Có 1 kết quả:
sì ㄙˋ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bờ sông
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất ven nước, vệ sông. ◇Thi Kinh 詩經: “Miên miên cát lũy, Tại Hà chi sĩ” 綿綿葛藟, 在河之涘 (Vương phong 王風, Cát lũy 葛藟) Dây sắn mọc dài không dứt, Ở trên bờ sông Hoàng Hà.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất ven nước, vệ sông.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Bờ, ven (sông): 河涘 Bờ sông, ven sông.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bờ nước. Bờ sông.
Từ điển Trung-Anh
river bank