Có 1 kết quả:

rùn ㄖㄨㄣˋ
Âm Quan thoại: rùn ㄖㄨㄣˋ
Tổng nét: 10
Bộ: shǔi 水 (+7 nét)
Lục thư: hình thanh
Hình thái:
Nét bút: 丶丶一丶丨フ一一丨一
Thương Hiệt: ELSG (水中尸土)
Unicode: U+6DA6
Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Âm đọc khác

Âm Hán Việt: nhuận
Âm Nôm: nhuận
Âm Quảng Đông: jeon6

Tự hình 2

Dị thể 1

Bình luận 0

1/1

rùn ㄖㄨㄣˋ

giản thể

Từ điển phổ thông

1. nhuần nhị
2. thấm ướt
3. lời, lãi

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ .

Từ điển Trần Văn Chánh

① Ẩm ướt: Đất ẩm rêu xanh; Ẩm ướt;
② Thấm, xấp (làm cho bớt khô): Thấm giọng, xấp giọng; Nhuận tràng;
③ Trơn bóng, tươi nhuận, mịn: Nước da mịn:
④ Chải chuốt, gọt giũa (bài văn): Gọt giũa (bài văn) cho thêm hay;
⑤ Lời, lãi: Chia lãi; Lợi nhuận, tiền lời.

Từ điển Trần Văn Chánh

Như

Từ điển Trung-Anh

(1) to moisten
(2) to lubricate
(3) to embellish
(4) moist
(5) glossy
(6) sleek

Từ ghép 43