Có 2 kết quả:
jiā ㄐㄧㄚ • jiá ㄐㄧㄚˊ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡夾
Nét bút: 丶丶一一ノ丶ノ丶ノ丶
Thương Hiệt: EKOO (水大人人)
Unicode: U+6D79
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: giáp, tiếp
Âm Nôm: tiếp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あまねし (amaneshi)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: gaap3, zip3
Âm Nôm: tiếp
Âm Nhật (onyomi): ショウ (shō)
Âm Nhật (kunyomi): あまねし (amaneshi)
Âm Hàn: 협
Âm Quảng Đông: gaap3, zip3
Tự hình 1
Dị thể 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Cần Chính lâu phú - 勤政樓賦 (Nguyễn Pháp)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Đề)
• Dị giáo - 異教 (Đinh Gia Hội)
• Đề Gia Cát thạch - 題諸葛石 (Phạm Sư Mạnh)
• Giáp giang - 浹江 (Nguyễn Khuyến)
• Giáp Tý hạ hạn, hữu sắc chư lộ đảo vũ, vị đảo nhi tiên vũ - 甲子夏旱,有敕諸路禱雨,未禱而先雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Quá Lý Hoà kỳ 2 - 過里和其二 (Nguyễn Văn Giao)
• Tiễn chế đài Trần Trực chi ông quy Phần Hoàng - 餞制臺陳直之翁歸焚黃 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 - 將寂寄金山禪師其一 (Trần Minh Tông)
• Cung hoạ ngự chế tứ Triều Tiên, Lưu Cầu, An Nam chư quốc sứ thần thi - 恭和御制賜朝鮮琉球安南諸國使臣詩 (Nguyễn Đề)
• Dị giáo - 異教 (Đinh Gia Hội)
• Đề Gia Cát thạch - 題諸葛石 (Phạm Sư Mạnh)
• Giáp giang - 浹江 (Nguyễn Khuyến)
• Giáp Tý hạ hạn, hữu sắc chư lộ đảo vũ, vị đảo nhi tiên vũ - 甲子夏旱,有敕諸路禱雨,未禱而先雨 (Nguyễn Phi Khanh)
• Nhạn Môn đạo trung thư sở kiến - 雁門道中書所見 (Nguyên Hiếu Vấn)
• Quá Lý Hoà kỳ 2 - 過里和其二 (Nguyễn Văn Giao)
• Tiễn chế đài Trần Trực chi ông quy Phần Hoàng - 餞制臺陳直之翁歸焚黃 (Nguyễn Đức Đạt)
• Tương tịch ký Kim Sơn thiền sư kỳ 1 - 將寂寄金山禪師其一 (Trần Minh Tông)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. ướt đẫm
2. thấm vào
3. quanh hết một vòng
4. thấu suốt
5. hoà hợp
2. thấm vào
3. quanh hết một vòng
4. thấu suốt
5. hoà hợp
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm ướt, thấm đẫm, thấm khắp.
2. (Động) Quanh khắp một vòng. ◎Như: “vị tiếp tuần” 未浹旬 chưa hết một tuần, “tiếp thần” 浹辰 mười hai ngày. § Ngày xưa lấy “can chi” 干支 để ghi ngày, hết một vòng mười hai chi, từ Tí đến Hợi, là mười hai ngày.
3. (Động) Thấu suốt, thông đạt.
4. (Tính) Hòa hợp, dung hợp. ◎Như: “tiếp hợp” 浹洽 hòa hợp.
5. (Phó) Khắp.
2. (Động) Quanh khắp một vòng. ◎Như: “vị tiếp tuần” 未浹旬 chưa hết một tuần, “tiếp thần” 浹辰 mười hai ngày. § Ngày xưa lấy “can chi” 干支 để ghi ngày, hết một vòng mười hai chi, từ Tí đến Hợi, là mười hai ngày.
3. (Động) Thấu suốt, thông đạt.
4. (Tính) Hòa hợp, dung hợp. ◎Như: “tiếp hợp” 浹洽 hòa hợp.
5. (Phó) Khắp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ướt đẫm: 汗流浹背 Mồ hôi ướt đẫm cả người;
② Thấm vào: 浹于骨髓 (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt;
③ (văn) Quanh hết một vòng: 浹辰 Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi);
④ (văn) Thấu suốt;
⑤ (văn) Hoà hợp: 浹洽 Hoà hợp.
② Thấm vào: 浹于骨髓 (Lời nói) thấm vào lòng, thấm vào xương cốt;
③ (văn) Quanh hết một vòng: 浹辰 Mười hai ngày (hết 12 chi từ Tí đến Hợi);
④ (văn) Thấu suốt;
⑤ (văn) Hoà hợp: 浹洽 Hoà hợp.
Từ điển Trung-Anh
(1) soaked
(2) to wet
(3) to drench
(4) Taiwan pr. [jia2]
(2) to wet
(3) to drench
(4) Taiwan pr. [jia2]
Từ ghép 3
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Thấm ướt, thấm đẫm, thấm khắp.
2. (Động) Quanh khắp một vòng. ◎Như: “vị tiếp tuần” 未浹旬 chưa hết một tuần, “tiếp thần” 浹辰 mười hai ngày. § Ngày xưa lấy “can chi” 干支 để ghi ngày, hết một vòng mười hai chi, từ Tí đến Hợi, là mười hai ngày.
3. (Động) Thấu suốt, thông đạt.
4. (Tính) Hòa hợp, dung hợp. ◎Như: “tiếp hợp” 浹洽 hòa hợp.
5. (Phó) Khắp.
2. (Động) Quanh khắp một vòng. ◎Như: “vị tiếp tuần” 未浹旬 chưa hết một tuần, “tiếp thần” 浹辰 mười hai ngày. § Ngày xưa lấy “can chi” 干支 để ghi ngày, hết một vòng mười hai chi, từ Tí đến Hợi, là mười hai ngày.
3. (Động) Thấu suốt, thông đạt.
4. (Tính) Hòa hợp, dung hợp. ◎Như: “tiếp hợp” 浹洽 hòa hợp.
5. (Phó) Khắp.