Có 1 kết quả:
niè ㄋㄧㄝˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡圼
Nét bút: 丶丶一丨フ一一一丨一
Thương Hiệt: EAG (水日土)
Unicode: U+6D85
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: cao
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: nát, niết
Âm Nôm: nát, nét, nết, nhít, niết, nít, nớt, nức
Âm Nhật (onyomi): ネツ (netsu), デツ (detsu)
Âm Nhật (kunyomi): そ.める (so.meru)
Âm Hàn: 녈, 날, 열
Âm Quảng Đông: nip6
Âm Nôm: nát, nét, nết, nhít, niết, nít, nớt, nức
Âm Nhật (onyomi): ネツ (netsu), デツ (detsu)
Âm Nhật (kunyomi): そ.める (so.meru)
Âm Hàn: 녈, 날, 열
Âm Quảng Đông: nip6
Tự hình 2
Dị thể 3
Chữ gần giống 1
Một số bài thơ có sử dụng
• Chân tính - 真性 (Đại Xả thiền sư)
• Kệ - 偈 (Viên Thành thiền sư)
• Mê ngộ bất dị - 迷悟不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Toạ hữu minh - 座右銘 (Thôi Viện)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
• Kệ - 偈 (Viên Thành thiền sư)
• Mê ngộ bất dị - 迷悟不異 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Phật tâm ca - 佛心歌 (Tuệ Trung thượng sĩ)
• Toạ hữu minh - 座右銘 (Thôi Viện)
• Tự tế văn - 自祭文 (Đào Tiềm)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
nhuộm đen
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nhuộm thâm. ◇Sử Kí 史記: “Bất viết kiên hồ, ma nhi bất lấn, bất viết bạch hồ, niết nhi bất truy” 不曰堅乎, 磨而不磷, 不曰白乎, 涅而不淄 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Nói chi cứng chắc, mà mài không mòn, nói chi trắng tinh, mà nhuộm không đen.
2. (Danh) “Niết-bàn” 涅槃 dịch âm tiếng Phạn "nirvāṇa": người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt, sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là “viên tịch” 圓寂.
2. (Danh) “Niết-bàn” 涅槃 dịch âm tiếng Phạn "nirvāṇa": người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt, sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là “viên tịch” 圓寂.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhuộm thắm.
② Niết bàn 涅槃 dịch âm tiếng Phạm là Nirvana: người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là viên tịch.
② Niết bàn 涅槃 dịch âm tiếng Phạm là Nirvana: người tu đã chứng đạo, khi bỏ xác phàm vào nơi không sinh không diệt sạch hết mọi đường phiền não, cũng gọi là viên tịch.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Nhuộm đen;
②【涅槃】niết bàn [nièpán] (tôn) Nát bàn, niết bàn.
②【涅槃】niết bàn [nièpán] (tôn) Nát bàn, niết bàn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhuộm đen. Nhuộm màu đậm — Lấy đi. Bế tắc — Cũng viết 湼. Cũng đọc Nát. Xem Nát bàn. vần Nát.
Từ điển Trung-Anh
(1) to blacken
(2) abbr. for 涅槃[nie4 pan2]
(2) abbr. for 涅槃[nie4 pan2]
Từ điển Trung-Anh
variant of 涅[nie4]
Từ ghép 25
Āī niè ā sī 埃涅阿斯 • Āī niè ā sī Jì 埃涅阿斯紀 • Āī niè ā sī Jì 埃涅阿斯纪 • Àò là niè sī tǎ dé 奥腊涅斯塔德 • Àò là niè sī tǎ dé 奧臘涅斯塔德 • Bō luò niè sī 波洛涅斯 • Bó liè rì niè fū 勃列日涅夫 • Dùn niè cí kè 頓涅茨克 • Dùn niè cí kè 顿涅茨克 • Dùn niè sī kè 頓涅斯克 • Dùn niè sī kè 顿涅斯克 • gé niè shā 格涅沙 • Hǎi niè 海涅 • Kāng niè dí gé 康涅狄格 • Kāng niè dí gé zhōu 康涅狄格州 • Luó sī niè fū 罗斯涅夫 • Luó sī niè fū 羅斯涅夫 • niè bái 涅白 • niè pán 涅槃 • niè pán 涅磐 • niè shí 涅石 • rù niè 入涅 • Tú gé niè fū 屠格涅夫 • Wò luó niè rì 沃罗涅日 • yǔ niè 羽涅