Có 1 kết quả:

ㄈㄨˊ
Âm Pinyin: ㄈㄨˊ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一ノ丶丶ノフ丨一
Thương Hiệt: EBND (水月弓木)
Unicode: U+6D6E
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: phù
Âm Nôm: nổi, phù
Âm Nhật (onyomi): フ (fu)
Âm Nhật (kunyomi): う.く (u.ku), う.かれる (u.kareru), う.かぶ (u.kabu), む (mu), う.かべる (u.kaberu)
Âm Hàn:
Âm Quảng Đông: fau4

Tự hình 4

Dị thể 4

Chữ gần giống 4

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0

1/1

ㄈㄨˊ

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông

nổi

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Nổi. ◎Như: “phiêu phù” 漂浮 trôi nổi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Liên hoa phù thủy thượng” 蓮花浮水上 (Dục Thúy sơn 浴翠山) Hoa sen nổi trên nước.
2. (Động) Hiện rõ. ◎Như: “kiểm thượng phù trước vi tiếu” 臉上浮著微笑 trên mặt hiện ra nụ cười.
3. (Động) Hơn, vượt quá. ◎Như: “nhân phù ư sự” 人浮於事 người nhiều hơn việc.
4. (Động) Bơi, lội (tiếng địa phương).
5. (Động) Phạt uống rượu. ◇Vương Thao 王韜: “Đương phù nhất đại bạch, vị khánh quân đắc thiên cổ chi mĩ nhân” 當浮一大白, 為慶君得千古之美人 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Xin mời uống cạn một chén lớn, để mừng huynh đã được người đẹp muôn đời.
6. (Động) Thuận dòng xuôi đi.
7. (Tính) Ở trên mặt nước hoặc trong không trung. ◎Như: “phú quý ư ngã như phù vân” 富貴於我如浮雲 giàu sang đối với tôi như mây nổi.
8. (Tính) Ở bên ngoài, ở bề mặt. ◎Như: “phù thổ” 浮土 lớp bụi đất ngoài, “phù diện” 浮面 mặt ngoài.
9. (Tính) Không có căn cứ, không thật. ◎Như: “phù ngôn” 浮言 lời nói không có căn cứ.
10. (Tính) Hư, hão, không thiết thực. ◎Như: “phù danh” 浮名 danh hão, “phù văn” 浮文 văn chương không thiết thực. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Hà dụng phù danh bán thử thân” 何用浮名絆此身 (Khúc Giang 曲江) Ích gì để cho cái danh hão trói buộc tấm thân.
11. (Tính) Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là “mạch phù” 脈浮.
12. (Tính) Nông nổi, bộp chộp. ◎Như: “tâm phù khí táo” 心浮氣躁 tính khí bộp chộp nóng nảy.
13. (Danh) § Xem “phù đồ” 浮屠.

Từ điển Thiều Chửu

① Nổi, vật gì ở trên mặt nước không có căn cứ gọi là phù, lời nói không có căn cứ gọi là phù ngôn 浮言.
② Hão, như phù mộ 浮慕 hâm mộ hão.
③ Quá, như nhân phù ư sự 人浮於事 người quá nhiều việc.
④ Mạch phù, sẽ để tay vào đã thấy mạch chạy gọi là mạch phù 脈浮.
⑤ Thuận dòng xuôi đi.
⑥ Phạt uống rượu.
⑦ Phù đồ 浮屠, do tiếng Phật đà 佛佗 dịch âm trạnh ra. Phật giáo là của Phật đà sáng tạo ra, vì thế nên gọi Phật giáo đồ là phù đồ, đời sau gọi tháp của Phật là phù đồ, cũng viết là 浮圖.

Từ điển Trần Văn Chánh

① Nổi, trôi nổi: 油浮在水面 Dầu nổi trên mặt nước; 身世等浮鷗 Thân thế như con cò biển trôi nổi trên mặt nước (Chu Minh: Lãng đào sa từ). 【浮財】phù tài [fúcái] Của nổi;
② Lớp ở ngoài mặt: 浮皮 Lớp da ngoài. 【浮土】 phù thổ [fútư] Lớp bụi ngoài;
③ (đph) Bơi, bơi lội: 他一口氣浮到了對岸 Anh ấy bơi một mạch sang bên kia sông;
④ Nông nổi, xốc nổi, bộp chộp: 他這個人太浮,辦事不踏實 Tính anh ấy nông nổi quá, làm việc gì cũng không cẩn thận;
⑤ Không thực tế, không thiết thực, không có căn cứ, hão: 浮名 Hư danh; 浮誇 Khoe khoang; 浮慕 Hâm mộ hão;
⑥ Nhiều, quá, thừa, dư: 人浮于事 Người nhiều hơn việc; 浮額 Số thừa;
⑦ (y) Mạch phù;
⑧ (văn) Thuận dòng xuôi đi;
⑨ (văn) Phạt uống rượu;
⑩ 【浮屠】phù đồ [fútú] Phật, chùa chiền: 七級浮屠 Ngôi tháp chùa bảy tầng. Cv. 浮圖.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nổi trên mặt nước — Quá độ — Không hợp với sự thật.

Từ điển Trung-Anh

(1) to float
(2) superficial
(3) floating
(4) unstable
(5) movable
(6) provisional
(7) temporary
(8) transient
(9) impetuous
(10) hollow
(11) inflated
(12) to exceed
(13) superfluous
(14) excessive
(15) surplus

Từ ghép 153

àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫芦浮起瓢àn xià hú lú fú qǐ piáo 按下葫蘆浮起瓢bái chì fú ōu 白翅浮鷗bái chì fú ōu 白翅浮鸥chén fú 沉浮cí fú 磁浮cí xuán fú 磁悬浮cí xuán fú 磁懸浮fú biāo 浮标fú biāo 浮標fú bīng 浮冰fú bīng qún 浮冰群fú bó 浮薄fú cái 浮財fú cái 浮财fú chén 浮沉fú chū 浮出fú chū shuǐ miàn 浮出水面fú cí 浮詞fú cí 浮词fú diǎn 浮点fú diǎn 浮點fú diǎn shù 浮点数fú diǎn shù 浮點數fú diǎn xíng 浮点型fú diǎn xíng 浮點型fú diǎn yùn suàn 浮点运算fú diǎn yùn suàn 浮點運算fú diāo 浮雕fú diāo qiáng zhǐ 浮雕墙纸fú diāo qiáng zhǐ 浮雕牆紙fú dòng 浮动fú dòng 浮動fú dòng dì yù 浮动地狱fú dòng dì yù 浮動地獄fú fàn 浮泛fú guāng lüè yǐng 浮光掠影fú huá 浮华fú huá 浮滑fú huá 浮華fú jiā fàn zhái 浮家泛宅fú kuā 浮夸fú kuā 浮誇fú làn 浮滥fú làn 浮濫fú lì 浮利fú lì 浮力fú lì dìng lǜ 浮力定律fú lì tiáo zhěng bèi xīn 浮力調整背心fú lì tiáo zhěng bèi xīn 浮力调整背心fú lì tiáo zhěng zhuāng zhì 浮力調整裝置fú lì tiáo zhěng zhuāng zhì 浮力调整装置fú miàn 浮面fú piāo 浮漂fú píng 浮萍fú qǐ 浮起fú qì 浮气fú qì 浮氣fú qián 浮潛fú qián 浮潜fú qián qì jù 浮潛器具fú qián qì jù 浮潜器具fú qiǎn 浮浅fú qiǎn 浮淺fú qiáo 浮桥fú qiáo 浮橋fú shàng 浮上fú shēng liù jì 浮生六記fú shēng liù jì 浮生六记fú shí 浮石fú shì 浮世fú shì huì 浮世繪fú shì huì 浮世绘fú sī 浮思fú tiē 浮貼fú tiē 浮贴fú tú 浮图fú tú 浮圖fú tú 浮屠fú tǔ 浮土fú xiàn 浮现fú xiàn 浮現fú xiǎng 浮想fú xiǎng lián piān 浮想联翩fú xiǎng lián piān 浮想聯翩fú xiǎo mài 浮小麥fú xiǎo mài 浮小麦fú xuǎn 浮选fú xuǎn 浮選fú yán 浮岩fú yóu 浮游fú yóu shēng wù 浮游生物fú yún 浮云fú yún 浮雲fú yún zhāo lù 浮云朝露fú yún zhāo lù 浮雲朝露fú zào 浮燥fú zào 浮躁fú zhe 浮着fú zhe 浮著fú zhì 浮質fú zhì 浮质fú zhǒng 浮肿fú zhǒng 浮腫fú zhǒng bìng 浮肿病fú zhǒng bìng 浮腫病hēi fú ōu 黑浮鷗hēi fú ōu 黑浮鸥jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命勝造七級浮屠jiù rén yī mìng shèng zào qī jí fú tú 救人一命胜造七级浮屠kōng zhōng piāo fú 空中飄浮kōng zhōng piāo fú 空中飘浮Lú fú gōng 卢浮宫Lú fú gōng 盧浮宮Luó fú gōng 罗浮宫Luó fú gōng 羅浮宮Luó fú shān 罗浮山Luó fú shān 羅浮山piāo fú 漂浮piāo fú 飄浮piāo fú 飘浮Pó luó fú tú 婆罗浮屠Pó luó fú tú 婆羅浮屠qī jí fú tú 七級浮屠qī jí fú tú 七级浮屠qiǎn fú diāo 浅浮雕qiǎn fú diāo 淺浮雕qiǎn tān zhǐ shì fú biāo 浅滩指示浮标qiǎn tān zhǐ shì fú biāo 淺灘指示浮標qīng fú 輕浮qīng fú 轻浮qīng làng fú bó 輕浪浮薄qīng làng fú bó 轻浪浮薄rén fú yú shì 人浮于事rén fú yú shì 人浮於事shàng fú 上浮xià fú 下浮xū fú ōu 须浮鸥xū fú ōu 鬚浮鷗xū wén fú lǐ 虚文浮礼xū wén fú lǐ 虛文浮禮xuán fú 悬浮xuán fú 懸浮xuán fú wēi lì 悬浮微粒xuán fú wēi lì 懸浮微粒xuán fú wù 悬浮物xuán fú wù 懸浮物yōu fú 幽浮yǒu chén yǒu fú 有沉有浮Yún fú 云浮Yún fú 雲浮Yún fú shì 云浮市Yún fú shì 雲浮市