Có 3 kết quả:
cén ㄘㄣˊ • qián ㄑㄧㄢˊ • zàn ㄗㄢˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡岑
Nét bút: 丶丶一丨フ丨ノ丶丶フ
Thương Hiệt: EUON (水山人弓)
Unicode: U+6D94
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: trung bình
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: thấp
Âm đọc khác
Âm Hán Việt: sầm
Âm Nôm: sầm
Âm Nhật (onyomi): サン (san), シン (shin), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Hàn: 잠
Âm Quảng Đông: sam4
Âm Nôm: sầm
Âm Nhật (onyomi): サン (san), シン (shin), セン (sen)
Âm Nhật (kunyomi): ひた.す (hita.su)
Âm Hàn: 잠
Âm Quảng Đông: sam4
Tự hình 2
Chữ gần giống 5
Một số bài thơ có sử dụng
• Đề thu phố bộ ngư đồ - 題秋浦捕魚圗 (Lâm Bật)
• Khuê oán kỳ 3 - 閨怨其三 (Cao Bá Quát)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 10 - 秦州雜詩其十 (Đỗ Phủ)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Nhung Dục)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
• Khuê oán kỳ 3 - 閨怨其三 (Cao Bá Quát)
• Phong tật chu trung phục chẩm thư hoài tam thập lục vận, phụng trình Hồ Nam thân hữu - 風疾舟中伏枕書懷三十六韻,奉呈湖南親友 (Đỗ Phủ)
• Tần Châu tạp thi kỳ 10 - 秦州雜詩其十 (Đỗ Phủ)
• Thái liên khúc - 採蓮曲 (Nhung Dục)
• Tự thuật kỳ 2 - 自述其二 (Phùng Khắc Khoan)
• Tương quân - 湘君 (Khuất Nguyên)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nước mưa đọng
2. vũng nước
3. lụt, ngập
2. vũng nước
3. lụt, ngập
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều nước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cung trì sầm tắc dật, hạn tắc hạc” 宮池涔則溢, 旱則涸 (Thuyết lâm 說林) Ao cung nhiều nước thì tràn, nắng hạn thì khô cạn.
2. (Tính) Ràn rụa, ròng ròng. ◇Giang Yêm 江淹: “Sầm lệ do tại mệ” 涔淚猶在袂 (Tạ Pháp Tào 謝法曹) Nước mắt ròng ròng còn ở trên tay áo.
2. (Tính) Ràn rụa, ròng ròng. ◇Giang Yêm 江淹: “Sầm lệ do tại mệ” 涔淚猶在袂 (Tạ Pháp Tào 謝法曹) Nước mắt ròng ròng còn ở trên tay áo.
Từ điển Thiều Chửu
① Nước đọng trên đường.
② Sầm sầm 涔涔 mưa sầm sầm. Cũng có khi nói về nước mắt, như lão lệ sầm sầm 老淚涔涔 nước mắt già lướt mướt.
③ Vũng nước thả cá.
② Sầm sầm 涔涔 mưa sầm sầm. Cũng có khi nói về nước mắt, như lão lệ sầm sầm 老淚涔涔 nước mắt già lướt mướt.
③ Vũng nước thả cá.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nước đọng trên đường, nước mưa;
② (văn) Vũng nước thả cá;
③ 【涔涔】sầm sầm [céncén] (Mưa) rả rích, tầm tã, (nước mắt) ròng ròng, dàn dụa (ràn rụa), đầm đìa, (mồ hôi) nhễ nhại: 老淚涔涔 Nước mắt già ràn rụa; 汗涔涔下 Mồ hôi nhễ nhại.
② (văn) Vũng nước thả cá;
③ 【涔涔】sầm sầm [céncén] (Mưa) rả rích, tầm tã, (nước mắt) ròng ròng, dàn dụa (ràn rụa), đầm đìa, (mồ hôi) nhễ nhại: 老淚涔涔 Nước mắt già ràn rụa; 汗涔涔下 Mồ hôi nhễ nhại.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước nhiều — Chảy nhiều — Nói về nước mắt tuôn rơi.
Từ điển Trung-Anh
(1) overflow
(2) rainwater
(3) tearful
(2) rainwater
(3) tearful
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều nước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cung trì sầm tắc dật, hạn tắc hạc” 宮池涔則溢, 旱則涸 (Thuyết lâm 說林) Ao cung nhiều nước thì tràn, nắng hạn thì khô cạn.
2. (Tính) Ràn rụa, ròng ròng. ◇Giang Yêm 江淹: “Sầm lệ do tại mệ” 涔淚猶在袂 (Tạ Pháp Tào 謝法曹) Nước mắt ròng ròng còn ở trên tay áo.
2. (Tính) Ràn rụa, ròng ròng. ◇Giang Yêm 江淹: “Sầm lệ do tại mệ” 涔淚猶在袂 (Tạ Pháp Tào 謝法曹) Nước mắt ròng ròng còn ở trên tay áo.
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều nước. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Cung trì sầm tắc dật, hạn tắc hạc” 宮池涔則溢, 旱則涸 (Thuyết lâm 說林) Ao cung nhiều nước thì tràn, nắng hạn thì khô cạn.
2. (Tính) Ràn rụa, ròng ròng. ◇Giang Yêm 江淹: “Sầm lệ do tại mệ” 涔淚猶在袂 (Tạ Pháp Tào 謝法曹) Nước mắt ròng ròng còn ở trên tay áo.
2. (Tính) Ràn rụa, ròng ròng. ◇Giang Yêm 江淹: “Sầm lệ do tại mệ” 涔淚猶在袂 (Tạ Pháp Tào 謝法曹) Nước mắt ròng ròng còn ở trên tay áo.