Du)
• Tạ Đạo Huệ thiền sư - 謝道惠禪師 (Trí Bảo thiền sư)
• Thu vãn Linh Vân tự chung lâu nhàn vọng kỳ 7 - 秋晚靈雲寺鍾樓閒望其七 (Bùi Huy Bích)
• Viễn vọng hữu hoài - 遠望有懷 (Trần Thiện Chánh)
• Vương Chiêu Quân ca - 王昭君歌 (Lưu Trường Khanh)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nổi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nổi. ◎Như: “phiêu phù” 漂浮 trôi nổi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Liên hoa phù thủy thượng” 蓮花浮水上 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Hoa sen nổi trên nước.
2. (Động) Hiện rõ. ◎Như: “kiểm thượng phù trước vi tiếu” 臉上浮著微笑 trên mặt hiện ra nụ cười.
3. (Động) Hơn, vượt quá. ◎Như: “nhân phù ư sự” 人浮於事 người nhiều hơn việc.
4. (Động) Bơi, lội (tiếng địa phương).
5. (Động) Phạt uống rượu. ◇Vương Thao 王韜: “Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân” 當浮一大白, 為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
6. (Động) Thuận dòng xuôi đi.
7. (Tính) Ở trên mặt nước hoặc trong không trung. ◎Như: “phú quý ư ngã như phù vân” 富貴於我如浮雲 giàu sang đối với tôi như mây nổi.
8. (Tính) Ở bên ngoài, ở bề mặt. ◎Như: “phù thổ” 浮土 lớp bụi đất ngoài, “phù diện” 浮面 mặt ngoài.
9. (Tính) Không có căn cứ, không thật. ◎Như: “phù ngôn” 浮言 lời nói không có căn cứ.
10. (Tính) Hư, hão, không thiết thực. ◎Như: “phù danh” 浮名 danh hão, “phù văn” 浮文 văn chương không thiết thực. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà dụng phù danh bán thử thân” 何用浮名絆此身 (Khúc Giang 曲江) Ích gì để cho cái danh hão trói buộc tấm thân.
11. (Tính) Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là “mạch phù” 脈浮.
12. (Tính) Nông nổi, bộp chộp. ◎Như: “tâm phù khí táo” 心浮氣躁 tính khí bộp chộp nóng nảy.
13. (Danh) § Xem “phù đồ” 浮屠.
2. (Động) Hiện rõ. ◎Như: “kiểm thượng phù trước vi tiếu” 臉上浮著微笑 trên mặt hiện ra nụ cười.
3. (Động) Hơn, vượt quá. ◎Như: “nhân phù ư sự” 人浮於事 người nhiều hơn việc.
4. (Động) Bơi, lội (tiếng địa phương).
5. (Động) Phạt uống rượu. ◇Vương Thao 王韜: “Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân” 當浮一大白, 為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
6. (Động) Thuận dòng xuôi đi.
7. (Tính) Ở trên mặt nước hoặc trong không trung. ◎Như: “phú quý ư ngã như phù vân” 富貴於我如浮雲 giàu sang đối với tôi như mây nổi.
8. (Tính) Ở bên ngoài, ở bề mặt. ◎Như: “phù thổ” 浮土 lớp bụi đất ngoài, “phù diện” 浮面 mặt ngoài.
9. (Tính) Không có căn cứ, không thật. ◎Như: “phù ngôn” 浮言 lời nói không có căn cứ.
10. (Tính) Hư, hão, không thiết thực. ◎Như: “phù danh” 浮名 danh hão, “phù văn” 浮文 văn chương không thiết thực. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà dụng phù danh bán thử thân” 何用浮名絆此身 (Khúc Giang 曲江) Ích gì để cho cái danh hão trói buộc tấm thân.
11. (Tính) Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là “mạch phù” 脈浮.
12. (Tính) Nông nổi, bộp chộp. ◎Như: “tâm phù khí táo” 心浮氣躁 tính khí bộp chộp nóng nảy.
13. (Danh) § Xem “phù đồ” 浮屠.
Từ điển Thiều Chửu
① Nổi, vật gì ở trên mặt nước không có căn cứ gọi là phù, lời nói không có căn cứ gọi là phù ngôn 浮言.
② Hão, như phù mộ 浮慕 hâm mộ hão.
③ Quá, như nhân phù ư sự 人浮於事 người quá nhiều việc.
④ Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là mạch phù 脈浮.
⑤ Thuận dòng xuôi đi.
⑥ Phạt uống rượu.
⑦ Phù đồ 浮屠, do tiếng Phật đà 佛佗 dịch âm trạnh ra. Phật giáo là của Phật đà sáng tạo ra, vì thế nên gọi Phật giáo đồ là phù đồ, đời sau gọi tháp của Phật là phù đồ, cũng viết là 浮圖.
② Hão, như phù mộ 浮慕 hâm mộ hão.
③ Quá, như nhân phù ư sự 人浮於事 người quá nhiều việc.
④ Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là mạch phù 脈浮.
⑤ Thuận dòng xuôi đi.
⑥ Phạt uống rượu.
⑦ Phù đồ 浮屠, do tiếng Phật đà 佛佗 dịch âm trạnh ra. Phật giáo là của Phật đà sáng tạo ra, vì thế nên gọi Phật giáo đồ là phù đồ, đời sau gọi tháp của Phật là phù đồ, cũng viết là 浮圖.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nổi, trôi nổi: 油浮在水面 Dầu nổi trên mặt nước; 身世等浮鷗 Thân thế như con cò biển trôi nổi trên mặt nước (Chu Minh: Lãng đào sa từ). 【浮財】phù tài [fúcái] Của nổi;
② Lớp ở ngoài mặt: 浮皮 Lớp da ngoài. 【浮土】 phù thổ [fútư] Lớp bụi ngoài;
③ (đph) Bơi, bơi lội: 他一口氣浮到了對岸 Anh ấy bơi một mạch sang bên kia sông;
④ Nông nổi, xốc nổi, bộp chộp: 他這個人太浮,辦事不踏實 Tính anh ấy nông nổi quá, làm việc gì cũng không cẩn thận;
⑤ Không thực tế, không thiết thực, không có căn cứ, hão: 浮名 Hư danh; 浮誇 Khoe khoang; 浮慕 Hâm mộ hão;
⑥ Nhiều, quá, thừa, dư: 人浮于事 Người nhiều hơn việc; 浮額 Số thừa;
⑦ (y) Mạch phù;
⑧ (văn) Thuận dòng xuôi đi;
⑨ (văn) Phạt uống rượu;
⑩ 【浮屠】phù đồ [fútú] Phật, chùa chiền: 七級浮屠 Ngôi tháp chùa bảy tầng. Cv. 浮圖.
② Lớp ở ngoài mặt: 浮皮 Lớp da ngoài. 【浮土】 phù thổ [fútư] Lớp bụi ngoài;
③ (đph) Bơi, bơi lội: 他一口氣浮到了對岸 Anh ấy bơi một mạch sang bên kia sông;
④ Nông nổi, xốc nổi, bộp chộp: 他這個人太浮,辦事不踏實 Tính anh ấy nông nổi quá, làm việc gì cũng không cẩn thận;
⑤ Không thực tế, không thiết thực, không có căn cứ, hão: 浮名 Hư danh; 浮誇 Khoe khoang; 浮慕 Hâm mộ hão;
⑥ Nhiều, quá, thừa, dư: 人浮于事 Người nhiều hơn việc; 浮額 Số thừa;
⑦ (y) Mạch phù;
⑧ (văn) Thuận dòng xuôi đi;
⑨ (văn) Phạt uống rượu;
⑩ 【浮屠】phù đồ [fútú] Phật, chùa chiền: 七級浮屠 Ngôi tháp chùa bảy tầng. Cv. 浮圖.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nổi trên mặt nước — Quá độ — Không hợp với sự thật.
Từ điển Trung-Anh
(1) to float
(2) superficial
(3) floating
(4) unstable
(5) movable
(6) provisional
(7) temporary
(8) transient
(9) impetuous
(10) hollow
(11) inflated
(12) to exceed
(13) superfluous
(14) excessive
(15) surplus
(2) superficial
(3) floating
(4) unstable
(5) movable
(6) provisional
(7) temporary
(8) transient
(9) impetuous
(10) hollow
(11) inflated
(12) to exceed
(13) superfluous
(14) excessive
(15) surplus
Từ ghép 153
àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫芦浮起瓢 • àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫蘆浮起瓢 • bái chì fú ōu 白翅浮鷗 • bái chì fú ōu 白翅浮鸥 • chén fú 沉浮 • cí fú 磁浮 • cí xuán fú 磁悬浮 • cí xuán fú 磁懸浮 • fú biāo 浮标 • fú biāo 浮標 • fú bīng 浮冰 • fú bīng qún 浮冰群 • fú bó 浮薄 • fú cái 浮財 • fú cái 浮财 • fú chén 浮沉 • fú chū 浮出 • fú chū shuǐ miàn 浮出水面 • fú cí 浮詞 • fú cí 浮词 • fú diǎn 浮点 • fú diǎn 浮點 • fú diǎn shù 浮点数 • fú diǎn shù 浮點數 • fú diǎn xíng 浮点型 • fú diǎn xíng 浮點型 • fú diǎn yùn suàn 浮点运算 • fú diǎn yùn suàn 浮點運算 • fú diāo 浮雕 • fú diāo qiáng zhǐ 浮雕墙纸 • fú diāo qiáng zhǐ 浮雕牆紙 • fú dòng 浮动 • fú dòng 浮動 • fú dòng dì yù 浮动地狱 • fú dòng dì yù 浮動地獄 • fú fàn 浮泛 • fú guāng lüè yǐng 浮光掠影 • fú huá 浮华 • fú huá 浮滑 • fú huá 浮華 • fú jiā fàn zhái 浮家泛宅 • fú kuā 浮夸 • fú kuā 浮誇 • fú làn 浮滥 • fú làn 浮濫 • fú lì 浮利 • fú lì 浮力 • fú lì dìng lǜ 浮力定律 • fú lì tiáo zhěng bèi xīn 浮力調整背心 • fú lì tiáo zhěng bèi xīn 浮力调整背心 • fú lì tiáo zhěng zhuāng zhì 浮力調整裝置 • fú lì tiáo zhěng zhuāng zhì 浮力调整装置 • fú miàn 浮面 • fú piāo 浮漂 • fú píng 浮萍 • fú qǐ 浮起 • fú qì 浮气 • fú qì 浮氣 • fú qián 浮潛 • fú qián 浮潜 • fú qián qì jù 浮潛器具 • fú qián qì jù 浮潜器具 • fú qiǎn 浮浅 • fú qiǎn 浮淺 • fú qiáo 浮桥 • fú qiáo 浮橋 • fú shàng 浮上 • fú shēng liù jì 浮生六記 • fú shēng liù jì 浮生六记 • fú shí 浮石 • fú shì 浮世 • fú shì huì 浮世繪 • fú shì huì 浮世绘 • fú sī 浮思 • fú tiē 浮貼 • fú tiē 浮贴 • fú tú 浮图 • fú tú 浮圖 • fú tú 浮屠 • fú tǔ 浮土 • fú xiàn 浮现 • fú xiàn 浮現 • fú xiǎng 浮想 • fú xiǎng lián piān 浮想联翩 • fú xiǎng lián piān 浮想聯翩 • fú xiǎo mài 浮小麥 • fú xiǎo mài 浮小麦 • fú xuǎn 浮选 • fú xuǎn 浮選 • fú yán 浮岩 • fú yóu 浮游 • fú yóu shēng wù 浮游生物 • fú yún 浮云 • fú yún 浮雲 • fú yún zhāo lù 浮云朝露 • fú yún zhāo lù 浮雲朝露 • fú zào 浮燥 • fú zào 浮躁 • fú zhe 浮着 • fú zhe 浮著 • fú zhì 浮質 • fú zhì 浮质 • fú zhǒng 浮肿 • fú zhǒng 浮腫 • fú zhǒng bìng 浮肿病 • fú zhǒng bìng 浮腫病 • hēi fú ōu 黑浮鷗 • hēi fú ōu 黑浮鸥 • jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命勝造七級浮屠 • jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命胜造七级浮屠 • kōng zhōng piāo fú 空中飄浮 • kōng zhōng piāo fú 空中飘浮 • Lú fú gōng 卢浮宫 • Lú fú gōng 盧浮宮 • Luó fú gōng 罗浮宫 • Luó fú gōng 羅浮宮 • Luó fú shān 罗浮山 • Luó fú shān 羅浮山 • piāo fú 漂浮 • piāo fú 飄浮 • piāo fú 飘浮 • Pó luó fú tú 婆罗浮屠 • Pó luó fú tú 婆羅浮屠 • qī jí fú tú 七級浮屠 • qī jí fú tú 七级浮屠 • qiǎn fú diāo 浅浮雕 • qiǎn fú diāo 淺浮雕 • qiǎn tān zhǐ shì fú biāo 浅滩指示浮标 • qiǎn tān zhǐ shì fú biāo 淺灘指示浮標 • qīng fú 輕浮 • qīng fú 轻浮 • qīng làng fú bó 輕浪浮薄 • qīng làng fú bó 轻浪浮薄 • rén fú yú shì 人浮于事 • rén fú yú shì 人浮於事 • shàng fú 上浮 • xià fú 下浮 • xū fú ōu 须浮鸥 • xū fú ōu 鬚浮鷗 • xū wén fú lǐ 虚文浮礼 • xū wén fú lǐ 虛文浮禮 • xuán fú 悬浮 • xuán fú 懸浮 • xuán fú wēi lì 悬浮微粒 • xuán fú wēi lì 懸浮微粒 • xuán fú wù 悬浮物 • xuán fú wù 懸浮物 • yōu fú 幽浮 • yǒu chén yǒu fú 有沉有浮 • Yún fú 云浮 • Yún fú 雲浮 • Yún fú shì 云浮市 • Yún fú shì 雲浮市