Có 3 kết quả:
shù ㄕㄨˋ • sōu ㄙㄡ • sù ㄙㄨˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡束
Nét bút: 丶丶一一丨フ一丨ノ丶
Thương Hiệt: EDL (水木中)
Unicode: U+6D91
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: tâu, tốc
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su), シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): すす.ぐ (susu.gu)
Âm Hàn: 속
Âm Quảng Đông: cuk1
Âm Nhật (onyomi): ソウ (sō), ス (su), シュウ (shū), シュ (shu)
Âm Nhật (kunyomi): すす.ぐ (susu.gu)
Âm Hàn: 속
Âm Quảng Đông: cuk1
Tự hình 2
Dị thể 1
Bình luận 0
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tốc”. § Ông “Tư Mã Quang” 司馬光 ở đấy nên người ta gọi là “Tốc thủy tiên sinh” 涑水先生.
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tốc”. § Ông “Tư Mã Quang” 司馬光 ở đấy nên người ta gọi là “Tốc thủy tiên sinh” 涑水先生.
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
sông Tốc
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Sông “Tốc”. § Ông “Tư Mã Quang” 司馬光 ở đấy nên người ta gọi là “Tốc thủy tiên sinh” 涑水先生.
Từ điển Thiều Chửu
① Sông Tốc, ông Tư Mã Quang 司馬光 ở đấy nên người ta gọi là tốc thuỷ tiên sinh 涑水先生.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sông Tốc (một nhánh của sông Hoàng Hà).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Giặt rửa. Cũng đọc Tưu — Một âm là Tốc. Xem Tốc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tên sông, tức Tốc thuỷ thuộc tỉnh Sơn Tây, Trung Hoa — Một âm là Tâu. Xem Tâu.
Từ điển Trung-Anh
name of a river