Có 3 kết quả:
Jīng ㄐㄧㄥ • jīng ㄐㄧㄥ • qǐng ㄑㄧㄥˇ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡巠
Nét bút: 丶丶一一フフフ一丨一
Thương Hiệt: EMVM (水一女一)
Unicode: U+6D87
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: trung bình
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: kinh
Âm Nôm: kênh, kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), テイ (tei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みぞ (mizo)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging1
Âm Nôm: kênh, kinh
Âm Nhật (onyomi): ケイ (kei), テイ (tei), キョウ (kyō)
Âm Nhật (kunyomi): みぞ (mizo)
Âm Hàn: 경
Âm Quảng Đông: ging1
Tự hình 3
Dị thể 1
Chữ gần giống 4
Một số bài thơ có sử dụng
• Ất Hợi niên ngũ nguyệt kính độc đồng tôn tương tế phả phả trưởng Lạc Viên Tôn Thất Đàn tiên sinh “Thận độc ngôn chí” thi hoạ vận dĩ đáp - 乙亥年五月敬讀同尊相濟譜譜長樂園尊室檀先生慎獨言志詩和韻以答 (Nguyễn Phúc Ưng Bình)
• Chư tướng kỳ 1 - 諸將其一 (Đỗ Phủ)
• Cốc phong 3 - 穀風 3 (Khổng Tử)
• Kinh khê - 涇溪 (Đỗ Tuân Hạc)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)
• Tái thứ nguyên vận - 再次原韻 (Nguyễn Du)
• Tặng Đinh Nghi, Vương Xán - 贈丁儀王粲 (Tào Thực)
• Trích cư hải thượng - 謫居海上 (Hùng Hạo)
• Vịnh sử Hồng Bàng kỷ - 詠史鴻龐紀 (Trần Bích San)
• Chư tướng kỳ 1 - 諸將其一 (Đỗ Phủ)
• Cốc phong 3 - 穀風 3 (Khổng Tử)
• Kinh khê - 涇溪 (Đỗ Tuân Hạc)
• Phụng thù Tiết thập nhị trượng phán quan kiến tặng - 奉酬薛十二丈判官見贈 (Đỗ Phủ)
• Sơn hành - 山行 (Vũ Cán)
• Tái thứ nguyên vận - 再次原韻 (Nguyễn Du)
• Tặng Đinh Nghi, Vương Xán - 贈丁儀王粲 (Tào Thực)
• Trích cư hải thượng - 謫居海上 (Hùng Hạo)
• Vịnh sử Hồng Bàng kỷ - 詠史鴻龐紀 (Trần Bích San)
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển Trung-Anh
Jing River
Từ ghép 8
phồn thể
Từ điển phổ thông
sông Kinh
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Kính”. § Sông “Kính” 涇 đục, sông “Vị” 渭 trong, vì thế nên phân biệt thanh trọc gọi là “kính vị” 涇渭.
2. (Danh) Ngòi, lạch, dòng nước.
3. (Động) Đại tiện. ◎Như: “kính sửu” 涇溲 đại tiện tiểu tiện.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “kinh”.
2. (Danh) Ngòi, lạch, dòng nước.
3. (Động) Đại tiện. ◎Như: “kính sửu” 涇溲 đại tiện tiểu tiện.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “kinh”.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Kinh (chảy qua hai tỉnh Cam Túc và Thiểm Tây, Trung Quốc).
Từ ghép 1
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Kính”. § Sông “Kính” 涇 đục, sông “Vị” 渭 trong, vì thế nên phân biệt thanh trọc gọi là “kính vị” 涇渭.
2. (Danh) Ngòi, lạch, dòng nước.
3. (Động) Đại tiện. ◎Như: “kính sửu” 涇溲 đại tiện tiểu tiện.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “kinh”.
2. (Danh) Ngòi, lạch, dòng nước.
3. (Động) Đại tiện. ◎Như: “kính sửu” 涇溲 đại tiện tiểu tiện.
4. § Ghi chú: Còn đọc là “kinh”.