Có 1 kết quả:
sì ㄙˋ
Âm Pinyin: sì ㄙˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡矣
Nét bút: 丶丶一フ丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: EIOK (水戈人大)
Unicode: U+6D98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái: ⿰⺡矣
Nét bút: 丶丶一フ丶ノ一一ノ丶
Thương Hiệt: EIOK (水戈人大)
Unicode: U+6D98
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất thấp
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất thấp
Âm đọc khác
Tự hình 1
Dị thể 1
Chữ gần giống 2
Một số bài thơ có sử dụng
• Cát luỹ 2 - 葛藟 2 (Khổng Tử)
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Hồi bất tặng biệt Thanh Phái hầu - 回不贈別清派侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Kiêm gia 3 - 蒹葭 3 (Khổng Tử)
• Lam giang - 藍江 (Nguyễn Du)
• Lý hoa tặng Trương thập nhất Thự - 李花贈張十一署 (Hàn Dũ)
• Ngũ nguyệt thuỷ biên liễu - 五月水邊柳 (Thôi Hộ)
• Vãn đăng Tam Sơn hoàn vọng kinh ấp - 晚登三山還望京邑 (Tạ Diễu)
• Chỉ tửu - 止酒 (Đào Tiềm)
• Hồi bất tặng biệt Thanh Phái hầu - 回不贈別清派侯 (Hoàng Nguyễn Thự)
• Kiêm gia 3 - 蒹葭 3 (Khổng Tử)
• Lam giang - 藍江 (Nguyễn Du)
• Lý hoa tặng Trương thập nhất Thự - 李花贈張十一署 (Hàn Dũ)
• Ngũ nguyệt thuỷ biên liễu - 五月水邊柳 (Thôi Hộ)
• Vãn đăng Tam Sơn hoàn vọng kinh ấp - 晚登三山還望京邑 (Tạ Diễu)
Bình luận 0
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bờ sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất ven nước, vệ sông. ◇Thi Kinh 詩經: “Miên miên cát lũy, Tại Hà chi sĩ” 綿綿葛藟, 在河之涘 (Vương phong 王風, Cát lũy 葛藟) Dây sắn mọc dài không dứt, Ở trên bờ sông Hoàng Hà.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất ven nước, vệ sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bờ, ven (sông): 河涘 Bờ sông, ven sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Bờ sông.
Từ điển Trung-Anh
river bank